Thép xây dựng Việt Đức. Bảng báo giá thép Việt Đức tháng 11/2021

Thép xây dựng Việt Đức. Bảng báo giá thép Việt Đức tháng 11/2021

Thép Việt Đức là doanh nghiệp lớn hàng đầu tại Việt Nam, chuyên sản xuất, cung ứng các sản phẩm ống thép hàn đen, ống mạ kẽm nhúng nóng, ống tôn mạ kẽm, tôn cuộn mạ kẽm, tôn cán nguội mặt đen và thép thanh, thép cuộn. Sau đây Holcim.com.vn sẽ giới thiệu về thương hiệu thép xây dựng Việt Đức và bảng báo giá thép Việt Đức tháng 11/2021. Bạn xem nhé !

I. GIỚI THIỆU VỀ THÉP VIỆT ĐỨC

Thép Việt Đức được thành lập năm 2002 trên diện tích 25 ha tại KCN Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Sau hơn 1 thập kỷ đi vào hoạt động, đến nay,Thép Việt Đức trở thành một trong những doanh nghiệp sản xuất thép lớn nhất tại Việt Nam, công suất 1,3 triệu tấn/năm với 03 dòng sản phẩm chính: Ống thép các loại; tôn cán nguội, tôn mạ kẽm và thép xây dựng.

Hiện ống thép Việt Đức nằm trong top 5 và Thép xây dựng top 7 nhà sản xuất và tiêu thụ lớn nhất tại Việt Nam, khẳng định thương hiệu Việt, chất lượng Châu Âu.

Công ty cổ phần Thép Việt Đức hiện có 3 công ty thành viên: Công ty Ống thép Việt Đức (VGPiPE); Công ty Thép Việt Đức (VDS); Công ty sản xuất Thép Việt Đức. 

Thép Việt Đức là một thương hiệu thép hàng đầu ở Việt Nam với sản lượng 600.000 tấn/năm. Thép Việt Đức được nhiều chủ đầu tư xây dựng lựa chọn bởi chất lượng tốt và giá cả cạnh tranh trên thị trường. Công ty cung cấp sản phẩm thép xây dựng cho khách hàng lựa chọn: Thép tròn cuộn, thép thanh vằn, thép hộp, thép tròn đen, thép mạ kẽm,…

1. Thép Việt Đức có mấy loại?

a. Thép cuộn tròn trơn

Nhắc đến thép Việt Đức phải nói đến thép cuộn tròn trơn, sản phẩm được rất nhiều người tiêu dùng lựa chọn.
Thép có dạng dây, cuộn tròn nhẵn hoặc có gân, có đường kính thông thường là: Ø6mm, Ø8mm, Ø10mm, Ø12mm, Ø14mm.

Thép được cung cấp ở dạng cuộn, trọng lượng khoảng từ 750kg/cuộn đến 2.000kg/cuộn. Mác thép thông dụng: CT3, SWRM12, CI (T33 – CT42), CB240-T, SR235

Thép cuộn tròn thường được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng, cầu đường ...

b. Thép thanh vằn

Thép thanh vằn được sản xuất với dây chuyền công nghệ hiện đại, theo tiêu chuẩn TCVN 1601-2008, tiêu chuẩn JIS, ASTM... với đầy đủ các đường kính từ D10-D55.

c. Thép ống hộp đen

Thép hộp Việt Đức có 2 loại chính là thép hình vuông và thép hình chữ nhật. Kích thước của thép hộp đa dạng với nhiều loại kích thước khác nhau bao gồm: 12*12, 14*14, 40*40….
Kích thước đường kính ống từ 21.2 mm đến 21.9 mm, độ dày từ 1.6 mm đến 9.52 mm và chiều dài từ 3-12m.

Chiều dài mỗi cây thép hộp thường là 6m. Khách hàng có thể lựa chọn theo nhu cầu của mình.
d. ng thép mạ kẽm

ng thép mạ kẽm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, theo tiêu chuẩn TCVN 1832-1976, ASTM A123, ASTM A53, BS1387-1985. Đường kính sản phẩm từ 21.2 – 219.1mm.

Độ dày từ 1.6 – 8.2mm, độ dày lớp mạ kẽm từ 50 – 75µm

2. Thông số kỹ thuật thép Việt Đức

Sản phẩm thép xây dựng do Việt Đức bao gồm thép thanh và thép cuộn tròn trơn. Được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2 : 2008, ASTM A615/615M – 08A của Mỹ và JIS G3112 : 2010 của Nhật.

  • Thép thanh : đường kính từ D10 đến D51mm.
  • Thép cuộn trơn : đường kính từ Ø5,5 đến Ø8mm.
  • Thép tròn cuộn gai : đường kính từ Ø8 đến Ø10mm.

Bảng tra Quy cách, trọng lượng thép xây dựng Việt Đức

Tiêu chuẩn Đường kính

(mm)

Tiết diện ngang

(mm)

Trọng lượng

(Kg/m)

TCVN 1651 : 2008 D10 78.50 0.617
D12 113 0.888
D14 154 1.210
D16 201 1.580
D18 254.50 2.0
D20 314 2.470
D22 380 2.980
D25 491 3.850
D28 616 4.480
D32 804 6.310
D36 1017.90 7.990
JIS G3112 : 1987 D10 71.33 0.560
D13 126.70 0.995
D16 198.60 1.560
D19 286.50 2.250
D22 387.10 3.040
D25 506.70 3.980
D29 642.40 5.040
D32 794.20 6.230
D35 956.60 7.510
ASTM A615/A615M D10 71.00 0.560
D13 129 0.994
D16 199 1.552
D19 284 2.235
D22 387 3.042
D25 510 3.973
D29 645 5.060
D32 819 6.404
D36 1006 7.907
  • Dung sai trọng lượng cho phép
  • Tiêu chuẩn JIS G3112 – 1987 : ±5%
  • Tiêu chuẩn TCVN 1651 – 2008 : ±5%
  • Tiêu chuẩn ASTM A615/A615M : ±6%

3. Logo thép Việt Đức

II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP VIỆT ĐỨC CẬP NHẬT MỚI NHẤT

1. Bảng báo giá thép xây dựng Việt Đức mới nhất hôm nay

Dưới đây là bảng báo giá thép xây dựng Việt Đức chi tiết, mới nhất năm 2021. Mời quý khách hàng cùng theo dõi tham khảo:

STT

THÉP VIỆT NHẬT
VJS

ĐVT

Khối
 lượng/cây

Đơn giá
có VAT 10%

Đơn giá
đ/cây

01

Thép ø10

1Cây(11.7m)

7.22

              18,020

            130,104

02

Thép ø12

1Cây(11.7m)

10.4

              17,910

            186,264

03

Thép ø14

1Cây(11.7m)

14.157

              17,800

            251,995

04

Thép ø16

1Cây(11.7m)

18.49

              17,800

            329,122

05

Thép ø18

1Cây(11.7m)

23.4

              17,800

            416,520

06

Thép ø20

1Cây(11.7m)

28.9

              17,800

            514,420

07

Thép ø22

1Cây(11.7m)

34.91

              17,800

            621,398

08

Thép ø25

1Cây(11.7m)

45.09

              17,900

            807,111

09

Thép ø28 CB4

1Cây(11.7m)

56.56

              18,000

         1,018,080

10

Thép ø32 CB4

1Cây(11.7m)

73.83

 18,000 1,328,940    

2. Bảng báo giá ống thép mạ kẽm Việt Đức 2021

Thép Ống

Quy Cách

Kg/Cây 6m

Đơn Giá/KG

Thành Tiền/cây 6m

F21

1.6 ly

4.642

23,500

109,087

1.9 ly

5.484

22,500

123,390

2.1 ly

5.938

21,500

127,667

2.3 ly

6.435

21,500

138,353

2.6 ly

7.26

21,500

156,090

F27

1.6 ly

5.933

23,500

139,426

1.9 ly

6.961

22,500

156,623

2.1 ly

7.704

21,500

165,636

2.3 ly

8.286

21,500

178,149

2.6 ly

9.36

21,500

201,240

F34

1.6 ly

7.556

23,500

177,566

1.9 ly

8.888

22,500

199,980

2.1 ly

9.762

21,500

209,883

2.3 ly

10.722

21,500

230,523

2.5 ly

11.46

21,500

246,390

2.6 ly

11.886

21,500

255,549

2.9 ly

13.128

21,500

282,252

3.2 ly

14.4

21,500

309,600

F42

1.6 ly

9.617

23,500

226,000

1.9 ly

11.335

22,500

255,038

2.1 ly

12.467

21,500

268,041

2.3 ly

13.56

21,500

291,540

2.6 ly

15.24

21,500

327,660

2.9 ly

16.87

21,500

362,705

3.2 ly

18.6

21,500

399,900

F49

1.6 ly

11

23,500

258,500

1.9 ly

12.995

22,500

292,388

2.1 ly

14.3

21,500

307,450

2.3 ly

15.59

21,500

335,185

2.5 ly

16.98

21,500

365,070

2.6 ly

17.5

21,500

376,250

2.7 ly

18.14

21,500

390,010

2.9 ly

19.38

21,500

416,670

3.2 ly

21.42

21,500

460,530

3.6 ly

23.71

21,500

509,765

F60

1.9 ly

16.3

21,500

350,450

2.1 ly

17.97

21,500

386,355

2.3 ly

19.612

21,500

421,658

2.6 ly

22.158

21,500

476,397

2.7 ly

22.85

21,500

491,275

2.9 ly

24.48

21,500

526,320

3.2 ly

26.861

21,500

577,512

3.6 ly

30.18

21,500

648,870

4.0 ly

33.1

21,500

711,650

F 76

2.1 ly

22.851

21,500

491,297

2.3 ly

24.958

21,500

536,597

2.5 ly

27.04

21,500

581,360

2.6 ly

28.08

21,500

603,720

2.7 ly

29.14

21,500

626,510

2.9 ly

31.368

21,500

674,412

3.2 ly

34.26

21,500

736,590

3.6 ly

38.58

21,500

829,470

4.0 ly

42.4

21,500

911,600

F 90

2.1 ly

26.799

21,500

576,179

2.3 ly

29.283

21,500

629,585

2.5 ly

31.74

21,500

682,410

2.6 ly

32.97

21,500

708,855

2.7 ly

34.22

21,500

735,730

2.9 ly

36.828

21,500

791,802

3.2 ly

40.32

21,500

866,880

3.6 ly

45.14

21,500

970,510

4.0 ly

50.22

21,500

1,079,730

4.5 ly

55.8

22,000

1,227,600

F 114

2.5 ly

41.06

21,500

882,790

2.7 ly

44.29

21,500

952,235

2.9 ly

47.484

21,500

1,020,906

3.0 ly

49.07

21,500

1,055,005

3.2 ly

52.578

21,500

1,130,427

3.6 ly

58.5

21,500

1,257,750

4.0 ly

64.84

21,500

1,394,060

4.5 ly

73.2

22,000

1,610,400

4.6 ly

78.162

22,200

1,735,196

F 141.3

3.96 ly

80.46

22,200

1,786,212

4.78 ly

96.54

22,200

2,143,188

5.16 ly

103.95

22,200

2,307,690

5.56 ly

111.66

22,200

2,478,852

6.35 ly

126.8

22,200

2,814,960

F 168

3.96 ly

96.24

22,200

2,136,528

4.78 ly

115.62

22,200

2,566,764

5.16 ly

124.56

22,200

2,765,232

5.56 ly

133.86

22,200

2,971,692

6.35 ly

152.16

22,200

3,377,952

F 219.1

3.96 ly

126.06

22,200

2,798,532

4.78 ly

151.56

22,200

3,364,632

5.16 ly

163.32

22,200

3,625,704

5.56 ly

175.68

22,200

3,900,096

6.35 ly

199.86

22,200

4,436,892

Lưu ý: Bảng giá thép Việt Đức trên đã bao gồm VAT.

Trên đây Holcim.com.vn đã giới thiệu đến quý bạn đọc thương hiệu thép Việt Đức và bảng báo giá thép Việt Đức tháng 11/2021. Hi vọng, bài viết đã cung cấp thêm cho bạn thêm nguồn giá vật liệu xây dựng thiết yếu. Xem thêm bảng báo giá thép xây dựng Việt Ý tại đường link này bạn nhé !

Tags: