Sắt thép xây dựng Việt Ý. Bảng báo giá sắt thép xây dựng Việt Ý mới nhất
Sắt thép Việt Ý hiện là thương hiệu sắt thép xây dựng uy tín hàng đầu cả nước, trong đó điển hình là thép Việt Ý. Bài viết hôm nay, Holcim.com.vn sẽ giới thiệu về thương hiệu sắt thép Việt Ý và bảng báo giá sắt thép xây dựng Việt Ý mới nhất. Bạn tìm hiểu nhé !
I. GIỚI THIỆU VỀ SẮT THÉP XÂY DỰNG VIỆT Ý
Công ty CP Thép Việt Ý được thành lập năm 2001, với lĩnh vực kinh doanh chủ yếu là sản xuất và kinh doanh các sản phẩm thép xây dựng, xuất nhập khẩu nguyên liệu, thiết bị phụ tùng phục vụ cho ngành thép, kinh doanh dịch vụ vận tải hàng hoá.
Công ty CP Thép Việt Ý chính thức đưa sản phẩm ra thị trường từ cuối năm 2002, đến nay, sản phẩm Thép Việt Ý đã có mặt ở hầu hết các dự án trọng điểm quốc gia, từ các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông trong nước đến các công trình tại nước ngoài, đã và đang tạo dựng các mối quan hệ sâu rộng với các Nhà thầu, Tư vấn, Chủ đầu tư, Nhà phân phối, cửa hàng đại lý trong và ngoài nước.
Với công nghệ sản xuất hiện đại, trình độ quản lý tiên tiến của ban lãnh đạo, những nỗ lực và sự chuyên nghiệp của đội ngũ cán bộ công nhân viên, Công ty Cổ phần Thép Việt – Ý cam kết chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn đã đăng ký và luôn là thương hiệu mạnh, uy tín trên thị trường dân dụng và thị trường dự án, là mã chứng khoán tin cậy của các nhà đầu tư.
1. Phân loại các sản phẩm thép Việt Ý
a, Thép cuộn cuộn tròn Việt Ý
Đường kính | D6 - D8 |
Đường kính bó thép | 1 200 mm |
Trọng lượng đóng gói | 2 000 kg |
Bề mặt | Bóng, không rạn nứt |
Màu sắc | Có màu xanh đặc trưng |
Tiết diện | Tròn, độ oval thấp |
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM A615 / A615m-08A (Mỹ), JIS G 3112: 2010 (Nhật Bản), TCNVN 1651-2: 2018 (Việt Nam) |
b, Thép thanh vằn Việt Ý
Kích thước | Từ Ø10 - Ø40 |
Chiều dài | L = 11.7 m |
Trọng lượng bó thép | 3 000 kg |
Mầu sắc | Có màu xanh đặc trưng |
Bề mặt | Bóng, không rạn nứt, dập nổi thương hiệu “VIS” |
Tiết diện | tròn |
Tiêu chuẩn sản xuất | ASTM A615 / A615m-08A (Mỹ), JIS G 3112: 2010 (Nhật Bản), TCNVN 1651-2: 2018 (Việt Nam) |
2. Bảng tiêu chuẩn sản xuất của thép Việt Ý
Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn: ASTM A615 / A615m-08A (Mỹ), JIS G 3112: 2010 (Nhật Bản), TCNVN 1651-2: 2018 (Việt Nam).
ĐƠN TRỌNG
TIÊU CHUẨN | ĐƯỜNG KÍNH
(mm) |
TIẾT DIỆN NGANG
(mm) |
ĐƠN TRỌNG
(Kg/m) |
DUNG SAI ĐƠN TRỌNG (%) |
TCVN 1651-2:2018 |
D10 |
78.5 | 0.617 | ±6 |
D12 |
113 |
0.888 |
||
D14 |
154 |
1.21 |
±5 |
|
D16 |
201 |
1.58 |
||
D18 |
254.5 |
2.00 |
||
D20 | 314 |
2.47 |
±4 | |
D22 |
380.1 |
2.98 |
||
D25 |
491 |
3.85 |
||
D28 |
616 |
4.84 |
||
D32 |
804 |
6.31 |
||
D36 |
1017.9 |
7.99 |
||
D40 |
1257 |
9.86 |
||
D50 |
1964 |
15.42 |
||
ASTM A615/A615M |
A10 |
71 |
0.560 |
±6 |
D13 |
129 |
0.994 |
||
D16 |
199 |
1.552 |
||
D19 |
284 |
2.235 |
||
D22 |
387 |
3.042 |
||
D25 |
510 |
3.973 |
||
D29 |
645 |
5.060 |
||
D32 |
819 |
6.404 |
||
D36 |
1006 |
7.907 |
||
JIS G3112 |
D10 |
71.33 |
0.560 |
±6 |
D13 |
126.70 |
0.995 |
||
D16 |
198.60 |
1.56 |
±5 | |
D19 |
286.50 |
2.25 |
||
D22 |
387.10 |
3.04 |
||
D25 |
506.70 |
3.98 |
||
D29 |
642.40 |
5.04 |
±4 |
|
D32 |
794.20 |
6.23 |
||
D35 |
956.60 |
7.51 |
ĐẶC ĐIỂM CƠ TÍNH
TIÊU CHUẨN |
MÁC THÉP |
Giới hạn chảy (N/mm2) |
Giới hạn bền
(N/mm2) |
Độ giãn dài
(%) |
Đặc tính uốn | |
Góc uốn (0) |
Đường kính gối uốn (mm) |
|||||
TCVN 1651-2:2018 |
CB300-V |
300 min | 450 min | 19 min | 180o | 3 D (D ≤ 16)
4 D (16 < D ≤ 50) |
CB400-V |
400 min | 570 min | 14 min | 180o |
4 D (D ≤ 16) |
|
CB500-V | 500 min | 650 min | 14 min | 180o |
5 D (D ≤ 16) |
|
ASTM A615/A615M |
Grade 40 |
300 min | 500 min | D10 : 11min
D13,16,19 : 12min |
180o |
D10,13,16 : 3.5D D19 :5D |
Grade 60 |
420 min | 620 min | D10, 13,16,19 : 9min
D22, 25 : 8min D29,32,36 : 7min |
180o |
D10,13,16 : 3.5D D19,22,25 :5D D29,32,36: 7D |
|
JIS G3112 |
SD 295A |
295 min | 440-600 | 16 min (D<25)
17 min (D ≥25) |
180o |
3 D (D ≤ 16) 4 D (D > 16) |
SD 295B |
295-390 | 440 min | 16 min (D<25)
17 min (D ≥25) |
180o |
||
SD 345 |
345-440 | 490 min | 18 min (D<25)
19 min (D ≥25) |
180o |
5D (D=51) |
|
SD 390 |
390-510 | 560 min | 16 min (D<25)
17 min (D ≥25) |
180o |
5D |
|
SD 490 |
490-625 | 620 min | 12 min (D<25)
13 min (D ≥25) |
90o |
5D (D ≤ 25) 6D (D > 25) |
3. Logo thép Việt Ý
Logo thép Việt Ý được hình thành dựa trên mã VIS của công ty cổ phần Thép Việt Ý. Trong logo hiển thị cả tên tiếng anh và tên tiếng Việt của thương hiệu.
4. Chất lượng thép Việt Ý
Trên thực tế thị trường, thép Việt Ý thường xuyên được các nhà thầu tin tưởng và lựa chọn ứng dụng cho nhiều công trình trọng điểm. Điều này có được nhờ những ưu điểm sau:
– Trong quá trình sản xuất, nhà máy thép Việt Ý ứng dụng các công nghệ vượt trội nên được đánh giá là an toàn và thân thiện với môi trường. Khói bụi và chất thải được hạn chế đến mức tối thiểu. Nhà máy tận dụng nhanh chóng nguồn sản phẩm tái chế để làm nguyên liệu đầu vào. Đồng thời, tiếng ồn và nước thải được giảm xuống hiệu quả để bảo vệ môi trường.
– Mỗi sản phẩm thép Việt ý đều có ưu điểm riêng tùy thuộc vào đặc thù công trình mà chúng đáp ứng.
– Với thép tròn trơn Việt Ý, độ dẻo dai và uốn giãn tốt luôn được đánh giá cao. Trọng lượng của công trình sẽ được giảm một phần đáng kể khi ứng dụng thép này trong xây dựng. Hơn nữa, giá thành của thép tròn trơn cũng mang tính kinh tế cao, phù hợp với khoản chi phí có hạn của khách hàng. Trong các công trình dân dụng, thép tròn trơn phù hợp để làm cốt bê tông lát sàn.
– Với thép thanh vằn Việt Ý, các công trình lớn, dự án cầu đường được ứng dụng thường xuyên hơn. Thực trạng này quy định bởi ưu điểm chắc chắn, độ chịu tải tốt của thép. Ngoài ra, giá thành của thép thanh vằn Việt Ý cũng tương đối cạnh tranh trong thị trường.
– Thép Việt Ý được đông đảo nhà thầu tin dùng bởi tính dẻo dai, chịu uốn và giãn dài cao. Sản phẩm được thiết kế với đa dạng chủng loại, kích thước. Điều này nhằm đáp ứng nhu cầu và ứng dụng của nhiều loại công trình từ nhỏ đến lớn.
II. BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP XÂY DỰNG VIỆT Ý HÔM NAY
Bảng báo giá sắt thép xây dựng Việt Ý - VIS tháng 11/2021
Lưu ý:
- Đơn giá đã bao gồm thuế VAT.
III. CÁCH NHẬN BIẾT THÉP VIỆT Ý CHÍNH HÃNG
Đối với thép cuộn vằn:
– Kiểm tra chính hãng bằng cách nhận biết vết đóng mộc (VIS + CB + D8 hoặc D6…).
– Kiểm tra trên thân thép có ký hiệu chữ “VIS” khắc nổi hay không. Nếu chữ được khắc rõ nét thì chứng tỏ đây là hàng chính hãng.
Đối với thép cây, thép thanh vằn:
– Các dấu mộc được đóng nổi lần lượt trên thân thép chính hãng như sau: Tên + Thương hiệu + Mác thép + Đường kính. Có thể lấy ví dụ như sau: VIS CB5 D10.
Trên đây Holcim.com.vn đã giới thiệu đến quý bạn đọc thương hiệu thép Việt Ý và bảng báo giá thép Việt Ý tháng 10/2021. Hi vọng, bài viết đã cung cấp thêm cho bạn thêm nguồn giá vật liệu xây dựng thiết yếu. Xem thêm bảng báo giá thép xây dựng Hòa Phát tại đường link này bạn nhé !