Thép hình U. Bảng báo giá thép hình chữ U cập nhật cuối tháng 11/2021

Thép hình U. Bảng báo giá thép hình chữ U cập nhật cuối tháng 11/2021

Thép hình U được tạo hình chữ U trong quá trình cán thép để phù hợp với yêu cầu sử dụng của công trình. Nhu cầu sử dụng thép hình U ngày càng lớn vì đất nước chúng ta đang trong quá trình phát triển. Nếu bạn muốn tìm hiểu về thép hình chữ U và bảng báo giá thép hình chữ U cập nhật mới nhất, hãy chia sẻ ngay bài viết sau đây của Holcim.com.vn bạn nhé !

I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP HÌNH CHỮ U

1. Thép hình U là gì ?

Thép U là thép có dạng tiết diện mặt cắt hình chữ U. Thép được sản xuất với những đặc tính kỹ thuật riêng biệt như độ cứng cao, đặc chắc, độ bền bỉ cao, chịu được va chạm lớn, rung lắc mạnh, phù hợp với các công trình cụ thể.

2. Các mác thép hình U đạt các tiêu chuẩn nào?

+ Mác thép của Nga: CT3 , … sản xuất theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.

+ Mác thép của Nhật : SS400, …..sản xuất theo tiêu chuẩn: SB410, JIS G 3101, 3010.

+ Mác thép của Trung Quốc : Q235B, SS400,…sản xuất .theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410,…

+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

Hiện nay được sử dụng nhiều nhất vẫn là mác thép Trung Quốc do mẫu mã đẹp và giá thành lại rẻ.

3. Bảng quy cách thép hình U

Tên Quy cách Độ dài Trọng lượng Kg/ Mét Trọng lượng Kg/Cây
Thép hình U49 U 49x24x2.5x6m 6M              2.33               14.00
Thép hình U50 U50x22x2,5x3x6m 6M                 13.50
Thép hình U63 U63x6m 6M                 17.00
Thép hình U64 U 64.3x30x3.0x6m 6M              2.83               16.98
Thép hình U65 U65x32x2,8x3x6m 6M                 18.00
U65x30x4x4x6m 6M                 22.00
U65x34x3,3x3,3x6m 6M                 21.00
Thép hình U75 U75x40x3.8x6m 6M              5.30               31.80
Thép hình U80 U80x38x2,5x3,8x6m 6M                 23.00
U80x38x2,7x3,5x6m 6M                 24.00
U80x38x5,7 x5,5x6m 6M                 38.00
U80x38x5,7x6m 6M                 40.00
U80x40x4.2x6m  6M              5.08               30.48
U80x42x4,7x4,5x6m 6M                 31.00
U80x45x6x6m 6M              7.00               42.00
U 80x38x3.0x6m 6M              3.58               21.48
U 80x40x4.0x6m 6M              6.00               36.00
Thép hình U100 U 100x42x3.3x6m  6M              5.17               31.02
U100x45x3.8x6m 6M              7.17               43.02
U100x45x4,8x5x6m 6M                 43.00
U100x43x3x4,5x6 6M                 33.00
U100x45x5x6m  6M                 46.00
U100x46x5,5x6m 6M                 47.00
U100x50x5,8x6,8x6m 6M                 56.00
U 100x42.5x3.3x6m 6M              5.16               30.96
U100 x42x3x6m 6M                 33.00
U100 x42x4,5x6m 6M                 42.00
U 100x50x3.8x6m 6M              7.30               43.80
U 100x50x3.8x6m 6M              7.50               45.00
U 100x50x5x12m 12M              9.36             112.32
Thép hình U120 U120x48x3,5x4,7x6m 6M                 43.00
U120x50x5,2x5,7x6m 6M                 56.00
U 120x50x4x6m 6M              6.92               41.52
U 120x50x5x6m 6M              9.30               55.80
U 120x50x5x6m 6M              8.80               52.80
Thép hình U125 U 125x65x6x12m 12M            13.40             160.80
Thép hình U140 U140x56x3,5x6m 6M                 54.00
U140x58x5x6,5x6m 6M                 66.00
U 140x52x4.5x6m 6M              9.50               57.00
U 140x5.8x6x12m 12M            12.43               74.58
Thép hình U150 U 150x75x6.5x12m 12M            18.60             223.20
U 150x75x6.5x12m(đủ) 12M            18.60             223.20
Thép hình U160 U160x62x4,5x7,2x6m 6M                 75.00
U160x64x5,5x7,5x6m 6M                 84.00
U160x62x6x7x12m  12M            14.00             168.00
U 160x56x5.2x12m 12M            12.50             150.00
U160x58x5.5x12m 12M            13.80               82.80
Thép hình U180 U 180x64x6.x12m 12M            15.00             180.00
U180x68x7x12m 12M            17.50             210.00
U180x71x6,2x7,3x12m  12M            17.00             204.00
Thép hình U200 U 200x69x5.4x12m 12M            17.00             204.00
U 200x71x6.5x12m 12M            18.80             225.60
U 200x75x8.5x12m 12M            23.50             282.00
U 200x75x9x12m 12M            24.60             295.20
U 200x76x5.2x12m 12M            18.40             220.80
U 200x80x7,5x11.0x12m 12M            24.60             295.20
Thép hình U250 U 250x76x6x12m 12M            22.80             273.60
U 250x78x7x12m 12M            23.50             282.00
U 250x78x7x12m 12M            24.60             295.20
Thép hình U300 U 300x82x7x12m 12M            31.02             372.24
U 300x82x7.5x12m 12M            31.40             376.80
U 300x85x7.5x12m 12M            34.40             412.80
U 300x87x9.5x12m 12M            39.17             470.04
Thép hình U400 U 400x100x10.5x12m 12M            58.93             707.16
Cừ 400x100x10,5x12m 12M            48.00             576.00
Cừ 400x125x13x12m 12M            60.00             720.00
Cừ 400x175x15,5x12m 12M            76.10             913.20

4. Các loại thép hình U hiện nay

Dựa vào tính chất và đặc điểm của các công trình hiện nay ra đời ngày càng đa dạng. Do đó, nắm được tình hình và mong muốn của khách hàng, nhà sản xuất đã cho ra đời sản phẩm thép hình U với đa dạng nhiều kích thước.

5. Ưu điểm của thép hình U

Thép hình chữ U cán nóng với các góc bên trong đạt độ chuẩn xác cao, là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa.
Thép hình U chịu được sự chống vặn xoắn ở thân tốt.
Thép hình chữ U được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: công nghiệp chế tạo, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị vận tải, giao thông vận tải, xe tải, đầu kéo, thanh truyền động, thanh cố định.. Hình dạng chữ U phù hợp cho việc tăng cường lực, độ cứng thép theo chiều dọc hoặc chiều ngang.
Các loại bề mặt: Bề mặt trơn, mạ kẽm, sơn dầu, sơn chống ỉ, thép, Inox, đồng…

Các loại thép hình U được sử dụng phổ biến: Thép hình U, thép U50, U65, U75, U80, U100, U120, U125, U150, U160, U180, U200, U250, U300, U400… đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.

II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH CHỮ U CẬP NHẬT MỚI NHẤT

STT Quy cách Xuất xứ Barem Giá thép hình U
(Kg/m) Kg Cây 6m
1 Thép U40*2.5ly VN 9.00 33,111 298,000
2 Thép U50*25*3ly VN 13.50 22,630 305,500
3 Thép U50*4.5ly VN 20.00 27,700 554,000
4 Thép U60 – 65*35*3ly VN 17.00 20,206 343,500
5 Thép U60 – 65*35*4.5ly VN 30.00 26,600 798,000
6 Thép U80*40*3ly VN 22.5 – 23.5   387,000
7 Thép U80*40*4 – 4.5ly VN 30.50 16,852 514,000
8 Thép U100*45*3.5 – 4ly VN 31.5 – 32.5   544,000
9 Thép U100*45*4ly VN 35.00 19,114 669,000
10 Thép U100*45*5ly VN 45.00 17,311 779,000
11 Thép U100*45*5.5ly VN 52 – 56   923,500
12 Thép U120*50*4ly VN 41 – 42   710,000
13 Thép U120*50*5 – 5.5ly VN 54 – 55   930,000
14 Thép U120*65*5.2ly VN 70.20 16,695 1,172,000
15 Thép U120*65*6ly VN 80.40 16,700 1,342,680
16 Thép U140*60*4ly VN 54.00 16,422 886,800
17 Thép U140*60*5ly VN 64 – 65   1,103,000
18 Thép U150*75*6.5ly VN 111.6 16,400 1,830,240
19 Thép U160*56*5 – 5.2ly VN 71.5 – 72.5   1,253,000
20 Thép U160*60*5.5ly VN 81 – 82   1,402,000
21 Thép U180*64*5.3ly NK 80.00 19,688 1,575,000
22 Thép U180*68*6.8ly NK 112.00 17,500 1,960,000
23 Thép U200*65*5.4ly NK 102.00 17,500 1,785,000
24 Thép U200*73*8.5ly NK 141.00 17,500 2,467,500
25 Thép U200*75*9ly NK 154.80 17,500 2,709,000
26 Thép U250*76*6.5ly NK 143.40 18,600 2,667,240
27 Thép U250*80*9ly NK 188.40 18,600 3,504,240
28 Thép U300*85*7ly NK 186.00 19,500 3,627,000
29 Thép U300*87*9.5ly NK 235.20 19,498 4,586,000

III. ỨNG DỤNG CỦA THÉP HÌNH U TRONG CÔNG TRÌNH

Với những đặc điểm cấu tạo riêng biệt, thép hình thường được sử dụng ở những công trình mang tính chất đặc thù như cầu đường, nhà cao tầng đòi hỏi khả năng chống rung lắc tốt, những công trình lớn như điện cao thế, nhà xưởng lớn…

Ngoài ra thép hình U còn được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp dân dụng như làm khung sườn xe, thùng xe, thiết kế nội thất, tháp ăng ten…

Những sản phẩm thép hình U được nhũng kẽm sẽ có độ bền rất cao, khả năng chống oxi hóa tốt nên có thể sử dụng ở những khu vực chứa hóa chất, gần biển… để giúp tăng tuổi thọ cho công trình.

Trên đây, Holcim.com.vn đã giới thiệu đến người tiêu dùng sản phẩm thép hình chữ U và bảng báo giá thép hình chữ U cập nhật mới nhất. Hi vọng, những thông tin này hữu ích với bạn. Xem thêm bảng báo giá thép hình tại đường link này bạn nhé !

Tags: