Bảng báo giá thép hình V cập nhật cuối tháng 11/2021: V3, V4, V5 , ..., V100, ..., V175 ...

Bảng báo giá thép hình V cập nhật cuối tháng 11/2021: V3, V4, V5 , ..., V100, ..., V175 ...

Thép hình V hay thép V là loại sản phẩm được thiết kế, sản xuất theo hình chữ cái V được ứng dụng nhiều trong đời sống sinh hoạt. Bài viết hôm nay, Holcim.com.vn sẽ giới thiêu đến người tiêu dùng sản phẩm thép hình V và bảng báo giá thép hình V cập nhật cuối tháng 11/2021. Bạn dành thời gian theo dõi nhé !

I. ĐẶC ĐIỂM THÉP HÌNH V

1. Thép hình V là gì ?

Thép hình v là thép hình có hình dạng giống chữ V in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép góc, thép hình chữ v. Đặc tính nổi bật của thép V đấy chính là có độ cứng và độ bền rất cao, khả năng chịu lực rất tốt. Ngoài ra thép V còn có khả năng chịu rung động mạnh, chịu được những ảnh hưởng xấu của thời tiết và hóa chất.

2. Các loại thép hình V

Trên thị trường hiện nay có 3 loại thép hình V chủ yếu sau đây:

a.  Thép hình V mạ kẽm

Thép hình V nói riêng và thép hình nói chung được sản xuất dưới quy trình khắt khe để đảm bảo độ an toàn cho công trình xây dựng. Dưới đây  là quy trình sản xuất thép hình V mạ kẽm:

Xử lý quặng –> Tạo dòng thép nóng chảy –> Đúc tiếp nhiên liệu –> Cán và tạo thành sản phẩm –>Quá trình mạ kẽm nhúng nóng

Mỗi một công đoạn đều được giám sát tỉ mỉ nhằm mục đích tạo ra sản phẩm chất lượng nhất, đúng với từng thông số sản phẩm. Sản phẩm thép hình V mạ kẽm nhúng nóng với nhiều ưu điểm vượt trội như:

  • Lớp phủ bề mặt kẽm bền giúp bảo vệ tốt cấu trúc thép bên trong. Lớp mạ giúp tăng độ bóng, độ bền sản phẩm.. Tuổi thọ lên đến 25 năm.
  • Thời gian gia công sản phẩm ngắn.
  • Chi phí bảo trì sản phẩm thấp, giảm chi phí dài hạn.

Sản phẩm phù hợp cho mọi công trình dân dụng, nhà xưởng, nhà tiền chế, chịu ẩm, chịu mặn, phù hợp với khí hậu Việt Nam.

b. Thép hình V inox

Sản phẩm thép hình V inox luôn được các chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng đánh giá cao bởi sự nổi trội về tác dụng cũng như tính hữu ích mà nó mang lạị. Tính chống ăn mòn cao, khả năng chịu nhiệt, tạo hình gia công tốt. Bề mặt sáng bóng nên vệ sinh dễ dàng….

Quy cách sản phẩm:

  • Cạnh: 30 – 300mm
  • Chiều dài: 6000 – 12000
  • Độ dày: 1.5 – 10mm

Ứng dụng: Dùng nhiều trong lãnh vực khung nhà xưởng, cầu đường, kết cấu nhà tiền chế, cơ khí, cơ khí chế tạo máy, kết cấu nhà xưởng, xây.

c. Thép hình V lỗ

Sản phẩm thép hình V lỗ hay còn gọi là thép V lỗ đa năng. Sản phẩm có nhiều lỗ trên bề mặt được sử dụng để lắp ráp kệ như: kệ sách, kệ hồ sơ, kệ siêu thị, kệ chứa hàng hóa các loại….

Các lỗ đồng đều tạo độ chính xác cao, giúp sản phẩm sẽ dễ dàng sử dụng để lắp ráp. Độ dày và cạnh sắt v luôn đủ và chính xác như đã công bố.

Chiều dài: 2m ; 2m4 ; 3m

Độ dày: 1.5ly ; 1.8ly ; 2ly

Thép v lỗ đa năng được sản xuất từ thép tấm hoặc thép cán băng qua nhiều công đoạn như: 

  • Cắt băng ( cắt băng theo quy cách đã được định sẵn)
  • Dập lỗ ( các lỗ được dập đều trên toàn bộ thanh v)
  • Chấn thành v
  • Tẩy rỉ (làm sạch những tạp chất trên bề mặt thép)
  • Sơn tĩnh điện

Thép v lỗ gồm có các kích thước thông dụng như sau: V 30 x 30;  V 40 x 40; V 30 x 50; V 40 x 60; V 40 x 80

3. Tiêu chuẩn thép hình chữ V

MÁC THÉP A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
TIÊU CHUẨN TCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
XUẤT XỨ Việt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc  – Đài Loan – Thái Lan
QUY CÁCH Dày   : 3.0mm – 24mm
Dài : 6000 – 12000mm

a. Đặc tính kỹ thuật

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C
max
Si
max
   Mn      max P
max
S
max
Ni
max
Cr
max
Cu
max
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 0.040 0.050     0.20
SS400       0.050 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 0.050 0.050      
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      

b. Đặc tính cơ lý

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp
oC
YS
Mpa
TS
Mpa
EL
%
A36   ≥245 400-550 20
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
S235JR   ≥235 360-510 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.B 0 ≥235 400-520 22

4. Trọng lượng thép hình V

Số TT Mô Tả Quy Cách Sản Phẩm Chiều dài kg/m kg/cây
1 V 25 x 25 x 2.5ly 6         0.92                5.5
2 V 25 x 25 x 3ly 6            1.12                6.7
3 V 30 x 30 x 2.0ly 6            0.83                5.0
4 V 30 x 30 x 2.5ly 6            0.92                5.5
5 V 30 x 30 x 3ly 6            1.25                7.5
6 V 30 x 30 x 3ly 6            1.36                8.2
7 V 40 x 40 x 2ly 6            1.25                7.5
8 V 40 x 40 x 2.5ly 6            1.42                8.5
9 V 40 x 40 x 3ly 6            1.67              10.0
10 V 40 x 40 x 3.5ly 6            1.92              11.5
11 V 40 x 40 x 4ly 6            2.08              12.5
12 V 40 x 40 x 5ly 6            2.95              17.7
13 V 45 x 45 x 4ly 6            2.74              16.4
14 V 45 x 45 x 5ly 6            3.38              20.3
15 V 50 x 50 x 3ly 6            2.17              13.0
16 V 50 x 50 x 3,5ly 6            2.50              15.0
17 V 50 x 50 x 4ly 6            2.83              17.0
18 V 50 x 50 x 4.5ly 6            3.17              19.0
19 V 50 x 50 x 5ly 6            3.67              22.0
20 V 60 x 60 x 4ly 6            3.68              22.1
21 V 60 x 60 x 5ly 6            4.55              27.3
22 V 60 x 60 x 6ly 6            5.37              32.2
23 V 63 x 63 x 4ly 6            3.58              21.5
24 V 63 x 63 x5ly 6            4.50              27.0
25 V 63 x 63 x 6ly 6            4.75              28.5
26 V 65 x 65 x 5ly 6            5.00              30.0
27 V 65 x 65 x 6ly 6            5.91              35.5
28 V 65 x 65 x 8ly 6            7.66              46.0
29 V 70 x 70 x 5.0ly 6            5.17              31.0
30 V 70 x 70 x 6.0ly 6            6.83              41.0
31 V 70 x 70 x 7ly 6            7.38              44.3
32 V 75 x 75 x 4.0ly 6            5.25              31.5
33 V 75 x 75 x 5.0ly 6            5.67              34.0
34 V 75 x 75 x 6.0ly 6            6.25              37.5
35 V 75 x 75 x 7.0ly 6            6.83              41.0
36 V 75 x 75 x 8.0ly 6            8.67              52.0
37 V 75 x 75 x 9ly 6            9.96              59.8
38 V 75 x 75 x 12ly 6          13.00              78.0
39 V 80 x 80 x 6.0ly 6            6.83              41.0
40 V 80 x 80 x 7.0ly 6            8.00              48.0
41 V 80 x 80 x 8.0ly 6            9.50              57.0
42 V 90 x 90 x 6ly 6            8.28              49.7
43 V 90 x 90 x 7,0ly 6            9.50              57.0
44 V 90 x 90 x 8,0ly 6          12.00              72.0
45 V 90 x 90 x 9ly 6          12.10              72.6
46 V 90 x 90 x 10ly 6          13.30              79.8
47 V 90 x 90 x 13ly 6          17.00           102.0
48 V 100 x 100 x 7ly 6          10.48              62.9
49 V 100 x 100 x 8,0ly 6          12.00              72.0
50 V 100 x 100 x 9,0ly 6          13.00              78.0
51 V 100 x 100 x 10,0ly 6          15.00              90.0
52 V 100 x 100 x 12ly 6          10.67              64.0
53 V 100 x 100 x 13ly 6          19.10           114.6
54 V 120 x 120 x 8ly 6          14.70              88.2
55 V 120 x 120 x 10ly 6          18.17           109.0
56 V 120 x 120 x 12ly 6          21.67           130.0
57 V 120 x 120 x 15ly 6          21.60           129.6
58 V 120 x 120 x 18ly 6          26.70           160.2
59 V 130 x 130 x 9ly 6          17.90           107.4
60 V 130 x 130 x 10ly 6          19.17           115.0
61 V 130 x 130 x 12ly 6          23.50           141.0
62 V 130 x 130 x 15ly 6          28.80           172.8
63 V 150 x 150 x 10ly 6          22.92           137.5
64 V 150 x 150 x 12ly 6          27.17           163.0
65 V 150 x 150 x 15ly 6          33.58           201.5
66 V 150 x 150 x 18ly 6 39.8 238.8
67 V 150 x 150 x 19ly 6 41.9 251.4
68 V 150 x 150 x 20ly 6 44 264
69 V 175 x 175 x 12ly 6 31.8 190.8
70 V 175 x 175 x 15ly 6 39.4 236.4
71 V 200 x 200 x 15ly 6 45.3 271.8
72 V 200 x 200 x 16ly 6 48.2 289.2
73 V 200 x 200 x 18ly 6 54 324
74 V 200 x 200 x 20ly 6 59.7 358.2
75 V 200 x 200 x 24ly 6 70.8 424.8
76 V 200 x 200 x 25ly 6 73.6 441.6
77 V 200 x 200 x 26ly 6 76.3 457.8
78 V 250 x 250 x 25ly 6 93.7 562.2
79 V 250 x 250 x 35ly 6 128 768

5. Ưu điểm của thép hình V

Sở dĩ thép hình V ngày càng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng bởi nó sở hữu những ưu điểm vượt trội so với các loại thép khác, cụ thể như sau:

+ Độ cứng cao: Chính từ tỷ lệ các chất trong thành phần cấu tạo mà thép V mang đến độ cứng rất cao tạo nên sự vững chắc rất lớn cho các công trình. Đặc biệt là các công trình có độ rung lắc mạnh và chịu lực lớn thì thép V chính là sự lựa chọn phù hợp.

+Đồ bền cao, khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa rất lớn. Bởi vậy thép V được sử dụng rộng rãi trong các công trình trọng điểm ở các khu vực thời tiết khắc nghiệt, những nơi thường  chịu tác động của nước biển mặn…

II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V CẬP NHẬT CUỐI THÁNG 11/2021

1. Bảng báo giá hình V đen

STT Quy cách Độ dày Trọng lượng ĐVT Giá thép V đen
(ly) (kg/cây) (m) (VNĐ/cây)
1 V25x25 2.00 5.00 Cây 6m 87,800
2.50 5.40 Cây 6m 94,824
3.50 7.20 Cây 6m 124,272
2 V30x30 2.00 5.50 Cây 6m 90,200
2.50 6.30 Cây 6m 100,170
2.80 7.30 Cây 6m 116,070
3.00 8.10 Cây 6m 128,790
3.50 8.40 Cây 6m 133,560
3 V40x40 2.00 7.50 Cây 6m 119,250
2.50 8.50 Cây 6m 130,900
2.80 9.50 Cây 6m 146,300
3.00 11.00 Cây 6m 169,400
3.30 11.50 Cây 6m 177,100
3.50 12.50 Cây 6m 192,500
4.00 14.00 Cây 6m 215,600
4 V50x50 2.00 12.00 Cây 6m 190,800
2.50 12.50 Cây 6m 192,500
3.00 13.00 Cây 6m 200,200
3.50 15.00 Cây 6m 231,000
3.80 16.00 Cây 6m 246,400
4.00 17.00 Cây 6m 261,800
4.30 17.50 Cây 6m 269,500
4.50 20.00 Cây 6m 308,000
5.00 22.00 Cây 6m 338,800
5 V63x63 5.00 27.50 Cây 6m 431,750
6.00 32.50 Cây 6m 510,250
6 V70x70 5.00 31.00 Cây 6m 496,000
6.00 36.00 Cây 6m 576,000
7.00 42.00 Cây 6m 672,000
7.50 44.00 Cây 6m 704,000
8.00 46.00 Cây 6m 736,000
7 V75x75 5.00 33.00 Cây 6m 528,000
6.00 39.00 Cây 6m 624,000
7.00 45.50 Cây 6m 728,000
8.00 52.00 Cây 6m 832,000
8 V80x80 6.00 42.00 Cây 6m 735,000
7.00 48.00 Cây 6m 840,000
8.00 55.00 Cây 6m 962,500
9 V90x90 7.00 55.50 Cây 6m 971,250
8.00 61.00 Cây 6m 1,067,500
9.00 67.00 Cây 6m 1,172,500
10 V100x100 7.00 62.00 Cây 6m 1,085,000
8.00 66.00 Cây 6m 1,155,000
10.00 86.00 Cây 6m 1,505,000
11 V120x120 10.00 105.00 Cây 6m 1,890,000
12.00 126.00 Cây 6m 2,268,000
12 V130x130 10.00 108.80 Cây 6m 2,012,800
12.00 140.40 Cây 6m 2,597,400
13.00 156.00 Cây 6m 3,198,000
13 V150x150 10.00 138.00 Cây 6m 2,829,000
12.00 163.80 Cây 6m 3,357,900
14.00 177.00 Cây 6m 3,628,500
15.00 202.00 Cây 6m 4,141,000

2. Bảng báo giá hình V mạ kẽm

STT Quy cách Độ dày Trọng lượng ĐVT Giá thép V mạ kẽm
(ly) (kg/cây) (m) (VNĐ/cây)
1 V25x25 2.00 5.00 Cây 6m 107,800
2.50 5.40 Cây 6m 116,424
3.50 7.20 Cây 6m 153,072
2 V30x30 2.00 5.50 Cây 6m 112,200
2.50 6.30 Cây 6m 125,370
2.80 7.30 Cây 6m 145,270
3.00 8.10 Cây 6m 161,190
3.50 8.40 Cây 6m 167,160
3 V40x40 2.00 7.50 Cây 6m 149,250
2.50 8.50 Cây 6m 164,900
2.80 9.50 Cây 6m 184,300
3.00 11.00 Cây 6m 213,400
3.30 11.50 Cây 6m 223,100
3.50 12.50 Cây 6m 242,500
4.00 14.00 Cây 6m 271,600
4 V50x50 2.00 12.00 Cây 6m 238,800
2.50 12.50 Cây 6m 242,500
3.00 13.00 Cây 6m 252,200
3.50 15.00 Cây 6m 291,000
3.80 16.00 Cây 6m 310,400
4.00 17.00 Cây 6m 329,800
4.30 17.50 Cây 6m 339,500
4.50 20.00 Cây 6m 388,000
5.00 22.00 Cây 6m 426,800
5 V63x63 5.00 27.50 Cây 6m 541,750
6.00 32.50 Cây 6m 640,250
6 V70x70 5.00 31.00 Cây 6m 620,000
6.00 36.00 Cây 6m 720,000
7.00 42.00 Cây 6m 840,000
7.50 44.00 Cây 6m 880,000
8.00 46.00 Cây 6m 920,000
7 V75x75 5.00 33.00 Cây 6m 660,000
6.00 39.00 Cây 6m 780,000
7.00 45.50 Cây 6m 910,000
8.00 52.00 Cây 6m 1,040,000
8 V80x80 6.00 42.00 Cây 6m 903,000
7.00 48.00 Cây 6m 1,032,000
8.00 55.00 Cây 6m 1,182,500
9 V90x90 7.00 55.50 Cây 6m 1,193,250
8.00 61.00 Cây 6m 1,311,500
9.00 67.00 Cây 6m 1,440,500
10 V100x100 7.00 62.00 Cây 6m 1,333,000
8.00 66.00 Cây 6m 1,419,000
10.00 86.00 Cây 6m 1,849,000
11 V120x120 10.00 105.00 Cây 6m 2,310,000
12.00 126.00 Cây 6m 2,772,000
12 V130x130 10.00 108.80 Cây 6m 2,448,000
12.00 140.40 Cây 6m 3,159,000
13.00 156.00 Cây 6m 3,822,000
13 V150x150 10.00 138.00 Cây 6m 3,381,000
12.00 163.80 Cây 6m 4,013,100
14.00 177.00 Cây 6m 4,336,500
15.00 202.00 Cây 6m 4,949,000

Trên đây, Holcim.com.vn đã giới thiệu đến người tiêu dùng sản phẩm thép hình V và bảng báo giá thép hình V cập nhật mới nhất. Hi vọng, những thông tin này hữu ích với bạn. Xem thêm bảng báo giá thép hình I tại đường link này bạn nhé !

Tags: