Thép tấm gân có đặc điểm gì? Báo giá thép tấm gân mới nhất hôm nay

Thép tấm gân có đặc điểm gì? Báo giá thép tấm gân mới nhất hôm nay

Thép tấm gân là loại thép có kết cấu vô cùng bền chắc, có khả năng chống ma sát, chống trơn nên có rất nhiều công dụng trong cuộc sống. Sau đây Holcim.com.vn sẽ giới thiệu về sản phẩm thép tấm gân và bảng báo giá thép tấm gân mới nhất hôm nay. Bạn cùng tìm hiểu nhé !

I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP TẤM GÂN

1. Thép tấm gân là gì ?

Thép gân có hai loại là thép tấm bề mặt trơn và thép tấm gân. Thép tấm gân hay còn gọi là thép tấm chống trượt được phân biệt với thép tấm trơn ở chỗ trên bề mặt của tấm thép có những hoa văn hay đường gân gồ ghề để tạo độ nhám cho bề mặt tấm thép.

Thép tấm có gân là sản phẩm thép tấm có kết cấu rất chắc chắn và có một số đặc điểm sau đây:

Có khả năng chống trượt rất tốt.

Có khả năng chống va đập.

Chịu được tác động từ thời tiết như nắng, mưa, gió mà không bị biến tính và han rỉ.

2. Thông số kỹ thuật của thép tấm gân(SS400, A36)

a. Thành phần hóa học:

Mác thép Thành phần hóa học (%)
Cacbon (C) Silic (Si) Mangan (Mn) Niken (Ni) Crom (Cr) Photpho (P) Lưu huỳnh (S)
SS400 0.11 ~ 0.18 0.12 ~ 0.17 0.40 ~ 0.57 0.03 0.02 0.02 0.03
A36 0.26 0.4 0.4 ~ 0.9 0.04 0.05

b. Tính chất cơ lý:

Mác thép Độ bền kéo đứt(N/mm2) Giới hạn chảy(N/mm2) Độ dãn dàu tương đối(%)
SS400 310 210 32
A36 400-650 250 20
3. Quy trình sản xuất thép tấm gân

Quy trình sản xuất thép tấm gân cũng tương tự như quy trình sản xuất thép tấm thông thường đều trải qua 3 bước chính đó là: Nung nóng >> Cán nguội >> Tạo hình.

Nung nóng nguyên liệu là bước đầu tiên trong quy trình sản xuất thép tấm gân, sau đấy thép nguyên liệu được cho qua khuôn, rồi sau đấy tạo áp lực lên nguyên liệu và tạo nên hình dáng của sản phẩm.

4. Bảng quy cách thép tấm gân

TÊN HÀNG

KG/TẤM

ĐVT

 

1250 x 2500 x 2mm

58.40

Kg

 

1500 x 6000 x 3mm

238.95

Kg

 

1500 x 6000 x 4mm

309.60

Kg

 

1500 x 6000 x 5mm

380.25

Kg

 

1500 x 6000 x 6mm

450.90

Kg

 

1500 x 6000 x 8mm

592.20

Kg

 

1500 x 6000 x 10mm

733.50

Kg

 

II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM GÂN MỚI NHẤT HÔM NAY

 STT  Chủng loại  Quy cách  Barem  Đơn giá  Thành tiền
   1  Thép tấm gân 3ly  3 x 1,250 x 6,000   199.1   13,200   2,628,120
   2    3 x 1,500 x 6,000   239   13,200   3,154,800
   3  Thép tấm gân 4ly  4 x 1,250 x 6,000   258   13,200   3,405,600
   4    4 x 1,500 x 6,000   309   13,200   4,078,800
   5  Thép tấm gân 5ly  5 x 1,250 x 6,000   316.9   13,200   4,183,080
   6    5 x 1,500 x 6,000   380.3   13,200   5,019,960
   7  Thép tấm gân 6ly  6 x 1,250 x 6,000   375.8   13,200   4,960,560
   8    6 x 1,500 x 6,000   450.9   13,200   5,951,880
   9  Thép tấm gân 8ly  8 x 1,250 x 6,000   493.5   13,200   6,514,200
 10    8 x 1,500 x 6,000   529.2   13,200   6,985,440
 11  Thép tấm gân 10ly  10 x 1,500 x 6,000   733.5   13,200   9,682,200

Lưu ý:

– Bảng báo giá có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng, đã bao gồm thuế VAT 10% .

III ỨNG DỤNG CỦA THÉP TẤM GÂN

Thép tấm gân được sản xuất bằng quy trình cán nóng nên bề mặt thép thường không có độ bóng đẹp như thép tấm trơn. Thay vào đó, bề mặt của thép này có nhiều vân hoa giúp tăng ma sát, chống trơn, trượt. Ngoài ra, thép tấm gân được chế tạo chủ yếu là Cacbon nên có độ cứng cáp và khả năng chịu lực tốt. Do đó, thép tấm gân thường được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như đóng tàu, dựng nhà xưởng, làm cầu thang, thang máy, sàn xe tải, sàn xe lửa, sàn để ô tô, xe máy…

Vậy là các bạn vừa được tìm hiểu đặc điểm của sản phẩm thép tấm gân và bảng báo giá thép chống trơn mới nhất hôm nay. Holcim.com.vn đã, đang và sẽ luôn cập nhật nhiều loại giá vật liệu xây dựng khác nữa. Bạn nhớ theo dõi nhé !Xem thêm báo giá thép tấm chống trượt tại đường link này nhé !

Tags: