Thép miền Nam. Bảng báo giá thép miền Nam mới nhất hôm nay
Thép miền Nam là thương hiệu lớn hiện nay. Sản phẩm này được người tiêu dùng tin yêu sử dụng vì chất lượng tốt, giá cả phải chăng. Bài viết hôm nay, Holcim.com.vn sẽ giới thiệu về thương hiệu thép miền Nam và bảng báo giá thép miền Nam mới nhất hôm nay. Bạn tìm hiểu nhé !
I. GIỚI THIỆU VỀ THƯƠNG HIỆU THÉP MIỀN NAM
Công ty TNHH Một Thành Viên Thép Miền Nam – VNSTEEL tiền thân là Nhà máy Thép Phú Mỹ thuộc Tổng Công ty Thép Việt Nam – CTCP. Công ty tọa lạc tại địa chỉ: KCN Phú Mỹ I, H.Tân Thành, T.Bà Rịa–Vũng Tàu. Thép Miền Nam ký hiệu ” V ” hay ” VNSTEEL ” còn gọi là sắt xây dựng Miền Nam sản xuất bởi công ty thép Miền Nam – Việt Nam.
Thép miền Nam được sản xuất trên dây chuyên công nghệ hiện đại đảm bảo các tiêu chuẩn của thép dùng cho các công trình ở nước ta.
Quy trình sản xuất khép kín, sản xuất với dây chuyền hiện đại với:
- Xưởng luyện thép có quy mô lớn với công suất 500.000T/năm vượt mức các nhà sản xuất có tên tuổi trên thị trường.
- Xưởng cán quy mô vượt bậc với hơn 400.000T/năm trở thành đơn vị sản xuất hàng đầu thị trường Việt Nam hiện nay.
- Cảng chuyên dụng sở hữu thị trường rộng lớn với tổng công suất bốc dỡ hàng hóa lên tới 1 triệu tấn/năm.
1. Các chủng loại thép miền Nam hiện nay
Thép miền Nam hiện nay có những loại nào? Đặc điểm và tính năng của mỗi loại là gì? Vậy thì ngay sau đây sẽ là 4 loại sản phẩm chính của thép miền Nam đang được sử dụng nhất hiện nay.
a. Thép thanh vằn miền Nam
Thép thanh vằn hay còn gọi là thép gân vằn miền Nam. Trên thân của thép có những đường gân nổi lên chạy cuộn theo thanh thép. Đó chính là lý do vì sap loại thép này lại được gọi là thép gân vằn
Với đặc tính chịu lực tốt, độ cứng và độ bền cao Thép thanh vằn miền nam được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp,…
Thép thanh vằn miền nam có các kích thước đường kính từ D10, D12, D14, D16, D18, D20, D25, D28, D32, D36. Ở dạng thanh có chiều dài 11,7m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài.
Đặc tính cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy
(Re) (N/mm2) |
Giới hạn bền (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | Đặc tính uốn | |
Góc uốn (độ) | Đường kính uốn (mm) | ||||
CB 300V | Min 300 | Min 450 | Min 19 | 180 | D = 3D |
SD 295A | Min 295 | 400 – 600 | Min 16 (D ≤ 25)
Min 18 (D > 25) |
180 | D = 3xD (D ≤ 25) |
SỬ DỤNG 390 | 290 – 510 | 560 min | Min 16 (D > 25) | 180 | D = 5xD |
b. Thép tròn trơn miền Nam
Thép tròn trơn miền Nam là loại thép đặc tròn trơn, bề mặt nhẵ, dạng thanh với đặc tính dẻo dai, chịu uốn và độ dãn cao. Được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như gia công cơ khí, chế tạo và xây dựng,…
Loại thép tròn trơn ngoài việc ứng dụng trong ngành xây dựng. Mà chúng còn đươc sử dụng để làm trụ, trục quy hoặc các chi tiết may móc,…
Tiêu chuẩn chất lượng của thép tròn trơn miền Nam:
+ Đường kính: 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm
+ Chiều dài thanh:
- Với đường kính 16mm, 18mm: dài 8,6m
- Với đường kính 20mm, 22mm, 25mm: dài 6,0m
Đặc tính cơ lý của thép tròn trơn miền Nam
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
Phi <= 16 | Phi > 16 | Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (R) | |||
SS 400 | 245 min | 235 min | 400 ~ 510 | 20 min (phi <= 25) | 180 | R = 1,5 x phi |
24 min (phi > 25) |
c. Thép cuộn miền Nam
Thép cuộn miền Nam là một trong sản phẩm của sắt thép Miền Nam. Với đặc tính bền, dẻo dai, chịu lực tốt, chịu rỉ sét tố được đánh giá là một trong những loại thép cuộn tốt nhất hiện nay
Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong nhiều hạng mục công trình xây dựng dân dựng cũng như xây dựng công nghiệp, cầu đường, làm bê tông, kéo dây hay trong công nghiệp chế tạo bulon.
Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật của thép cuộn miền Nam
Chủng loại | Phi 5.5 đến phi 16.0 |
Các thông số kích thước | Đường kính ngoài cuộn: Phi 1200 mm |
Đường kinh trong cuộn: Phi 900 mm | |
Trọng lượng cuộn: 2000 – 2100 Kg | |
Buộc 4 dây đai Phi 7.0 | |
Dung sai kích thước | Phi 5.5 – 10 mm: ≤ ±0,15 mm |
Phi 12 – 14 mm: ≤ ± 0,20 mm | |
≥ phi 16 mm : ≤ ± 0, 25 mm |
d. Thép góc mền Nam
Thép góc miền nam được sử dụng nhiều trong kết cấu. Chủng loại:
- Thép góc: 40 x 40 – 100 x 100 mm
- Thép U: 50 – 100 mm
Chủng loại thép: Chiều dài mỗi bó: 6m, 8.6m, 12m; Trọng lượng bó:Chiều dài mỗi bó: 6m; 12mTrọng lượng mỗi bó: 2000 kg( bó 6m) – 4000 kg (bó 12m).
2. Trọng lượng chính của loại thép Miền Nam
Barem thép miền nam vốn là mối quan tâm hàng đầu của nhiều khách hàng dành cho mọi công trình của họ. Dưới đây là barem thép miền nam cập nhật mới nhất để khách hàng có thể tham khảo
STT | Loại thép | ĐVT | Trọng lượng (Kg/cây) |
1 | D6 (cuộn) | 1 Kg | |
2 | D8 (cuộn) | 1 Kg | |
3 | D10 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 7,21 |
4 | D12 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 10,39 |
5 | D14 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 14,16 |
6 | D16 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 18,49 |
7 | D18 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 23,40 |
8 | D20 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 28,90 |
9 | D22 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 34,87 |
10 | D25 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 45,05 |
11 | D28 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 56,63 |
12 | D32 (Cây) | Độ dài (11,7m) | 73,83 |
3. Ưu điểm của thép miền Nam
- Thép miền Nam được sản xuất trên dây chuyền sản xuất hiện đại của các nước châu Âu, do đó sản phẩm thép miền nam có độ cứng, độ dẻo đạt tiêu chuẩn quốc tế, giúp cho các công trình có độ bền bỉ, thách thức về mặt thời gian.
- Thép miền Nam có đa dạng về mẫu mã và chủng loại, khách hàng có thể thoải mái lựa chọn và sử dụng phù hợp với từng công trình.
- Nhiều công trình trọng điểm, công trình lớn đều có sự góp mặt của thép miền Nam
- Yếu tố giúp sắt thép miền Nam luôn chiếm được ưu thế trước các loại thép xây dựng khác đó là giá luôn ổn định, phải chăng và đảm bảo yếu tố cạnh tranh nhất thị trường sắt thép.
- Hệ thống phân phối là các đại lý thép miền nam rộng khắp, trải dài từ bắc chí nam
- Các thủ tục mua sắt thép miền Nam khá đơn giản, nhanh chóng, phong cách phục vụ chuyên nghiệp
- Chế độ hậu mãi tốt
II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP MIỀN NAM MỚI NHẤT HÔM NAY
Giá thép xây dựng thì luôn luôn biến động lên xuống rất nhanh chóng theo tình hình của thị trường. Và giá thép Miền Nam cũng không ngoại lệ. Sau đây, chúng tôi sẽ cập nhật bảng báo giá thép miền nam mới nhất hôm nay. Bạn tìm hiểu nhé !
BÁO GIÁ THÉP MIỀN NAM 【10/2021】 |
|||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | |||
P6 | 1 | 20,100 | |||
P8 | 1 | 20,100 | |||
CB300/SD295 | |||||
P10 | 6.25 | 19,100 | |||
P12 | 9.77 | 19,000 | |||
P14 | 13.45 | 19,000 | |||
P16 | 17.56 | 19,000 | |||
P18 | 22.23 | 19,000 | |||
P20 | 27.45 | 19,000 | |||
CB400/CB500 | |||||
P10 | 6.93 | 19,100 | |||
P12 | 9.98 | 19,000 | |||
P14 | 13.6 | 19,000 | |||
P16 | 17.76 | 19,000 | |||
P18 | 22.47 | 19,000 | |||
P20 | 27.75 | 19,000 | |||
P22 | 33.54 | 19,000 | |||
P25 | 43.7 | 19,000 | |||
P28 | 54.81 | 19,000 | |||
P32 | 71.62 | 19,000 |
Lưu ý:
Báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thép sẽ thay đổi theo khối lượng hàng.
III. CÁCH NHẬN BIẾT THÉP XÂY DỰNG MIỀN NAM CHÍNH XÁC NHẤT
Qua bảng báo giá thép Miền Nam thì cách nhận biết thép chính hãng phải dựa vào những yếu tố.
1. Kí hiệu thép Miền Nam
Nhận biết qua dòng chữ nổi được in trên thanh thép VNSTEEL được quan sát bằng mắt thường. Đây chính là dòng thép chính hãng mà các đại lý thép Miền Nam phân phối từ nhà sản xuất.
Thép thanh vằn được nhận diện qua chữ xen kẽ. Hình chữ “V” đi kèm là thông số kích thước của mỗi loại, khoảng cách giữa các chữ tùy thuộc vào đường kính sản phẩm.
Dòng sản phẩm thép góc thì chữ “V” in nổi nằm giãn cách nhau trên thân thép. Mỗi cách sẽ giúp bạn nhận diện chính xác thép chính hãng, phù hợp với mục đích sử dụng.
2. Nhận biết qua lớp sơn hai đầu thép
Đây cũng là một cách nhận biết đơn giản nhưng chính xác mà chúng tôi muốn gửi đến bạn đọc. Mục đích sơn 2 đầu giúp đầu thép không han rỉ, giúp nhận biết dòng thép chất lượng nhanh chóng.
3. Nhận biết qua hóa đơn, tem nhãn
Cách nhận biết không thể bỏ qua là thông qua hóa đơn xuất kho, tem nhãn chính gốc của thép Miền Nam.
Trên mỗi tờ hóa đơn đều ghi đầy đủ thông tin của công ty, địa chỉ, số điện thoại liên lạc. Trên tem mác của sắt thép Miền Nam đều được ghi: tiêu chuẩn, mác thép, kích cơ, số lô, bộ số số thanh, khối lượng và ngày sản xuất.
4. Kiểm tra mã vạch sản phẩm
Trên mỗi tem mác đều có sự hiện diện của mã vạch. Đây là dấu hiệu đơn giản giúp khách hàng có cái nhìn chính xác về dòng sản phẩm chính hãng, chất lượng. Phục vụ nhu cầu sử dụng mọi công trình lớn nhỏ trên toàn quốc.
Vậy là Holcim.com.vn đã giới thiệu đến người tiêu dùng thương hiệu thép miền Nam cùng bảng báo giá thép miền Nam mới nhất hôm nay. Hi vọng, những thông tin này hữu ich với bạn. Bảng báo giá các loại sắt thép xây dựng cũng đã được chúng tôi cập nhật. Bạn tìm hiểu thêm nhé !