Tìm hiểu thép Việt Nhật. Bảng báo giá thép Việt Nhật tháng 10/2021
Thép Việt Nhật là một trong những thương hiệu thép xây dựng đang đứng hàng đầu về chất lượng trên thị trường. Dòng sản phẩm này đã và đang chiếm trọn niềm tin yêu của người tiêu dùng vì chất lượng tốt, giá cả phải chăng. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về thương hiệu thép Việt Nhật, về bảng báo giá thép Việt Nhật mới nhất, hãy chia sẻ bài viết sau đây của Holcim.com.vn nhé !
I. GIỚI THIỆU SẮT THÉP VIỆT NHẬT
Thép Việt Nhật hay còn gọi là thép Bông Mai, thép Vũng Tàu hay thép Vina kyoei được đáng giá là một trong những sản phẩm hàng đầu về chất lượng trên thị trường sắt thép xây dựng hiện nay. Đặc biệt, thép Việt Nhật được bộ công thương Nhật Bản cấp giấy chứng nhận JIS và đạt mọi tiêu chuẩn ISO 14001 của tổ chức quốc tế.
Sắt thép Việt Nhật là sản phẩm của Công ty TNHH thép Vina kyoei sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến của Nhật Bản. Công ty Cổ phần Thép Việt Nhật thành lập năm 1998. Thép Việt Nhật đã không ngừng phát triển & lớn mạnh trong suốt thời gian qua, hiện nay đã trở thành một thương hiệu uy tín, tạo dấu ấn mạnh mẽ trên nhiều công trình trọng điểm quan trọng khắp các tỉnh thành trong cả nước.
1. Thép Việt Nhật có những loại nào ?
a. Thép cuộn Việt Nhật
- Thép cuộn Việt Nhật được cung cấp dưới dạng cuộn thép tròn có trọng lượng phổ biến là từ 200 đến 450kg.
- Gồm các loại có đường kính 6, 8, 10 và 11.5 mm
- Mác thép CB 240-T, CB 300-T được sử dụng trong xây dựng. Mác thép SWRM được sử dụng trong gia công
b. Thép tròn trơn Việt Nhật
- Dùng trong gia công, gồm các loại đường kính từ 14 mm đến 40 mm
- Mác thép SS400, SR 295 chiều dài 12 m/ cây
- Mác thép S45C, C45 và C45Mn, chiều dài 6 m / cây
c. Thép gân – thép vằn
Có đường kính danh nghĩa từ 10 đến 51 mm, chiều dài tiêu chuẩn 11,7 mét / cây, được sử dụng cho các công trình xây dựng
- Mác thép CB 300-V, SD 295A và Gr 40 được dùng chủ yếu cho các công trình nhà ở dân dụng, mác thép CB 400 – V, CB 500-V, SD 390, SD 490 và Gr 60 được dùng cho các công trình có nhu cầu thép cường độ cao như công trình thủy điện, cao ốc, cầu đường…
d. Thép gân ren và khớp nối
- Là thép gân xây dựng với gân trên thanh thép dạng REN. Tại bất kì vị trí nào trên thân cây thép thanh REN cũng dễ dàng kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp. Thép gân ren có đường kính từ 19 mm đến 51 mm.
- Mác thép gân ren Việt Nhật: CB 400 – V, CB 500-V, SD 390, SD 490 và Gr 60
e. Thép hình V – thép góc cạnh đều
- Được dùng trong gia công với mác thép ss400, gồm các loại có chiều rộng từ 40 mm trở lên. Chiều dài tiêu chuẩn 6 m mỗi cây
2. Những ưu điểm vượt trội của thép Việt Nhật
- Thép Việt Nhật có khả năng chống lại các tác động bên ngoài rất tốt và điển hình là khả năng chống oxy hóa, ăn mòn của hóa chất trong điều kiện khắc nghiệt. Các loại thép thông thường thường sẽ rất dễ bị hoen gỉ trong môi trường mưa, nắng hoặc theo thời gian. Nhưng thép Việt Nhật thì có độ bền rất nổi trội hơn nhiều.
- Thép Việt Nhật có độ dẻo, độ uốn cao đối với thép cuộn giúp người sử dụng có thể sử dụng linh hoạt trong mọi trường hợp.
- Quy trình sản xuất hiện đại và nguyên liệu chế tạo sắt chất lượng giúp thép Việt Nhật tạo ra những sản phẩm chất lượng cao, nhiều chủng loại, đáp ứng mọi yêu cầu sử dụng
- Có hệ thống phân phối rộng khắp cả nước
II. BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP VIỆT NHẬT HÔM NAY
1. Bảng báo giá các loại thép Việt Nhật hôm nay
TÊN HÀNG | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT NHẬT |
Thép phi 6 | KG | Kg | 12.350 |
Thép phi 8 | KG | Kg | 12.350 |
Thép phi 10 | 7.21 | Cây | 84.900 |
Thép phi 12 | 10.39 | Cây | 123.800 |
Thép phi 14 | 14.13 | Cây | 164.900 |
Thép phi 16 | 18.47 | Cây | 215.500 |
Thép phi 18 | 23.38 | Cây | 272.500 |
Thép phi 20 | 28.85 | Cây | 337.900 |
Thép phi 22 | 34.91 | Cây | 407.800 |
Thép phi 25 | 45.09 | Cây | 530.400 |
2. Bảng báo giá sắt thép Việt Nhật loại CB300V
STT | Đường Kính | Mác Thép | Barem | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) |
1 | D6 | CB240T | 1.00 | 20,100 | 20,100 |
2 | D8 | CB240T | 1.00 | 20,100 | 20,100 |
3 | D10 | CB300V | 6.89 | 19,100 | 131,599 |
4 | D12 | CB300V | 9.89 | 19,000 | 187,910 |
5 | D14 | CB300V | 13.56 | 19,000 | 257,640 |
6 | D16 | CB300V | 17.80 | 19,000 | 338,200 |
7 | D18 | CB300V | 22.41 | 19,000 | 425,790 |
8 | D20 | CB300V | 27.72 | 19,000 | 526,680 |
3. Bảng báo giá sắt thép Việt Nhật loại CB400V
STT | Đường Kính | Mác Thép | Barem | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) |
1 | D10 | CB400V | 7.22 | 19,100 | 137,902 |
2 | D12 | CB400V | 10.39 | 19,000 | 197,410 |
3 | D14 | CB400V | 14.16 | 19,000 | 269,040 |
4 | D16 | CB400V | 18.49 | 19,000 | 351,310 |
5 | D18 | CB400V | 23.40 | 19,000 | 444,600 |
6 | D20 | CB400V | 28.90 | 19,000 | 549,100 |
7 | D22 | CB400V | 34.87 | 19,000 | 662,530 |
8 | D25 | CB400V | 45.05 | 19,000 | 855,950 |
III. MỘT SỐ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT SẮT THÉP VIỆT NHẬT THẬT GIẢ
Sau đây Holcim.com.vn xin nêu ra một số dấu hiệu phân biệt thép Việt Nhật chính hãng
– Thứ nhất: Thép Việt Nhật chính hãng có màu xanh đen, thép vằn có các vằn đầy đặn cách đều nhau có thể phân biệt bằng mắt thường còn thép giả có màu xanh đậm, các vằn trên thân thép không đều nhiều khi bị mất, dẹp từng đoạn
Thép Việt Nhật cây có chiều dài 11.7 m còn thép cuộn có đường kính từ 1 – 1.5 m
– Thứ hai: Xem kỹ logo, kí hiệu : Thép Việt Nhật thật có bông mai đặc trưng logo nổi rõ ràng trên cây thép khắc kèm đường kính và mác thép, logo nổi hẳn lên trên cây thép có khắc chữ HPS sắc cạnh, . Ngược lại, thép Việt Nhật giả logo không rõ ràng, thanh thép nhiều ba via., còn sắt thép việt nhật giả thì logo bông mai không nổi mạnh và thậm chí không có bông mai.
– Thứ ba: Chính là bạn nên cầm thử thép Việt Nhật bạn định mua và thử bẻ nó, thép thật sẽ dẻo và mềm hơn còn thép giá sẽ cứng và giòn hơn
– Thứ bốn: Quý khách nên yêu cầu đơn vị kinh doanh cung cấp giấy tờ chứng nhận xuất xưởng của sản phẩm, các loại hóa đơn chứng từ chính xác.
Tuy nhiên chúng tôi vẫn khuyên bạn nên chú ý mua thép tại các đơn vị phân phối thép uy tín, lâu năm và có cam kết tránh mua hàng giả, hàng kém chất lượng.
Trên đây Holcim.com.vn đã giới thiệu đến quý bạn đọc thương hiệu thép Việt Nhật và bảng báo giá thép Việt Nhật tháng 10/2021. Hi vọng, bài viết đã cung cấp thêm cho bạn thêm nguồn giá vật liệu xây dựng thiết yếu. Bảng báo giá sắt thép xây dựng đầy đủ các loại cũng đã được chúng tôi cập nhật. Bạn tìm hiểu thêm nhé !