Thép hình I Posco. Bảng báo giá thép hình I Posco cập nhật tháng 11/2021
Thép hình I Posco là một trong những loại thép hình của thương hiệu Posco được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng cũng như đời sống sản xuất. Bài viết hôm nay, Holcim.com.vn sẽ giới thiệu về sản phẩm thép hình I Posco và bảng báo giá thép hình I Posco cập nhật tháng 11/2021. Bạn tìm hiểu nhé !
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP HÌNH I POSCO
Thép hình I Posco được sử dụng chủ yếu trong các lĩnh vực: thi công kết cấu nhà xưởng, sản xuất đòn cân, đóng tàu, lắp đặt giàn khoan, thi công cầu đường, làm thùng container, và nhiều ứng dụng khác trong công nghiệp sản xuất.
Các loại thép hình I Posco đều có nguồn gốc từ thép carbon, kích thước đa dạng (chiều dài từ 6.000-1.200mm; độ dày từ 4.5-24mm), điểm khác biệt nằm ở công nghệ sản xuất nhằm tạo ra tính chất đặc trưng cho các sản phẩm.
Người ta chia thép hình I Posco thành 3 loại chính là: thép đen, thép mạ kẽm điện phân và thép mạ kẽm nhúng nóng. Mỗi loại thép ưu điểm và hạn chế riêng thể hiện đúng bản chất của nguyên liệu đầu vào.
1. Quy cách và trọng lượng của thép I hình Posco
Tên hàng | H (mm) | B(mm) | d(mm) | t(mm) | Chiều dài(m) | Khối lượng(kg/m) |
I150x75x5x7x12m | 150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
I198x99x4.5x7x12m | 198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18.2 |
I200X100X5.5X8X12m | 200 | 100 | 5.5 | 8 | 12 | 21.3 |
I248X124X5X8X12m | 248 | 124 | 5 | 8 | 12 | 25.7 |
I250X125X6X9X12m | 250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29.6 |
I298X149X5.5X8X12m | 298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
I300X150X6.5X9X12m | 300 | 150 | 6.5 | 9 | 12 | 36.7 |
I346X174X6X9X12m | 346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41.4 |
I350X175X7X11X12m | 350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49.6 |
I396X199X7X11X12m | 396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56.6 |
I400X200X8X13X12m | 400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
I446X199X8X12X12m | 446 | 199 | 8 | 12 | 12 | 66.2 |
I450X200X9X14X12m | 450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
I496x199x9x14x12m | 496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79.5 |
I500X200X10X16X12m | 500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89.6 |
I588X300X12X20X12m | 588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
I600X200X11X17X12m | 600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
I700x300x13x24x12m | 700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
2. Các loại thép hình I Posco hiện nay
a. Thép hình I Posco đen
Thép đen hình I Posco có màu đen, bề mặt trơn nhẵn, độ đàn hồi cao, dễ uốn dẻo, chịu lực và chịu nhiệt tốt. Do được làm từ nguyên liệu carbon 100%, không kết hợp với bất kỳ kim loại nào khác, nên thép đen không có độ sáng bóng như thép mạ kẽm.
Thép carbon nguyên chất dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với nước, ánh sáng mặt trời và các loại hóa chất. Đây là nguyên nhân chính dẫn đến hiện tượng hoen gỉ cho các sản phẩm làm từ thép đen hình I Posco. Thép đen hình I Posco thích hợp sử dụng trong nhà, càng hạn chế tiếp xúc với môi trường tự nhiên càng tốt.
b. Thép hình I Posco mạ kẽm
Thép mạ kẽm điện phân hình I Posco có nguồn gốc từ thép carbon kết hợp với kim loại kẽm bên ngoài, thực chất là ứng dụng công nghệ mạ kẽm lên bề mặt của thép carbon nguyên chất. Lớp kẽm có tác dụng chống oxy hóa, hạn chế tác động của yếu tố tự nhiên nhằm tăng tính bền cho thép hình I Posco.
Ưu điểm của thép mạ kẽm điện phân hình I Posco là: độ đàn hồi tốt, bề mặt sáng bóng tự nhiên, trơn nhẵn tuyệt đối, dễ tạo hình, trọng lượng nhẹ, không bị cong vênh và hoen gỉ trong mọi hoàn cảnh (kể cả khi tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời, nước, các loại hóa chất).
Sản phẩm làm từ thép mạ kẽm điện phân hình I Posco sử dụng tốt trong điều kiện ngoài trời, độ bền lên đến nhiều năm liền, tuy nhiên giá thành hơi cao không thích hợp với công trình có vốn đầu tư ít. Chủ công trình nên cân nhắc kỹ lưỡng trước khi sử dụng loại thép này.
c. Thép hình I Posco mạ kẽm nhúng nóng
Thép mạ kẽm nhúng nóng hình I Posco được sản xuất theo công nghệ cán nóng thép carbon, mạ kẽm bên ngoài để chống hoen gỉ và cong vênh sản phẩm khi gặp thời tiết khắc nghiệt.
Thép mạ kẽm nhúng nóng có tính chất gần giống với mạ kẽm điện phân như: chịu nhiệt tốt, chống hoen gỉ và cong vênh, bề mặt luôn sáng bóng và trơn nhẵn,… Công nghệ cán nóng thép carbon khiến cho thép mạ kẽm nhúng nóng có độ giòn cao, không dễ tạo hình như thép đen và thép mạ kẽm điện phân. Do đó, người ta chủ yếu sử dụng thép mạ kẽm nhúng nóng cho các công trình có kết cấu đơn giản, không yêu cầu giá trị thẩm mỹ cao.
II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I POSCO MỚI NHẤT HÔM NAY
1. Bảng giá thép hình I Posco đen
Quy cách | Chiều dài | Trọng lượng | Giá thép hình I posco đen (VNĐ) | ||
(m) | Kg/m | Kg/ Cây 6m | Đơn giá /m | Cây 6m | |
I100 x 55 x 3.6 x 6M M | 6m | 6.72 | 40.32 | 14500 | 584,640 |
I100 x 55 x 3.6 x 6M D | 6m | 6.72 | 40.32 | 14700 | 592,704 |
I100 x 53 x 3.3 x 6M D | 6m | 7.21 | 43.26 | 15500 | 670,530 |
I120 x 64 x 3.8 x 6M M | 6m | 8.36 | 50.16 | 14200 | 712,272 |
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M | 6m | 14.00 | 84.00 | 14000 | 1,176,000 |
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D | 6m | 14.00 | 84.00 | 14300 | 1,201,200 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M | 6m | 18.20 | 109.20 | 14300 | 1,561,560 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D | 6m | 18.20 | 109.20 | 14600 | 1,594,320 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M | 6m | 21.30 | 127.80 | 14300 | 1,827,540 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D | 6m | 21.30 | 127.80 | 14600 | 1,865,880 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M | 6m | 25.70 | 154.20 | 14300 | 2,205,060 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D | 6m | 25.70 | 154.20 | 14600 | 2,251,320 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M | 6m | 29.60 | 177.60 | 14300 | 2,539,680 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D | 6m | 29.60 | 177.60 | 14600 | 2,592,960 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M | 6m | 32.00 | 192.00 | 14400 | 2,764,800 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D | 6m | 32.00 | 192.00 | 14700 | 2,822,400 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M | 6m | 36.70 | 220.20 | 14400 | 3,170,880 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D | 6m | 36.70 | 220.20 | 14700 | 3,236,940 |
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M | 6m | 41.40 | 248.40 | 14400 | 3,576,960 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M | 6m | 49.60 | 297.60 | 14400 | 4,285,440 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D | 6m | 49.60 | 297.60 | 14700 | 4,374,720 |
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M | 6m | 56.60 | 339.60 | 14900 | 5,060,040 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M | 6m | 66.00 | 396.00 | 14500 | 5,742,000 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D | 6m | 66.00 | 396.00 | 14900 | 5,900,400 |
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D | 6m | 76.00 | 456.00 | 14900 | 6,794,400 |
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D | 6m | 89.60 | 537.60 | 14900 | 8,010,240 |
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D | 6m | 106.00 | 636.00 | 15200 | 9,667,200 |
I700 x 300 x 13 x 24 6M D | 6m | 185.00 | 1110.00 | 14900 | 16,539,000 |
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D | 6m | 210.00 | 1260.00 | 16300 | 20,538,000 |
2. Bảng giá thép hình I Posco mạ kẽm
Quy cách | Chiều dài | Trọng lượng | Giá thép hình I posco mạ kẽm (VNĐ) | ||
(m) | Kg/m | Kg/ Cây 6m | Đơn giá /m | Cây 6m | |
I100 x 55 x 3.6 x 6M M | 6m | 6.72 | 40.32 | 20000 | 806,400 |
I100 x 55 x 3.6 x 6M D | 6m | 6.72 | 40.32 | 20200 | 814,464 |
I100 x 53 x 3.3 x 6M D | 6m | 7.21 | 43.26 | 21000 | 908,460 |
I120 x 64 x 3.8 x 6M M | 6m | 8.36 | 50.16 | 19700 | 988,152 |
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M | 6m | 14.00 | 84.00 | 19500 | 1,638,000 |
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D | 6m | 14.00 | 84.00 | 19800 | 1,663,200 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M | 6m | 18.20 | 109.20 | 19800 | 2,162,160 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D | 6m | 18.20 | 109.20 | 20100 | 2,194,920 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M | 6m | 21.30 | 127.80 | 19588 | 2,503,346 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D | 6m | 21.30 | 127.80 | 19888 | 2,541,686 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M | 6m | 25.70 | 154.20 | 19588 | 3,020,470 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D | 6m | 25.70 | 154.20 | 19888 | 3,066,730 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M | 6m | 29.60 | 177.60 | 19588 | 3,478,829 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D | 6m | 29.60 | 177.60 | 19888 | 3,532,109 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M | 6m | 32.00 | 192.00 | 19688 | 3,780,096 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D | 6m | 32.00 | 192.00 | 19988 | 3,837,696 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M | 6m | 36.70 | 220.20 | 19476 | 4,288,616 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D | 6m | 36.70 | 220.20 | 19776 | 4,354,676 |
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M | 6m | 41.40 | 248.40 | 19476 | 4,837,838 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M | 6m | 49.60 | 297.60 | 19476 | 5,796,058 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D | 6m | 49.60 | 297.60 | 19776 | 5,885,338 |
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M | 6m | 56.60 | 339.60 | 19976 | 6,783,850 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M | 6m | 66.00 | 396.00 | 19364 | 7,668,144 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D | 6m | 66.00 | 396.00 | 19764 | 7,826,544 |
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D | 6m | 76.00 | 456.00 | 19764 | 9,012,384 |
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D | 6m | 89.60 | 537.60 | 19764 | 10,625,127 |
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D | 6m | 106.00 | 636.00 | 19764 | 12,569,904 |
I700 x 300 x 13 x 24 6M D | 6m | 185.00 | 1110.00 | 20064 | 22,271,040 |
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D | 6m | 210.00 | 1260.00 | 21164 | 26,666,640 |
3. Bảng giá thép hình I Posco nhúng kẽm
Quy cách | Chiều dài | Trọng lượng | Giá thép hình I posco nhúng kẽm (VNĐ) | ||
(m) | Kg/m | Kg/ Cây 6m | Đơn giá /m | Cây 6m | |
I100 x 55 x 3.6 x 6M M | 6m | 6.72 | 40.32 | 26000 | 1,048,320 |
I100 x 55 x 3.6 x 6M D | 6m | 6.72 | 40.32 | 26200 | 1,056,384 |
I100 x 53 x 3.3 x 6M D | 6m | 7.21 | 43.26 | 27000 | 1,168,020 |
I120 x 64 x 3.8 x 6M M | 6m | 8.36 | 50.16 | 25700 | 1,289,112 |
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M | 6m | 14.00 | 84.00 | 25500 | 2,142,000 |
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D | 6m | 14.00 | 84.00 | 25376 | 2,131,584 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M | 6m | 18.20 | 109.20 | 25376 | 2,771,059 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D | 6m | 18.20 | 109.20 | 25676 | 2,803,819 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M | 6m | 21.30 | 127.80 | 25164 | 3,215,960 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D | 6m | 21.30 | 127.80 | 25464 | 3,254,300 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M | 6m | 25.70 | 154.20 | 25164 | 3,880,288 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D | 6m | 25.70 | 154.20 | 25464 | 3,926,548 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M | 6m | 29.60 | 177.60 | 25164 | 4,469,126 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D | 6m | 29.60 | 177.60 | 25464 | 4,522,406 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M | 6m | 32.00 | 192.00 | 25264 | 4,850,688 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D | 6m | 32.00 | 192.00 | 25564 | 4,908,288 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M | 6m | 36.70 | 220.20 | 24840 | 5,469,768 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D | 6m | 36.70 | 220.20 | 25140 | 5,535,828 |
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M | 6m | 41.40 | 248.40 | 24840 | 6,170,256 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M | 6m | 49.60 | 297.60 | 24840 | 7,392,384 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D | 6m | 49.60 | 297.60 | 25140 | 7,481,664 |
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M | 6m | 56.60 | 339.60 | 25340 | 8,605,464 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M | 6m | 66.00 | 396.00 | 23986 | 9,498,456 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D | 6m | 66.00 | 396.00 | 24386 | 9,656,856 |
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D | 6m | 76.00 | 456.00 | 24386 | 11,120,016 |
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D | 6m | 89.60 | 537.60 | 24386 | 13,109,913 |
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D | 6m | 106.00 | 636.00 | 24386 | 15,509,496 |
I700 x 300 x 13 x 24 6M D | 6m | 185.00 | 1110.00 | 24686 | 27,401,460 |
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D | 6m | 210.00 | 1260.00 | 25786 | 32,490,360 |
Vậy là các bạn vừa được tìm hiểu đặc điểm của sản phẩm thép hình I Posco và bảng báo giá thép hình I Posco các loại cập nhật hôm nay. Holcim.com.vn đã, đang và sẽ luôn cập nhật nhiều loại giá vật liệu xây dựng khác nữa. Bạn nhớ theo dõi nhé !Xem thêm báo giá thép Posco các loại tại đường link này nhé !