Ống thép Sendo Việt Nhật. Bảng báo giá thép ống Sendo Việt Nhật tháng 11/2021

Ống thép Sendo Việt Nhật. Bảng báo giá thép ống Sendo Việt Nhật tháng 11/2021

Hiện nay, trên thi trường có rất nhiều thương hiệu, mẫu mã thép khác nhau. Tuy nhiên thép ống Sendo Việt Nhật vẫn giữ được niềm tin của người tiêu dung. Sau đây, Holcim.com.vn sẽ giới thiệu về thương hiệu thép ống Sendo Việt Nhật và bảng báo giá thép ống Sendo Việt Nhật mới nhất. Bạn tìm hiểu nhé !

I. GIỚI THIỆU THÉP ỐNG SENDO VIỆT NHẬT

Sendo Việt Nhật là thương hiệu đã có mặt lâu đời trên thị trường hiện nay. Các loại thép xây dựng thương hiệu Sendo cũng đã góp phần xây dựng và tạo nên hàng loạt các công trình xây dựng lớn nhỏ. Thép ống Sendo Việt Nhật đã, đang và ngày càng khẳng định được vị thế của mình trên thị trường trong nước và cả quốc tế.

Trong suốt chặng đường hình thành và phát triển, thép Sendo đã vinh dự đón nhận nhiều giải thưởng, huân chương, bằng khen với các danh hiệu cao quý từ Chính phủ và Nhà nước trao tặng.

1. Những ưu điểm vượt trội của thép ống Sendo Việt Nhật

Thép hộp Sendo Việt Nhật có đầy đủ giấy chứng nhận chất lượng đạt tiêu chuẩn Quốc tế và Việt Nam như: ASTM, JIS G3444 – 1995, BS 1387 – 1985, TCVN. Hiếm có thương hiệu thép nội địa nào đạt được những tiêu chuẩn khắt khe như vậy. Trước khi đến với người tiêu dùng trong nước, thép hộp Sendo Việt Nhật phải trải qua ít nhất 4 lần kiểm định chất lượng, sao cho có được thông số kỹ thuật đúng yêu cầu, và không xảy ra bất kỳ sự lệch chuẩn nào dù là nhỏ nhất.

a. Chất lượng thép ống Sendo được đánh giá cao

Tất cả các sản phẩm của thép ống Sendo đều được sản xuất trên hệ thống dây chuyền hiện đại NOF. Hoàn toàn đảm bảo về chất lượng. Đặc biệt vô cùng thân thiện với môi trường.

Với quy trình sản xuất khép kín, dây chuyền nhập khẩu được nhập từ nước ngoài. Đặc biệt, là dây chuyển sản xuất công nghệ của Nhật Bản tiên tiến, hiện đại. Do đó, nên thép Sendo còn được biết đến là dòng sản phẩm thép Việt Nhật.

Thép ống Sendo Việt Nhật là những sản phẩm với độ bền cao, khả năng chống oxy hóa cao, chịu lực tốt. Đây là những sản phẩm tin dùng cho mọi công trình xây dựng

Sự phổ biến và ưa chuộng rộng rãi của thép ống Sendo chính là minh chứng rõ ràng nhất cho việc khẳng định: Chất lượng các sản phẩm thép Sendo Việt Nhật được đánh giá hàng đầu trên thị trường hiện nay.

b. Thiết kế đa dạng

Tập đoàn thép Sendo hiện nay đã có rất nhiều năm kinh nghiệm trong ngành tôn thép xây dựng. Trải qua nhiều năm hình thành và phát triển. Đến nay, các sản phẩm thép ống Sendo đã có mặt và phủ sóng trên toàn thị trường.

Với nhiều mẫu mã và hình thức đa dạng, phong phú. Để khách hàng có thể thoải mái lựa chọn những sản phẩm tốt nhất. Phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Rất nhiều các sản phẩm thép ống Sendo chất lượng được sử dụng phổ biến như: thép ống mạ kẽm, thép ống đen, thép ống hàn, thép ống đúc,… Ngoài ra, Sendo còn có loại sản phẩm thép ống siêu âm vô cùng hữu ích trong việc đổ bê tông xây dựng.

Chính vì vậy, khi lựa chọn thép ống Sendo, bạn sẽ không cần lo lắng về mẫu mã cũng như chất lượng của từng sản phẩm. Bởi với mọi thiết kế, đều có những đặc tính và ưu điểm vượt trội khác nhau. Nhằm đáp ứng mọi mục đích và nhu cầu sử dụng cho khách hàng.

c. Giá cả phù hợp

Là dòng sản phẩm mang thương hiệu uy tín. Nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về không chỉ chất lượng. Mà giá thành của thép ống Sendo cam kết đúng giá, phù hợp với chất lượng.

Ngoài ra, bởi có khả năng chịu tác động tốt, tuổi thọ cao nên bạn tiết kiệm được chi phí lớn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng.

2. Bảng barem trọng lượng thép ống Sendo Việt Nhật

II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG SENDO VIỆT NHẬT MỚI NHẤT

Thép ống KG Giá kg Giá cây
Kẽm Ø16 x 0,8 1.72 16,400 28,208
Kẽm Ø16 x 0,9 1.96 16,400 32,144
Kẽm Ø16 x 1,0 2.14 16,300 34,882
Kẽm Ø16 x 1,1 2.37 16,300 38,631
Kẽm Ø16 x 1,2 2.63 16,300 42,869
Kẽm Ø16 x 1,3 2.83 16,300 46,129
Kẽm Ø16 x 1,4 3.06 16,300 49,878
Kẽm Ø21 x 0,9 2.62 16,400 42,968
Kẽm Ø21 x 1,0 2.91 16,300 47,433
Kẽm Ø21 x 1,1 3.21 16,300 52,323
Kẽm Ø21 x 1,2 3.53 16,300 57,539
Kẽm Ø21 x 1,3 3.85 16,300 62,755
Kẽm Ø21 x 1,4 4.15 16,300 67,645
Kẽm Ø27 x 0,9 3.33 16,400 54,612
Kẽm Ø27 x 1,0 3.72 16,300 60,636
Kẽm Ø27 x 1,1 4.1 16,300 66,830
Kẽm Ø27 x 1,2 4.49 16,300 73,187
Kẽm Ø27 x 1,3 4.89 16,300 79,707
Kẽm Ø27 x 1,4 5.28 16,300 86,064
Kẽm Ø34 x 1,0 4.69 16,000 75,040
Kẽm Ø34 x 1,1 5.19 16,000 83,040
Kẽm Ø34 x 1,2 5.67 16,000 90,720
Kẽm Ø34 x 1,3 6.16 16,000 98,560
Kẽm Ø34 x 1,6 7.62 16,000 121,920
Kẽm Ø34 x 1,6 7.62 16,000 121,920
Kẽm Ø34 x 1,7 8.12 16,000 129,920
Kẽm Ø34 x 1,8 8.61 16,000 137,760
Kẽm Ø42 x 1,1 6.52 16,000 104,320
Kẽm Ø42 x 1,2 7.15 16,000 114,400
Kẽm Ø42 x 1,3 7.77 16,000 124,320
Kẽm Ø42 x 1,4 8.40 16,000 134,400
Kẽm Ø42 x 1,6 9.58 16,000 153,280
Kẽm Ø42 x 1,7 10.20 16,000 163,200
Kẽm Ø42 x 1,8 10.82 16,000 173,120
Kẽm Ø42 x 1,9 11.40 16,000 182,400
Kẽm Ø42 x 2,0 12.03 16,000 192,480
Kẽm Ø49 x 1,1 7.50 16,000   120,000
Kẽm Ø49 x 1,2 8.21 16,000   131,360
Kẽm Ø49 x 1,3 8.94 16,000   143,040
Kẽm Ø49 x 1,4 9.66 16,000   154,560
Kẽm Ø49 x 1,6 11.06 16,000   176,960
Kẽm Ø49 x 1,7 11.78 16,000   188,480
Kẽm Ø49 x 1,8 12.45 16,000   199,200
Kẽm Ø49 x 1,9 13.17 16,000   210,720
Kẽm Ø49 x 2,0 13.88 16,000   222,080
Kẽm Ø60 x 1,1 9.32 16,000   149,120
Kẽm Ø60 x 1,2 10.21 16,000   163,360
Kẽm Ø60 x 1,3 11.11 16,000   177,760
Kẽm Ø60 x 1,6 12.01 16,000   192,160
Kẽm Ø60 x 1,6 11.11 16,000   177,760
Kẽm Ø60 x 1,7 14.66 16,000   234,560
Kẽm Ø60 x 1,8 15.54 16,000   248,640
Kẽm Ø60 x 1,9 16.40 16,000   262,400
Kẽm Ø60 x 2,0 17.29 16,000   276,640
Kẽm Ø76 x 1,3 12.87 16,000   205,920
Kẽm Ø76 x 1,3 13.99 16,000   223,840
Kẽm Ø76 x 1,4 15.13 16,000   242,080
Kẽm Ø76 x 1,6 17.39 16,000   278,240
Kẽm Ø76 x 1,7 18.51 16,000   296,160
Kẽm Ø76 x 1,8 19.65 16,000   314,400
Kẽm Ø76 x 1,9 20.78 16,000   332,480
Kẽm Ø76 x 2.0 21.90 16,000   350,400
Kẽm Ø90 x 1,3 16.56 16,000   264,960
Kẽm Ø90 x 1,4 17.90 16,000   286,400
Kẽm Ø90 x 1,6 20.56 16,000   328,960
Kẽm Ø90 x 1,7 21.83 16,000   349,280
Kẽm Ø90 x 1,8 23.15 16,000   370,400
Kẽm Ø90 x 1,9 24.40 16,000   390,400
Kẽm Ø90 x 2,0 25.72 16,000   411,520
Kẽm Ø114 x 1,4 22.86 16,000   365,760
Kẽm Ø114 x 1,6 26.27 16,000   420,320
Kẽm Ø114 x 1,7 27.97 16,000   447,520
Kẽm Ø114 x 1,8 29.59 16,000   473,440
Kẽm Ø114 x 1,9 31.29 16,000   500,640
Kẽm Ø114 x 2,0 33.00 16,000   528,000

Lưu ý :

  • Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
  • Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình.

Vậy là các bạn vừa được tìm hiểu thương hiệu ống thép Sendo Việt Nhật cùng bảng báo giá thép Sendo Việt Nhật mới nhất hôm nay. Hi vọng, những thông tin này hữu ích với bạn. Xem thêm bảng báo giá thép hộp Việt Nhật tại đường link này bạn nhé !

Tags: