Thép hình H là gì ? Bảng báo giá thép hình H cập nhật mới nhất từ đại lí

Thép hình H là gì ? Bảng báo giá thép hình H cập nhật mới nhất từ đại lí

Thép hình H là gì ? Thép hình H có những đặc điểm, ứng dụng gì? Bảng báo giá thép hình H cập nhật mới nhất thế nào, có gì biến động so với thời gian qua? Những thắc mắc này của người tiêu dùng sẽ được Holcim.com.vn chia sẻ qua bài viết sau đây. Bạn tìm hiểu nhé !

I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP HÌNH H

1. Thép hình H là gì ?

2.Thông số kỹ thuật của thép hình chữ H

  • Chiều cao thân H:  100 – 900 mm
  • Chiều rộng cánh B: 50 – 400 mm
  • Chiều dài L:  6000 – 12000 mm
thép hình chữ h

3. Kích thước thép hình H

Thép chữ H khá đa dạng về kích thước đảm bảo phù hợp với yêu cầu của các công trình khác nhau. Các loại thép H phổ biến hiện nay :

Thép chữ H 100 x 100 x 6 x 8 x 12 (m)

Thép chữ H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12 (m)

Thép chữ H 150 x 150 x 7 x 10 x 12 (m)

Thép chữ H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12 (m)

Thép chữ H 200 x 200 x 8 x 12 x 12 (m)

Thép chữ H 250 x 250 x 9 x 14 x 12 (m)

Thép chữ H 300 x 300 x 10 x 15 x 12 (m)

Thép chữ H 340 x 250 x 9 x 14 x 12 (m)

Thép chữ H 350 x 350 x 12 x 19 x 12 (m)

Thép chữ H 400 x 400 x 13 x 21 x 12 (m)

Thép chữ H 440 x 300 x 11 x 18 x 12 (m)

4. Bảng khối lượng thép hình H

Bảng quy chuẩn trọng lượng, quy cách thép hình H: H – Beams

Nominal Kích thước thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. 
Size
(mm) H (mm)  B (mm)  t1(mm)  t2 (mm)  L (m)  W (kg/m) 
100X50 100 50 5 7 6/12 9,3
100X100 100 100 6 8 6/12 17,2
125X125 125 125 6,5 9 6/12 23,8
150X75 150 75 5 7 6/12 14
150X100 148 100 6 9 6/12 21,1
150X150 150 150 7 10 6/12 31,5
175X175 175 175 7,5 11 6/12 40,2
200X100 198 99 4,5 7 6/12 18,2
200 100 5,5 8 6/12 21,3
200X150 194 150 6 9 6/12 30,6
200X200 200 200 8 12 6/12 49,9
200 204 12 12 6/12 56,2
208 202 10 16 6/12 65,7
250×125 248 124 5 8 6/12 25,7
250 125 6 9 6/12 29,6
250×175 250 175 7 11 6/12 44,1
250×250 244 252 11 11 6/12 64,4
248 249 8 13 6/12 66,5
250 250 9 14 6/12 72,4
250 255 14 14 6/12 82,2
300×150 298 149 5,5 8 6/12 32
300 150 6,5 9 6/12 36,7
300×200 294 200 8 12 6/12 56,8
298 201 9 14 6/12 65,4
300×300 294 302 12 12 6/12 84,5
298 299 9 14 6/12 87
300 300 10 15 6/12 94
300 305 15 15 6/12 106
304 301 11 17 6/12 106
350×175 346 174 6 9 6/12 41,4
350 175 7 11 6/12 49,6
354 176 8 13 6/12 57,8
350×250 336 249 8 12 6/12 69,2
340 250 9 14 6/12 79,7
350×350 338 351 13 13 6/12 106
344 348 10 16 6/12 115
344 354 16 16 6/12 131
350 350 12 19 6/12 137
350 357 19 19 6/12 156
400×200 396 199 7 11 6/12 56,6
400 200 8 13 6/12 66
404 201 9 15 6/12 75,5
400×300 386 299 9 14 6/12 94,3
390 300 10 16 6/12 107
400×400 388 402 15 15 6/12 140
394 398 11 18 6/12 147
394 405 18 18 6/12 168
400 400 13 21 6/12 172
400 408 21 21 6/12 197
414 405 18 28 6/12 232
450X200 446 199 8 12 6/12 66,2
450 200 9 14 6/12 76
456 201 10 17 6/12 88,9
450X300 434 299 10 15 6/12 106
440 300 11 18 6/12 124
446 302 13 21 6/12 145
500X200 496 199 9 14 6/12 79,5
500 200 10 16 6/12 89,6
506 201 11 19 6/12 103
500X300 482 300 11 15 6/12 114
488 300 11 18 6/12 128
494 302 13 21 6/12 150
600X200 596 199 10 15 6/12 94,6
600 200 11 17 6/12 106
606 201 12 20 6/12 120
612 202 13 23 6/12 134
600X300 582 300 12 17 6/12 137
588 300 12 20 6/12 151
594 302 14 23 6/12 175
700X300 692 300 13 20 6/12 166
700 300 13 24 6/12 185
800X300 792 300 14 22 6/12 191
800 300 14 26 6/12 210
900×300 890 299 15 23 6/12 210
900 300 16 28 6/12 243
912 302 18 34 6/12 286

5. Ưu điểm của thép hình H

Thép hình H được đánh giá loại thép có những ưu điểm vượt trội nhất trong tất cả các loại thép hình cụ thể như sau:

+ Thiết kế cân bằng của thép giúp tạo độ cứng, độ cân bằng cao cho các công trình xây dựng. Thép có khả năng chịu lực cũng như định hình kết cấu công trình rất tốt.

+ Thép có khả năng chống rung lắc tốt, tạo sự vững chắc cho công trình trong những điều kiện khắc nghiệt như bão,lũ lụt, nước biển..

+ Nếu như sản phẩm thép hình H được nhúng kẽm nóng thì chất lượng sẽ tăng lên rất nhiều lần. Lớp kẽm sẽ giúp gia tăng độ bền cho thép cũng như chống ăn mòn, chống oxi hóa làm tăng tuổi thọ cho công trình.

6. Các mác thép hình H phổ biến hiện nay

  • Mác thép Nga tiêu chuẩn: CT3 theo tiêu chuẩn: GOST 380-88 Mác
  • Mác thép Nhật: SS400 theo tiêu chuẩn: JISnGn3101, SB410, 3010 Mác
  • Mác thép Trung Quốc: SS400, A235B theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
  • Mác thép Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn: ATSM A36

II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H CẬP NHẬT MỚI NHẤT

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép hình H
(Kg/m) Kg Cây 6m Cây 12m
1 Thép H100*100*6*8ly POSCO 17.20 19,100 1,971,120 3,942,240
2 Thép H125*125*6.5*9 POSCO 23.80 19,100 2,727,480 5,454,960
3 Thép H148*100*6*9 POSCO 21.70 19,100 2,486,820 4,973,640
4 Thép H150*150*7*10 POSCO 31.50 19,100 3,609,900 7,219,800
5 Thép H194*150*6*9 POSCO 30.60 19,100 3,506,760 7,013,520
6 Thép H200*200*8*12 POSCO 49.90 19,100 5,718,540 11,437,080
7 Thép H244*175*7*11 POSCO 44.10 19,100 5,053,860 10,107,720
8 Thép H250*250*9*14 POSCO 72.40 19,100 8,297,040 16,594,080
9 Thép H294*200*8*12 POSCO 56.80 19,100 6,509,280 13,018,560
10 Thép H300*300*10*15 POSCO 94.00 19,100 10,772,400 21,544,800
11 Thép H350*350*12*19 POSCO 137.00 19,100 15,700,200 31,400,400
12 Thép H340*250*9*14 POSCO 79.70 19,100 9,133,620 18,267,240
13 Thép H390*30010*16 POSCO 107.00 19,100 12,262,200 24,524,400

III. ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH H

Là sản phẩm sở hữu kết cấu cân bằng, kiên cố, bền vững nên thép H thường hay được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực ngành nghề như:

  • Ngành cầu đường đặc biệt là những loại cầu sắt như ngày nay
  • Làm đòn cân
  • Trong xây dựng nhà thép tiền chế
  • Trong thiết kế kệ kho chứa hàng hóa
  • Trong kết cấu tháp truyền hình

Trên đây, Holcim.com.vn đã giới thiệu đến người tiêu dùng sản phẩm thép hình H và bảng báo giá thép hình H cập nhật mới nhất. Hi vọng, những thông tin này hữu ích với bạn. Xem thêm bảng báo giá thép hình V tại đường link này bạn nhé !

Tags: