Bảng báo giá thép tấm mới nhất hôm nay - Đầy đủ các chủng loại
Bài viết hôm nay, Holcim.com.vn sẽ giới thiệu về thép tấm, giới thiệu về đặc điểm, ứng dụng cùng bảng báo giá thép tấm đầy đủ các loại cập nhật mới nhất hôm nay. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về dòng sản phẩm thép tấm thì hãy bớt chút thời gian chia sẻ nhé !
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP TẤM
1. Thép tấm là gì ?
– Thép tấm cán nguội là loại thép tấm được cán từ phôi đã nguội qua máy ép cán cuộn với áp lực cao, cho ra hàng loại các cuộn thép theo độ dày chuẩn, sau đó được cắt thành khổ tiêu chuẩn để xuất xưởng bán ra thị trường.
– Đặc điểm của thép cán nguội là bề mặt nhẵn bóng, đẹp, ít bị rỉ sét như thép cán nóng.
2. Thép tấm có mấy loại ?
– Thép tấm cán nóng
– Thép tấm cán nguội
– Thép tấm nhám
– Thép tấm gân
– Thép tấm mạ kẽm
– Thép tấm chịu mài mòn
– Thép tấm chịu nhiệt cao
– Thép tấm inox
3. Bảng trọng lượng riêng của thép tấm
Để xác định chính xác giá thép tấm, trọng lượng cũng là yếu tô vô cùng quan trọng. Dưới đây là bảng trọng lượng riêng của thép tấm. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline: 0852.852.386 để được tư vấn và hỗ trợ.
Sau khi tham khảo bảng trọng lượng của thép tấm. Chúng tôi sẽ gửi tới quý khách bảng báo giá thép tấm mới nhất 2020 để quý vị tham khảo và quyết định cho công trình của mình.
Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg/m2) | Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg/m2) | Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg/m2) |
0,25 | 1.963 | 5,0 | 39,25 | 10,0 | 78,50 |
0,5 | 3.925 | 5,5 | 43,18 | 11,0 | 86,40 |
1,0 | 7,85 | 6,0 | 47,10 | 12,0 | 94,20 |
1,5 | 11,78 | 6,5 | 51,03 | 13,0 | 102,10 |
2,0 | 15,7 | 7,0 | 54,95 | 14,0 | 109,9 |
2,5 | 19,63 | 7,5 | 58,88 | 15,0 | 117,8 |
3,0 | 23,55 | 8,0 | 62,80 | 16,0 | 125,6 |
3,5 | 27,48 | 8,5 | 66,73 | 17,0 | 133,5 |
4,0 | 31,40 | 9,0 | 70,65 | 18,0 | 141,3 |
4,5 | 35,33 | 9,5 | 74,59 |
So với các loại vật liệu khác, thép tấm có những ưu điểm vượt trội như sau:
- Độ cứng, độ bền của thép rất tốt, khả năng chịu lực cao. Chính vì vậy, thép tấm có thể hạn chế tối đa sự cong vênh trong quá trình di chuyển và gia công.
- Thép tấm được sản xuất đa dạng về độ dày, kích thước, phù hợp với mọi công trình.
- Các mép của thép tấm hoàn toàn không bị gợn sóng hoặc xù xì. Đảm bảo mép rìa tấm sắc nét, gọn gàng. Tất cả các chi tiết của thép đều có tính chính xác cao, đạt tiêu chuẩn về tính thẩm mĩ.
- Thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội đều mang những ưu điểm riêng. Thép tấm cán nguội mang tính thẩm mĩ và độ chính xác cao. Còn thép tấm cán nóng tồn tại rất tốt ngoài môi trường, khả năng chống tại tác động tốt.
II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM ĐẦY ĐỦ CÁC LOẠI CẬP NHẬT HÔM NAY
1. Bảng báo giá thép tấm mới nhất 2021
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Đơn giá (VNĐ/kg) |
1 | Thép tấm SS400 3.0 x 1500 x 6000mm | kg | 12.300 |
2 | Thép lá SS400 2.5 x 1250 x 2500mm | kg | 14.000 |
3 | Thép lá SS400 2.0 x 1250 x 2500mm | kg | 14.000 |
4 | Thép tấm SS400 4.0 x 1500 x 6000mm | kg | 12.400 |
5 | Thép tấm SS400 5.0 x 1500 x 6000mm | kg | 12.400 |
6 | Thép tấm SS400 6.0 x 1500 x 6000mm | kg | 12.600 |
7 | Thép tấm SS400 8.0 x 1500 x 6000mm | kg | 12.600 |
8 | Thép tấm SS400 10 x 1500 x 6000mm | kg | 12.600 |
9 | Thép tấm SS400 12 x 1500 x 6000mm | kg | 12.600 |
10 | Thép tấm SS400 14 x 1500 x 6000mm | kg | 12.800 |
11 | Thép tấm SS400 16 x 1500 x 6000mm | kg | 12.800 |
12 | Thép tấm SS400 18 x 2000 x 6000mm | kg | 12.800 |
13 | Thép tấm SS400 20 x 2000 x 6000mm | kg | 12.800 |
14 | Thép tấm SS400 25 x 2000 x 6000mm | kg | 12.800 |
15 | Thép tấm SS400 28 x 2000 x 6000mm | kg | 12.800 |
16 | Thép tấm SS400 30 x 2000 x 6000mm | kg | 12.800 |
17 | Thép tấm SS400 35 x 2000 x 6000mm | kg | 12.800 |
18 | Thép tấm SS400 40 x 2000 x 6000mm | kg | 12.800 |
19 | Thép tấm SS400 50 x 2000 x 6000mm | kg | 12.900 |
20 | Thép lá cán nguội 0.5 x 1000 x 2000mm | kg | 16.500 |
21 | Thép lá cán nguội 0.6 x 1250 x 2500mm | kg | 16.500 |
22 | Thép lá cán nguội 0.8 x 1250 x 2500mm | kg | 16.500 |
23 | Thép lá cán nguội 1.0 x 1250 x 2500mm | kg | 16.500 |
24 | Thép lá cán nguội 1.2 x 1250 x 2500mm | kg | 16.500 |
25 | Thép lá 1.2 x 1250 x 2500mm | kg | 15.000 |
26 | Thép lá 1.5 x 1250 x 2500mm | kg | 15.000 |
Lưu ý:
- Bảng báo giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%
2. Báo giá thép tấm mới nhất theo loại
a. Bảng báo giá thép tấm Inox 304, 316
b. Bảng báo giá thép tấm chịu nhiệt A515 - A516
c. Báo giá thép tấm mạ kẽm
STT | Quy cách | Thép tấm đen SS400 | Thép tấm kẽm Z275 – Z8 | ||
Nhỏ (1m*2m) | Lớn (1m25*2m5) | Nhỏ (1m*2m) | Lớn (1m25*2m5) | ||
1 | 4 dem | 114.296 | 178.588 | 117.436 | 183.494 |
2 | 5 dem | 114.296 | 178.588 | 117.436 | 183.494 |
3 | 6 dem | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
4 | 7 ngày | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
5 | 8 dem | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
6 | 9 ngày | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
7 | 1 ly | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
8 | 1,1 ly | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
9 | 1,2 ly | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
10 | 1,4 ly | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
11 | 1,5 ly | 106.760 | 166.813 | 117.436 | 183.494 |
12 | 1,8 ly | 106.760 | 166.813 | 139.416 | 217.838 |
13 | 2 ly | 106.760 | 166.813 | 139.416 | 217.838 |
14 | 2,5 ly | 106.760 | 166.813 | 139.416 | 217.838 |
STT | Quy cách | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Kg/tấm | Đơn giá (VNĐ/tấm) |
1 | 3 ly (1500 * 6000) | 13.500 | 239,00 | 3.226.500 |
2 | 4 ly (1500 * 6000) | 13.500 | 309,60 | 4.179.600 |
3 | 5 ly (1500 * 6000) | 13.500 | 380,25 | 5.133.375 |
4 | 6 ly (1500 * 6000) | 13.700 | 450,90 | 6.177.330 |
5 | 8 ly (1500 * 6000) | 13.700 | 592.20 | 8.114.140 |
6 | 10 ly (1500 * 6000) | 13.700 | 733,50 | 10.048.950 |
7 | 12 ly (1500 * 6000) | 14.000 | 874.80 | 12.247.200 |
f. Bảng báo giá thép tấm ASTM A572
g. Bảng báo giá thép tấm CT0, CT33, CT34, CT38, CT42, CT51,Q345B
h. Bảng báo giá thép tấm S50C
III. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CHỦ YẾU CỦA THÉP TẤM
Một số ứng dụng nổi bật và thường thấy nhất của thép tấm:
- Công nghiệp đóng tàu
- Dùng trong gia công cơ khí
- Bồn xăng dầu, nồi hơi
- Kết cấu trong xây dựng, làm bậc cầu thang trong các tòa nhà lớn
- Làm tủ điện, tủ đựng hồ sơ
- Sản xuất ô tô: sàn xe tải, xe ô tô
- Ứng dụng làm sàn xe lửa.
IV. CÁCH BẢO QUẢN TẤM THÉP
– Khi để thép tấm và vật liệu bằng thép và chế phẩm bằng thép trong kho tuyệt đối không được để hóa chất (acit, ba-dơ, muối) và không được để vật liệu thể khí như hơi các-bon, hơi lưu huỳnh, hơi hy-đrô, v.v…
– Thép tấm xếp trong kho phải kê trên đà gỗ hoặc đà bằng bê tông có đệm gỗ lót ở trên, cách mặt đất ít nhất là 10cm đối với kho nền xi măng và phải kê cao cách mặt đất ít nhất là 0m30 kho nền đất.
– Nếu là loại thép có thể bảo quản ngoài trời được thì phải kê một đầu cao một đầu thấp, nền bãi phải cứng, không có cỏ mọc, mức chênh lệch chỉ cần độ 5cm.
– Không nên để lẫn lộn thép tấm đã gỉ vào một chỗ với thép tấm chưa gỉ. Các loại gỉ phải chọn xếp riêng để lau chùi thật sạch.
– Thép tròn và vuông từ 40 mm trở xuống thì xếp vào kho hay lán, từ 41 mm trở lên có thể xếp ngoài bãi, xếp thành đống ngay thẳng trên các giá hình chữ “U” hay trên các bệ bê tông cao không quá 1m20 rộng không quá 2m, cứ 100 thanh hoặc 1.000kg thì xếp ra thành một hành lấy 1 cây để làm dấu biết số lượng 100 thanh hoặc 1.000 kg.
– Thép tấm có độ dày dưới 9mm thì xếp vào kho cứ 100 thanh hoặc 1.000kg thì kê gỗ đệm hay xếp trồi ra 1 hàng hoặc 1 thanh để biết số lượng, không được để gỉ, thấy lốm đốm gỉ phải lấy bàn chải sắt đánh sạch, lau bằng giẻ khô và bôi dầu (không chất) vào chỗ gỉ, về cách chất đống, để cao như đối với sắt tròn, vuông đã nói bên trên.
– Tôn tráng kẽm, tôn tráng thiếc, sắt tây hỏng, thép tấm từ 5mm trở xuống thì xếp vào kho sạch sẽ thoáng mát, nếu số lượng ít thì cho xếp đống vào giá mặt phẳng, khi xếp phải nhẹ nhàng, chú ý đừng làm gãy các góc. Loại dây trên 5mm có thể xếp vào lán từ 10mm trở lên có thể xếp ngoài trời, nên xếp vào giá để nghiêng khoảng cách 10 tấm một, nên chèn một miếng gỗ hình chữ “T” hoặc 3 thanh gỗ mỏng (2 đầu và giữa) để dễ kiểm soát và thoát nước.
Trên đây, Holcim.com.vn đã giới thiệu đến người tiêu dùng sản phẩm thép tấm và bảng báo giá thép tấm đầy đủ các loại cập nhật mới nhất. Hi vọng, những thông tin này hữu ích với bạn. Xem thêm bảng báo giá thép hộp chữ nhật tại đường link này bạn nhé !