Thép Việt Sing có tốt không ? Bảng báo giá thép Việt Sing mới nhất
Thép Việt Sing là gì ? Thép Việt Sing có tốt không ? Bảng báo giá thép Việt Sing thế nào ? .... Những thắc mắc đó của người tiêu dùng sẽ được Holcim.com.vn chia sẻ qua bài viết sau đây. Nếu bạn muốn tìm hiểu về thương hiệu thép này, hãy chia sẻ ngay nhé !
I. GIỚI THIỆU THÉP VIỆT SING
Được thành lập năm 1993, thép Viet Sing là một công ty liên doanh giữa tập đoàn NatSteel Holdings và tổng công ty thép Việt Nam (VNSteel). Tập đoàn NaSteel Holdings là một công ty thép hàng đầu khu vực châu Á, là một thành viên của tập đoàn thép Tata, và VNSteel là công ty sản xuất thép lớn nhất Việt Nam.
Nhà máy thép Việt Sing tọa lạc tại tỉnh Thái Nguyên, có công suất 250 000 tấn, sản xuất đa dạng các chủng loại sản phẩm khác nhau có đường kính từ 6mm đến 32mm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Sản phẩm thép của công ty Thép Việt Sing được chứng nhận đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế cũng như tiêu chuẩn về thép cán nóng của Việt Nam.
1. Thép Việt Sing có mấy loại ? Thông số kỹ thuật của từng loại
Hiện nay, thép Việt Sing cho ra mắt thị trường 2 loại chủ yếu:
a. Thép Cuộn
Đường kính | D6, D8 |
Trọng lượng bó thép | 450kg |
Bề mặt | Nhẵn, dập nổi logo thương hiệu NSV |
Màu sắc | Màu xanh đặc trưng |
Tiết diện | Tròn, độ oval nhỏ |
Tiêu chuẩn | TCVN 1651-1:2008 (Việt Nam); JIS G3112-2004 (Nhật Bản) |
THÉP THANH VẰN REBAR
Tiêu chuẩn đang áp dụng Standard |
Mác thép Grade |
Loại sản phẩm Diameter |
Độ bền kéo Tensile Strength (MPa) |
Giới hạn chảy Yield Strength (MPa) |
Thử uốn nguội Former’s Dia for 180 Bend Test |
Độ dãn dài Elongation (%) |
TCVN 1651-2:2008 |
CB300-V | Từ Ø9-Ø32 | ≥ 450 | ≥ 300 | c = 4d (180) | ≥ 19 |
CB400-V | Từ Ø10-Ø32 | ≥ 570 | ≥ 400 | c = 5d (180) | ≥ 14 | |
JIS G 3112 (2004) |
SD295A | Từ Ø9-Ø32 | ≥ 440 | ≥ 295 | c = 4d (180) | ≥ 16 |
SD390 | Từ Ø10-Ø32 | ≥ 560 | ≥ 390 | c = 5d (180) | ≥ 16 | |
ASTM A615/ A615M-96a |
Gr 40 (400) | ≥ 500 | ≥ 300 | c = 3.5d (d ≤ 16mm – 180); c = 5d (16 > d – 180) |
≥ 11% (d ≤ 10mm); ≥ 12% (d > 10) |
|
ASTM A615/ A615M-96a |
Gr 60 (420) | ≥ 620 | ≥ 420 | c = 3.5d (d ≤ 16mm – 180); c = 5d (16 c = 7d (d ≥ 30mm – 180) |
≥ 11% (d ≤ 10mm); ≥ 12% (d > 10) |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SPECIFICATIONS – 9MM TO 32MM | |||||
---|---|---|---|---|---|
đường kính Diameter (mm) |
Chiều dài Length (m) |
Số thanh/bó No. of pieces/bundle |
|||
9 | 11.7 | 600 | 18 | 11.7 | 140 |
10 | 11.7 | 500 | 20 | 11.7 | 110 |
11 | 11.7 | 400 | 22 | 11.7 | 90 |
12 | 11.7 | 320 | 25 | 11.7 | 70 |
14 | 11.7 | 240 | 28 | 11.7 | 55 |
16 | 11.7 | 180 | 32 | 11.7 | 40 |
b. Thép Thanh Vằn
Đường kính | D9 đến D16 |
Chiều dài | 11,7m |
Trọng lượng bó thép | 3.000 kg |
Bề mặt | Dập nổi các dấu hiệu riêng của thép Việt Sinh: Logo NSV, đường kính, mác thép. |
Tiết diện | Tròn |
Tiêu chuẩn | TCVN 1651-2:2008 (Việt Nam), JIS G 3112 (2004) (Nhật Bản), ASTM A615/A615M-96a (Mỹ) |
THÉP CUỘN WIRE ROD | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tiêu chuẩn đang áp dụng Standard |
Mác thép Grade |
Loại sản phẩm Diameter |
Độ bền kéo Tensile Strength (MPa) |
Giới hạn chảy Yield Strength (MPa) |
Thử uốn nguội Former’s Dia for 180 Bend Test |
Độ dãn dài Elongation (%) |
TCVN 1651-1:2008 | CB240 | Ø6 trơn, Ø8 trơn | ≥ 380 | ≥ 240 | c = 2d (180) | ≥ 20 |
JIS G 3112 (2004) | SR235 | Ø6 trơn, Ø8 trơn | ≥ 380 | ≥ 235 | c = 2d (180) | ≥ 20 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SPECIFICATIONS – 6MM TO 8MM |
|||||
---|---|---|---|---|---|
đường kính Diameter (mm) |
Quy cách đóng bó/tấn Weight bundle (mt) |
||||
6 | 0.3 – 1.2 | ||||
8 | 0.3 – 1.2 |
THÉP CUỘN VẰN 8MM DBIC 8MM | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Tiêu chuẩn đang áp dụng Standard |
Mác thép Grade |
Loại sản phẩm Diameter |
Độ bền kéo Tensile Strength (MPa) |
Giới hạn chảy Yield Strength (MPa) |
Thử uốn nguội Former’s Dia for 180 Bend Test |
Độ dãn dài Elongation (%) |
TCVN 1651-1:2008 TCVN 1651-2:2008 |
CB240 | Ø8 vằn | ≥ 380 | ≥ 240 | c = 2d (180) | ≥ 20 |
CB300-V | Ø8 vằn | ≥ 450 | ≥ 300 | c = 4d (180) | ≥ 19 | |
JIS G 3112 (2004) |
SR235 | Ø8 vằn | ≥ 380 | ≥ 235 | c = 2d (180) | ≥ 20 |
SD295A | Ø8 vằn | ≥ 440 | ≥ 295 | c = 4d (180) | ≥ 16 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SPECIFICATIONS – 6MM TO 8MM |
|||||
---|---|---|---|---|---|
đường kính Diameter (mm) |
Quy cách đóng bó/tấn Weight bundle (mt) |
||||
8 vằn | 0.3 – 1.2 |
Bên cạnh đó, công ty còn sản xuất các sản phẩm thép cán nóng có cường độ chịu lực cao theo đơn đặt hàng để phục vụ cho những công trình trọng điểm quốc gia như các cao ốc, khách sạn cao cấp, chung cư cao tầng, nhà ga, sân bay, sân vận động và các công trình phúc lợi khác.
Với đội ngũ cán bộ kĩ thuật được tuyển chọn từ Tisco và đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm đến từ Singapore đã đưa chất lượng thép NSV – thép Việt Sing lên tầm cao mới. Các sản phẩm thép NSV được sản xuất hoàn toàn từ nguồn phôi nhập ngoại, tạo nên sự khác biệt so với các sản phẩm khác của các công ty trong nước.
3. Logo thép Việt Sing
Loại sản phẩm | Mác thép | Kích thước | Giá chưa VAT | Thuế VAT (10%) | Giá đã bao gồm VAT | |
Thép cuộn | SR235 CT3, CI | D6 | 13,100 | 1,310 | 14,410 | |
D8 | 13,000 | 1,300 | 14,300 | |||
D8 vn | 13,000 | 1,300 | 14,300 | |||
Thép thanh vằn L=11.7m±5% | SD295A CT5,CII 20MinSi | D9 | 13,200 | 1,320 | 14,520 | |
D10 | 13,100 | 1,310 | 14,410 | |||
D12 | 13,200 | 1,320 | 14,520 | |||
D14 | 13,200 | 1,320 | 14,520 | |||
D16 | 13,100 | 1,310 | 14,410 | |||
D18 | 13,100 | 1,310 | 14,410 | |||
D20 | 13,200 | 1,320 | 14,520 | |||
D22 | 13,100 | 1,310 | 14,410 | |||
D25 | 13,100 | 1,310 | 14,410 | |||
D28 | 13,200 | 1,320 | 14,520 | |||
D32 | 13,200 | 1,320 | 14,520 | |||
Thép thanh vằn L=11.7m±5% | SD390 25MinSi CIII | D10 CIII | 13,350 | 1,335 | 14,685 | |
D12 CIII | 13,250 | 1,325 | 14,575 | |||
D14 CIII | 13,100 | 1,310 | 14,410 | |||
D16 CIII | 13,100 | 1,310 | 14,410 | |||
D18 CIII | 13,100 | 1,310 | 14,410 | |||
D20 CIII | 13,100 | 1,310 | 14,410 | |||
D22 CIII | 13,100 | 1,310 | 14,410 | |||
D25 CIII | 13,100 | 1,310 | 14,410 | |||
D28 CIII | 13,100 | 1,310 | 14,410 | |||
D32 CIII | 13,100 | 1,310 | 14,410 |
Lưu ý về bảng báo giá:
- Bảng báo giá chưa bao gồm 10% thuế VAT