Bảng báo giá thép hình I cập nhật hôm nay [ GIÁ RẺ BẤT NGỜ ]
Thép hình chữ I với nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng chịu lực tốt, độ bền cao được sử dụng nhiều trong xây dựng, cầu đường … Bài viết hôm nay, Holcim.com.vn sẽ giới thiệu về thép hình I cùng bảng báo giá thép hình I cập nhật mới nhất. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về sản phẩm này, hãy dành thời gian chia sẻ nhé !
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP HÌNH I
1. Thép hình I là gì ?
Thép hình I hay còn gọi là thép I là loại thép hình có hình dạng giống chữ I, có khả năng cân bằng, chịu lực rất tốt, là thành phần không thể thiếu trong xây dựng, cầu đường, thiết kế những thiết bị chịu tải lớn.
2. Tiêu chuẩn thép hình I
Thép hình chữ i thường được sản xuất theo các tiểu chuẩn của các nước lớn như Mỹ, Nhật, Châu Âu … Đây là thông số thể hiện chất lượng thép hình bao gồm:
- ASTM của Mỹ
- IS G3101 của Nhật
- KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 (của Anh và các nước Châu Âu …)
3. Đặc tính kỹ thuật của thép hình I
Bảng tính chất cơ học của thép hình I
4. Bảng tra trọng lượng thép I chi tiết
- h : chiều cao thân
- b : chiều rộng cánh
- d : chiều dày thân ( bụng )
- t : chiều dày trung bình của cánh
- R : bán kính lượn bên trong
- r : bán kính lượn cánh
- Diện tích MCN: diện tích mặt cắt ngang
Quy Cách | Thông số phụ | Diện tích MCN | Trọng Lượng | ||
h x b x d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | (cm²) | Kg/m |
I 100x55x4.5 | 7.2 | 7.0 | 2.5 | 12.0 | 9.46 |
I 120x64x4.8 | 7.3 | 7.5 | 3.0 | 14.7 | 11.50 |
I 140x73x4.9 | 7.5 | 8.0 | 3.0 | 17.4 | 13.70 |
I 160x81x5.0 | 7.8 | 8.5 | 3.5 | 20.2 | 15.90 |
I 180x90x5.1 | 8.1 | 9.0 | 3.5 | 23.4 | 18.40 |
I 180x100x5.1 | 8.3 | 9.0 | 3.5 | 25.4 | 19.90 |
I 200x100x5.2 | 8.4 | 9.5 | 4.0 | 26.8 | 21.00 |
I 200x110x5.2 | 8.6 | 9.5 | 4.0 | 28.9 | 22.70 |
I 220x110x5.4 | 8.7 | 10.0 | 4.0 | 30.6 | 24.00 |
I 220x120x5.4 | 8.9 | 10.0 | 4.0 | 32.8 | 25.80 |
I 240x115x5.6 | 9.5 | 10.5 | 4.0 | 34.8 | 27.30 |
I 240x125x5.6 | 9.8 | 10.5 | 4.0 | 37.5 | 29.40 |
I 270x125x6.0 | 9.8 | 11.0 | 4.5 | 40.2 | 31.50 |
I 270x135x6.0 | 10.2 | 11.0 | 4.5 | 43.2 | 33.90 |
I 300x135x6.5 | 10.2 | 12.0 | 5.0 | 46.5 | 36.50 |
I 300x145x6.5 | 10.7 | 12.0 | 5.0 | 49.9 | 39.20 |
I 330x140x7.0 | 11.2 | 13.0 | 5.0 | 53.8 | 42.20 |
I 360x145x7.5 | 12.3 | 14.0 | 6.0 | 61.9 | 48.60 |
I 400x155x8.3 | 13.0 | 15.0 | 6.0 | 72.6 | 57.00 |
I 450x160x9.0 | 14.2 | 16.0 | 7.0 | 84.7 | 66.50 |
I 500x170x10 | 15.2 | 17.0 | 7.0 | 100.0 | 78.50 |
I 550x180x11 | 16.5 | 18.0 | 7.0 | 118.0 | 92.60 |
I 600x190x12 | 17.8 | 20.0 | 8.0 | 138.0 | 108.00 |
5. Ưu điểm của thép hình I
- Độ bền cao, đảm bảo chất lượng, tăng tuổi thọ công trình
- Thép hình I có độ cân bằng cao đảm bảo khả năng chịu lực rất tốt
- Thi công, bảo trì nhanh, dễ dàng, chi phí bảo trì thấp
II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I CẬP NHẬT CUỐI THÁNG 11/2021
Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (đ/kg) | Tổng giá có VAT |
Thép hình I | ||||||
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6000 | 6 | 56.8 | 10.909 | 619.631 | 12.000 | 681.594 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6000 | 6 | 69 | 11.182 | 771.558 | 12.300 | 848.714 |
Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 253.2 | 13.455 | 3.406.506 | 14.800 | 3.747.360 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12000 | 12 | 168 | 12.727 | 2.138.136 | 14.000 | 2.351.950 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 358.8 | 12.727 | 4.673.354 | 14.000 | 5.140.690 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000 | 12 | 255.6 | 13.000 | 3.322.800 | 14.300 | 3.655.080 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12000 | 12 | 355.2 | 13.000 | 4.617.600 | 14.300 | 5.079.360 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000 | 12 | 440.4 | 13.000 | 5.725.200 | 14.300 | 6.297.720 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12000 | 12 | 595.2 | 13.000 | 7.737.600 | 14.300 | 8.511.360 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12000 | 12 | 792 | 13.000 | 10.296.000 | 14.300 | 11.325.600 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12000 | 12 | 912 | 13.000 | 11.856.000 | 14.300 | 13.041.600 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000 | 12 | 1.368 | 13.000 | 17.784.000 | 14.300 | 19.562.400 |
III. ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH I
- Làm đòn cân
- Trong kết cấu nhà thép tiền chế
- Làm kệ kho chứa hàng hóa lớn
- Thiết kế lò hơi công nghiệp
- Thiết kế các tháp truyền hình
Vậy là các bạn vừa được tìm hiểu đặc điểm của sản phẩm thép hình I và bảng báo giá thép hình I mới nhất hôm nay. Holcim.com.vn đã, đang và sẽ luôn cập nhật nhiều loại giá vật liệu xây dựng khác nữa. Bạn nhớ theo dõi nhé !Xem thêm bảng báo giá thép hình U tại đường link này nhé !