Báo giá sắt thép Việt Úc tháng 11/2021 [Cập Nhật Từ Đại Lí Cấp Một]
Sắt Thép Việt Úc là thương hiệu thép xây dựng thuộc top đầu Việt Nam trong nhiều năm qua. Hàng năm, cho ra thị trường 300.000 tấn thép để đáp ứng nhu cầu xây dựng trong thời kì hội nhập. Sau đây Holcim.com.vn sẽ giới thiệu chi tiết về thương hiệu thép Việt Úc và bảng báo giá sắt thép Việt Úc tháng 11/2021. Bạn tìm hiểu nhé !
I. TÌM HIỂU VỀ SẮT THÉP VIỆT ÚC
Sắt thép Việt Úc là dòng sản phẩm thép xây dựng của công ty thép Việt Úc Vinausteel. Với chất lượng đồng đều, đảm bảo độ bền cao, sắt thép Việt Úc đã chiếm lĩnh thị phần không nhỏ của ngành thép Việt Nam. Những sản phẩm của công ty được vận chuyển, phân phối và kinh doanh trên toàn quốc với chất lượng đảm bảo và độ uy tín hàng đầu, hỗ trợ khách hàng xây dựng lên những công trình tầm cỡ, chinh phục ước mơ của mọi người.
1. Tiêu chuẩn thép Việt Úc
“Thép Việt Úc” ý thức rằng thép chính là cốt lõi để tạo nên sự bền vững của các công trình. Vì vậy tất cả các sản phẩm của Thép Việt Úc đều đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất:
- Tiêu chuẩn ASTM của Mỹ
- Tiêu chuẩn JIS của Nhật
- Tiêu chuẩn TCVN của Việt Nam
2. Đặc tính cơ lý của sắt Việt Úc
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn bền (N/mm2) | Độ giãn dài | Khả năng uốn | |
Góc uốn (độ) | Bán kính gối uốn | ||||
SD295A | ≥ 295 | 440 – 600 | 16 min (d ≤ 25) | 180 | 1.5d (d ≤ 16D) |
17 min (d ≥ 25) | |||||
SD295B | 295 – 390 | ≥ 440 | 16 min (d ≤ 25) | 180 | 1.5d (d ≤ 16D) |
17 min (d ≥ 25) | 2d (d > 16D) | ||||
SD390 | 390 – 510 | ≥ 560 | 16 min (d ≤ 25) | 180 | 2.5d |
3. Kích cỡ, dung sai sắt thép Việt Úc
Bảng kích cỡ, dung sai của sắt thép Việt Úc
Kích cỡ | Đường kính danh định (mm) | Đơn trọng | |
Danh định (kg/m) | Dung sai (%) | ||
D10 | 9.53 | 0.560 | ± 6 |
D13 | 12.70 | 0.995 | ± 6 |
D16 | 15.90 | 1.560 | ± 5 |
D19 | 19.10 | 2.250 | ± 5 |
D22 | 22.20 | 3.040 | ± 5 |
D25 | 25.40 | 3.980 | ± 5 |
4. Logo của sắt thép Viêt Úc
5. Trọng lượng của thép xây dựng Việt Úc
Bảng trọng lượng của thép xây dựng Việt Úc
Sản phẩm | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép D10 | 6.30 |
Thép D12 | 9.80 |
Thép D14 | 13.50 |
Thép D16 | 17.40 |
Thép D18 | 22.40 |
Thép D20 | 27.60 |
Thép D22 | 33.30 |
Thép D25 | 45.00 |
Thép D28 | 54.50 |
6. Ưu điểm của sắt thép Việt Úc
Thép Việt Úc ngày càng được đông đảo người dân, chủ thầu xây dựng biết đến và lựa chọn cho công trình của mình.
Thép thanh vằn Việt Úc được sản xuất dựa trên việc ứng dụng công nghệ sản xuất hiện đại, do đó thép Việt Úc có độ bền cao, phù hợp với hầu hết các loại công trình hiện nay.
Không những vậy, thép Việt Úc còn có độ dẻo cao, đảm bảo chất lượng cũng như tuổi thọ công trình
7. Thành tích đat được của sắt thép Việt Úc
II. BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP VIỆT ÚC CẬP NHẬT THÁNG 11/2021
CHỦNG LOẠI | ĐVT | THÉP VIỆT ÚC CB300 | THÉP VIỆT ÚC CB400 |
---|---|---|---|
Thép Ø 6 | Kg | 18.200 | 18.200 |
Thép Ø 8 | Kg | 18.200 | 18.200 |
Thép Ø 10 | Cây 11.7 m | 113.400 | 126.700 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 178.000 | 179.900 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 244.600 | 147.300 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 309.700 | 323.900 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 404.600 | 409.100 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 499.800 | 505.400 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 609.100 | 609.100 |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 795.100 | 795.100 |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 1.000.200 | |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.305.600 |
Lưu ý:
- Bảng báo giá thép Việt Úc nói trên chưa bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng VAT
III. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT SẮT THÉP VIỆT ÚC
Để mua đúng sản phẩm thương hiệu thép Việt Úc, bạn có thể dựa vào các dấu hiệu nhận biết sau đây.
1) Nhận biết qua ký hiệu thép Việt Úc
- Thép thanh vằn Việt Úc được in hình con chuột túi ( kangaroo )+ chữ V-UC + mác thép (CB3) + kích thước sản phẩm trên cây thép. Ví dụ: V-UC CB3 D18
- Riêng đối với Sản phẩm sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM: Gr40 của Mỹ được nhận diện như sau: hình con kangaroo (chuột túi) + chữ V-UC + kích thước sản phẩm (ví dụ: 16) + ký hiệu chữ S trên cây thép.
2) Nhận biết thép Việt Úc qua nhãn mác
Thép xây dựng Việt Úc được gắn mác nêu rõ thông tin và các thông số cụ thể về sản phẩm.
3) Nhận biết thép Việt Úc qua hình thức sản phẩm
- Sản phẩm Thép Việt Úc có tiết diện rất tròn, độ ôvan nhỏ.
- Bề mặt thép láng bóng, gân gờ sản phẩm rõ nét.
- Thép thanh vằn Việt Úc có màu xanh đặc trưng.
Trên đây Holcim.com.vn đã giới thiệu đến quý bạn đọc thương hiệu thép Việt Úc và bảng báo giá thép Việt Úc tháng 10/2021. Hi vọng, bài viết đã cung cấp thêm cho bạn thêm nguồn giá vật liệu xây dựng thiết yếu. Bảng báo giá sắt thép xây dựng đầy đủ các loại cũng đã được chúng tôi cập nhật. Bạn tìm hiểu thêm nhé !