Thép tấm Inox 201 tốt không? Giá thép tấm Inox 201 cập nhật mới nhất

Thép tấm Inox 201 tốt không? Giá thép tấm Inox 201 cập nhật mới nhất

Bài viết trước Holcim.com.vn đã giới thiệu đến người tiêu dùng mẫu sản phẩm thép tấm Inox 304, bài viết hôm nay chúng tôi sẽ tiếp tục giới thiệu sản phẩm thép tấm Inox 201 cùng bảng báo giá thép tấm Inox 201 cập nhật mới nhất tại đại lí. Bạn chia sẻ để có thêm nhiều thông tin cần thiết nhé !

I. GIỚI THIỆU THÉP TẤM INOX 201

1. Tấm inox 201 là gì ?

Tấm inox 201 là hợp kim thép không gỉ (Austenitic) hay còn được loại là SUS 201. Được tạo nên từ nhiều nguyên tố hóa học theo một công thức tỷ lệ riêng. Và liên kết rất bền chặc với nhau tạo nên thành tấm.

2. Đặc điểm của thép tấm Inox 201

– Thép tấm inox 201 có đặc tính của họ thép không gỉ Austenitic, có khả năng chống ăn mòn cao và không mang từ tính.

– Khả năng định hình tốt, chống ăn mòn, khả năng chế tạo. Nó tương tự như thép không gỉ 301. Các thông số kỹ thuật sau đây cho biết thêm chi tiết về thép không gỉ cấp 201.

– Hình thành: thép tấm inox 201 có thể được hình thành bằng cách sử dụng tất cả các phương pháp hình thành thường và áp lực tương tự như của loại thép không gỉ 300.

– Hàn: thép tấm inox 201 có thể được hàn bằng tất cả các phương pháp kỹ thuật hàn thông thường.

– Làm việc nóng: thép tấm inox 201 được làm nóng ở nhiệt độ 1010°C – 1093°C ( 1850°F – 2000°F). Nhiệt độ không được vượt quá 2000°F để tránh tăng quy mô. Nó được làm lạnh nhanh chóng để ngăn chặn sự kết tinh của cacbua.

– Nhờ mức giá thép tấm inox 201 rẻ nên nó mang lại cơ hội giá trị lớn cho các nhà sản xuất để giảm các chi phí cho các thiết bị bằng cách thay thế một số ứng dụng sử dụng tấm inox 304 nó có khả năng cung cấp chất lượng tương tự và có bề ngoài như nhau.

3. Những thông số kĩ thuật của tấm thép Inox 201

Bề mặt có nhiều loại là 2B, BA, No1, 2line

Theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, AISI, GB. Phổ biến nhất là ASTM

Khổ rông (chiều ngang) có 1.000mm, 1.220mm, 1.500mm, 1524mm

Chiều dài: 1m, 2m, 2.4m, 3m, 4m, 5m, 6m

Độ dày rất nhiều loại: từ 0.3mm, 0.4mm, 0.5m…1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm…10mm, 12mm

Được nhập từ: Hàn Quốc, Đài Loan, Malaysia, Trung Quốc, Ấn Độ, Châu Âu…

4. Bảng tính trọng lượng của tấm 201 mẫu

ĐỘ DÀY
(mm)

KÍCH THƯỚC
(mm)

1000 x 2000

1220 x 2500

1500 x 3000

0.3

4.758

7.25595

10.7055

0.4

6.344

9.6746

14.274

0.5

7.93

12.09325

17.8425

0.6

9.516

14.5119

21.411

0.7

11.102

16.93055

24.9795

0.8

12.688

19.3492

28.548

1

15.86

24.1865

35.685

1.2

19.032

29.0238

42.822

1.5

23.79

36.27975

53.5275

2

31.72

48.373

71.37

2.5

39.65

60.46625

89.2125

3

47.58

72.5595

107.055

4

63.44

96.746

142.74

5

79.3

120.9325

178.425

6

95.16

145.119

214.11

8

126.88

193.492

285.48

10

158.6

241.865

356.85

12

190.32

290.238

428.22

5. Ưu điểm của tấm inox 201

Hợp kim thép không gỉ nói chung có rất nhiều ưu điểm mà nhiều vật liệu khác không có được. Vì vậy được sử dụng rất nhiều trên thị trường hiện nay.

Công thức hóa học khác nhau nên mỗi loại có ưu điểm riên. Đối với inox 201 thì có độ cứng tốt, vì vậy khả năng va chịu va đập tuyệt vời. Ngoài ra khả năng dẫn điện thấp hơn nhiều so với đồng, sắt, nhôm hay kẽm.

Mục đích tạo ra inox 201 để tiết kiệm niken, sử dụng những nơi phù hợp nhất. Để giảm chi phí trong sản xuất cũng như trong thiết kế cho dự án.

II. BẢNG BÁO GIÁ TẤM INOX 201 MỚI NHẤT HÔM NAY

STT

Chủng loại và Quy cách

 

Đơn vị tính / Tấm

Giá( vnđ)

 

 

INOX SUS 201

1

Tấm BA, 1200up x 3000 x 1.5mm

1

090 398 3088

2

Tấm No.1, 1200up x 3000 x 1.5mm

 1

090 398 3088

3

Tấm No.8, 1200up x 3000 x 1.5mm

1

090 398 3088

4

Tấm No.4, 1200up x 3000 x 1.5mm

1

090 398 3088

5

Tấm HL, 1200up x 3000 x 1.5mm

1

090 398 3088

6

Tấm 2B, 1200up x 3000 x 1.5mm

1

090 398 3088

III. ỨNG DỤNG CỦA TẤM INOX 201

– Đồ dùng trong nhà bếp: Làm tủ bếp, bàn ghế, bồn rửa chén, bồn nước, chảo, nồi, đủa, muỗn, chén, tô, bát, đĩa, lò nướn, lò vi sóng, vĩ nướng, bếp ga, mâm, thau, máy rửa chén…

– Cơ khí chế tạo: xe ô tô, ốc vít, đinh, kéo, máy giặt, xe kéo, xe tải, phụ kiện và nội thất ô tô nói chung, máy nổ, xe máy, những máy móc trong dây chuyền sản xuất công nghiệp.

– Ngoài ra còn rất nhiều ứng dụng như: làm những công trình đóng tàu, như bến xe, tàu điện, công viên, tàu hỏa, đường bộ….

Vậy là các bạn vừa được tìm hiểu đặc điểm của sản phẩm thép tấm inox 201 và bảng báo giá thép inox 201 mới nhất hôm nay. Holcim.com.vn đã, đang và sẽ luôn cập nhật nhiều loại giá vật liệu xây dựng khác nữa. Bạn nhớ theo dõi nhé !Xem thêm báo giá thép tấm Inox 304 tại đường link này nhé !

Tags: