Thép tấm cán nguội tốt không? Báo giá thép tấm cán nguội mới nhất
Thép tấm cán nguội là gì? Thép tấm cán nguội có những đặc điểm gì, có tốt không? Bảng báo giá thép tấm cán nguội mới nhất thế nào? Những thông tin hữu ích này sẽ được Holcim.com.vn chia sẻ qua bài viết sau đây. Bạn tìm hiểu nhé !
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP TẤM CÁN NGUỘI
1. Thép tấm cán nguội là gì?
Thép tấm cán nguội là loại thép tấm lá mỏng, phẳng, bóng sáng, màu xám sáng được chế tạo bằng cách cán nguội ở nhiệt độ thấp, đôi khi gần với nhiệt độ phòng. Thực chất, thép tấm lá cán nguội là thép tấm cán nóng đã qua quá trình xử lý thêm ở các nhà máy nguội.
2. Tiêu chuẩn thép tấm lá cán nguội
Thép lá cán nguội có thể có xuất xứ từ Nhật, Nga, Mỹ, Trung Quốc… Mác thép của mỗi nước này cần đáp ứng những tiêu chuẩn riêng.
- Mác thép của Nhật: SS400… đạt tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Mỹ: A29, A36, A570 GrA, A570 GrD… đạt tiêu chuẩn ASTM A36…
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D… đạt tiêu chuẩn JIS G3101, GB221-79…
Tiêu chuẩn Standard |
Độ dày Thickness (mm) |
Khổ thông dụng Normal size (mm) |
Trọng lượng Unit weight (Tấn / cuộn) |
Công dụng Usage |
SAE1006, SPHC, SS400, Q195 SS4900, Q235, Q345B, A36, CT3 |
1.5 ÷ 20 |
1250 |
25.Max |
Ứng dụng trong xây dựng công nghiệp, cơ khí chế tạo, kết cấu nhà xưởng, … |
1500 |
25.Max |
|||
2000 |
25.Max |
Tiêu chuẩn Standard |
Độ dày (mm) |
Quy cách thông dụng Normal size (mm) |
Trọng lượng Unit weight (Kg/Tấm) |
Công dụng Usage |
SS400, Q235, CT3, A36,A572, SS400, SM490, Q345B |
3 |
1500 x 6000 |
211.95 |
Sử dụng trong các công trình xây dựng, công nghiệp, kết cấu kim loại đóng tàu, chế tạo – gia công các chi tiết và nhiều ứng dụng khác
|
4 |
1500 x 6000 |
282.60 |
||
5 |
1500 x 6000 |
353.25 |
||
6 |
1500 x 6000 |
423.90 |
||
8
|
1500 x 6000 |
562.20 |
||
2000 x 6000 |
753.60 |
|||
10 |
1500 x 6000 |
706.50 |
||
2000 x 6000 |
942.00 |
|||
12 |
1500 x 6000 |
847.80 |
||
2000 x 6000 |
1,130.40 |
|||
14 |
1500 x 6000 |
989.10 |
||
2000 x 6000 |
1,318.80 |
|||
16 |
1500 x 6000 |
1,130.40 |
||
2000 x 6000 |
1,507.20 |
|||
18 |
1500 x 6000 |
1,271.70 |
||
2000 x 6000 |
1,695.60 |
|||
20 |
1500 x 6000 |
1,413.00 |
||
2000 x 6000 |
1,884.00 |
|||
25 |
1500 x 6000 |
1,766.25 |
||
2000 x 6000 |
2,355.00 |
3. Bảng khối lượng thép tấm cán nguội
4. Ưu, nhược điểm của thép tấm cán nguội
Quy trình sản xuất thép tấm cán nguội nhiều công đoạn hơn thép tấm cán nóng. Vì thế, sản phẩm có tính thẩm mỹ, độ bền cơ học vượt trội hơn:
- Bóng, đẹp: Bề mặt phẳng, mịn, ít khiếm khuyết, có màu xám sáng, ánh kim và thường được phủ một lớp dầu nên bóng hơn.
- Độ bền cao: Quá trình sản xuất làm cho kết cấu của thép lá cán nguội cứng và khỏe hơn, cấu tạo vật chất không thay đổi mà chỉ hơi biến dạng, độ bền kéo tốt hơn.
- Độ chính xác cao hơn: Quá trình sản xuất diễn ra ở nhiệt độ thấp, dưới tác động của dung dịch làm mát và được kiểm soát chặt chẽ nên tấm thép ít biến dạng, kích thước hoàn thiện chính xác, ít sai số hơn.
- Dễ gia công, tạo hình nhanh: Do có hàm lượng carbon thấp hơn, mềm hơn thép tấm cán nóng nên loại thép này dễ uốn, ít bị nứt bề mặt hay đứt, gãy trong quá trình gia công. Người dùng dễ dàng gia công thành nhiều sản phẩm khác nhau.
- Độ cứng ổn định: Nhờ được cán ở nhiệt độ thấp nên độ cứng ổn định hơn, không cứng như thép tấm cán nóng.
Tuy nhiên, thép tấm cán nguội dạng cuộn cũng có nhược điểm cần chú ý:
- Cần bảo quản cẩn thận: Bề mặt tấm thép dễ bị rỉ sét và không sử dụng được nếu không bảo quản đúng cách. Vì thế cần để trong bao bì và để trong nhà.
- Giá cao: Quá trình sản xuất phức tạp hơn và phải trải qua giai đoạn ủ thép nên giá thành cao hơn thép tấm cán nóng.
II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM CÁN NGUỘI MỚI NHẤT CẬP NHẬT TỪ ĐẠI LÍ
Mỗi lô hàng có độ dày, quy cách khác nhau nên sẽ có mức giá khác nhau. Cụ thể như sau:
STT | CHỦNG LOẠI | Độ dày (mm) | Khổ tôn | Trọng lượng (Kg/m2) | Đơn giá (đ/kg) |
1 | Thép tấm cán nguội – 0,5mm | 0.5 | 1,25m | 3.92 | Đang cập nhật |
2 | Thép tấm cán nguội – 0,6mm | 0.6 | 1,25m | 4.71 | Đang cập nhật |
3 | Thép tấm cán nguội – 0,8mm | 0.8 | 1,25m | 6.28 | Đang cập nhật |
4 | Thép tấm cán nguội – 1,0mm | 1.0 | 1m – 1,25m | 7.85 | Đang cập nhật |
5 | Thép tấm cán nguội – 1,2mm | 1.2 | 1m – 1,25m | 9.42 | Đang cập nhật |
6 | Thép tấm lá cán nguội – 1,5mm | 1.5 | 1m – 1,25m | 11.77 | Đang cập nhật |
7 | Thép tấm lá cán nguội – 1,8mm | 1.8 | 1m – 1,25m | 14.13 | Đang cập nhật |
8 | Thép tấm lá cán nguội – 2mm | 2.0 | 1m – 1,25m | 15.70 | Đang cập nhật |
III. TÁC DỤNG CỦA THÉP TẤM CÁN NGUỘI
Quy trình sản xuất thép cán nguội làm cho kết cấu trở nên cứng và khỏe hơn, về nguyên lý sẽ không làm thay đổi cấu tạo vật chất mà chỉ làm nó hơi biến dạng. Nhưng loại thép này phải trải qua một giai đoạn chính là ủ thép nên giá thành cao hơn so với thép cán nóng vì vậy mà ưu điểm của nó cũng vượt trội hơn các loại thép khác như độ bền lớn hơn, kích thước ít sai hơn, bề mặt cũng ít khiếm khuyết và bề mặt có bóng hơn, hàm lượng Carbon thấp hơn…
Bạn có thể dễ dàng nhận thấy thép cán nguội bằng mắt thường bởi bề ngoài của nó có ánh màu kim loại, bề mặt bóng thường được phủ một lớp dầu hoặc không dầu, độ dày thông thường từ 0,15mm-2mm chiều dài từ 0,13mm-3,20mm. Sản phẩm được đóng gói và bảo quản trong nhà.
IV. PHÂN BIỆT THÉP TẤM CÁN NGUỘI VÀ THÉP TẤM CÁN NÓNG
Do phương pháp cán khác nhau nên thép lá cán nguội và cán nóng có nhiều điểm khác biệt. Sự khác biệt này thể hiện rõ trong bảng sau:
Tiêu chí | Thép tấm cán nóng | Thép tấm lá cán nguội |
Nhiệt độ cán thép | Trên 1000 độ C (1700 độ F) | Nhiệt độ thấp (thường là 480 độ C), đôi khi gần với nhiệt độ phòng |
Nguyên liệu | Phôi thép/phiến thép | Thép cán nóng |
Quá trình thực hiện | Làm nóng -> cán nóng | Thép cán nóng được để nguội ở nhiệt độ phòng -> đưa đến nhà máy khử lạnh để cán nguội, làm mát bằng dầu |
Giá thành | Thấp hơn | Cao hơn |
Độ dày thông thường | 3 – 100 mm | 0,5 – 3 mm (thép nhẹ) hoặc 0,5 – 5 mm (thép không gỉ) |
Bề mặt | Thô, không đồng đều, màu xanh xám hoặc xanh đen, tối, xuất hiện lớp vảy | Nhẵn, mịn màng, bóng dầu, trắng sáng, màu xám sáng |
Mép biên | Xù xì | Thẳng, sắc mép |
Bảo quản | Không cần bao bì bảo quản, có thể để ngoài trời | Cần có bao bì bảo quản và chỉ để trong nhà |
Vậy là các bạn vừa được tìm hiểu sản phẩm thép tấm cán nguội và bảng báo giá thép tấm cán nguội mới nhất cập nhật từ nhà xưởng. Hi vọng, những thông tin này hữu ích với bạn. Xem thêm bảng báo giá thép tấm cán nóng tại đường link này bạn nhé !