Thép hình C là gì ? Bảng báo giá thép hình C, xà gồ C cuối tháng 11/2021

Thép hình C là gì ? Bảng báo giá thép hình C, xà gồ C cuối tháng 11/2021

Thép hình C là thép gì ? Thép hình C có những đặc điểm, những tác dụng gì ? Bảng báo giá thép hình C hiện nay thế nào ? Có biến động gì so với thời gian qua không? Những thông tin này sẽ được Holcim.com.vn chia sẻ qua bài viết sau đây. Bạn dành thời gian tìm hiểu nhé !

I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP HÌNH C

1. Thép hình C là gì ?

Thép c (hay còn gọi là xà gồ c ) là thép có hình dạng mặt cắt giống như chữ C nên thường được gọi là thép C, thép hình chữ C. Thép hình C được sản xuất theo tiêu chuẩn thép cường độ cao G350 – 450mpa, độ phủ kẽm Z120 – 275g/m2 theo tiêu chuẩn châu âu và nhật bản.

Hiện nay, một số loại thép c thông dụng nhất hiện nay như thép hình chữ C S275JR, thép hình chữ C S235JR, thép hình chữ C A36, thép hình chữ C S355JR, thép hình chữ C SS400, thép hình chữ C Q345B, thép hình chữ C Q235B, thép hình chữ C Q195 và thép Hình C80, C100, C120, C125, C150, C175, C180, C200, C250, C300.

2. Thông số kỹ thuật và bảng tra thép hình C

Thép hình C hiện tại được sản xuất từ thép cán nguội bề mặt mạ kẽm hoặc thép đen. Mỗi loại đều có những đặc tính khác nhau và phù hợp nhu cầu sử dụng của khách hàng. Thép C tại Việt Nam đang được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M.

  • Độ dày vật liệu từ: 1.0mm ÷ 3.5mm
  • Bề rộng tép: Min 40mm (± 0.5)
  • Lượng mạ: Z100 ÷ Z350
  • Độ bền kéo: G350, G450, G550
Quy Cách
(mm)
Độ dày
(mm)
a x b x r 1,2 1,4 1,5 1,8 2 2,2 2,3 2,5 2,8 3 3,2
C80x40x10 1,62 1,88 2,00 2,38 2,62 2,86 2,98 3,21 3,55    
C80x40x15 1,72 1,99 2,12 2,51 2,78 3,03 3,16 3,4 3,77    
C80x50x10 1,81 2,1 2,24 2,66 2,93 3,2 3,34 3,6 4    
C80x50x15 1,9 2,21 2,36 2,8 3,09 3,38 3,52 3,8 4,21    
C100x40x15 1,9 2,21 2,36 2,8 3,09 3,38 3,52 3,8 4,21 4,48 4,78
C100x45x13 1,96 2,27 2,43 2,89 3,19 3,48 3,63 3,92 4,34 4,62 4,93
C100x45x15 2 2,32 2,47 2,94 3,24 3,55 3,7 4 4,43 4,71 5,03
C100x45x20 2,09 2,42 2,59 3,08 3,4 3,72 3,88 4,19 4,65 4,95 5,28
C100x50x13 2,06 2,38 2,55 3,03 3,34 3,65 3,81 4,11 4,56 4,86 5,18
C100x50x15 2,09 2,43 2,59 3,08 3,4 3,72 3,88 4,19 4,65 4,95 5,28
C100x50x20 2,19 2,54 2,71 3,22 3,56 3,9 4,06 4,39 4,87 5,19 5,53
C120x45x15     2,71 3,22 3,56 3,9 4,06 4,39 4,87 5,19 5,53
C120x45x20     2,83 3,37 3,72 4,07 4,24 4,58 5,09 5,42 5,78
C120x50x15     2,83 3,37 3,72 4,07 4,24 4,58 5,09 5,42 5,78
C120x50x20     2,95 3,51 3,88 4,24 4,42 4,78 5,31 5,66 6,04
C125x45x15     2,77 3,3 3,64 3,98          
C125x45x20     2,89 3,44 3,8 4,15          
C140x50x15       3,65 4,03 4,41 4,6 4,98 5,53 5,89 6,29
C140x50x20       3,79 4,19 4,59 4,78 5,17 5,75 6,13 6,54
C140x60x15       3,93 4,35 4,76 4,96 5,37 5,97 6,37 6,79
C140x60x20       4,07 4,5 4,93 5,14 5,57 6,19 6,6 7,04
C150x50x15       3,79 4,19 4,59 4,78 5,17 5,75 6,13 6,54
C150x50x20     3,3 3,93 4,35 4,76 4,96 5,37 5,97 6,37 6,79
C150x60x15     3,42 4,07 4,5 4,93 5,14 5,57 6,19 6,6 7,04
C150x60x20     3,53 4,21 4,66 5,1 5,32 5,76 6,4 6,83 7,29
C150x65x15     3,53 4,213 4,66 5,1 5,32 5,76 6,4 6,84 7,29
C150x65x20     3,65 4,35 4,82 5,28 5,5 5,96 6,63 7,07 7,54
C160x65x15 3,93 4,35 4,76 4,96 5,37 5,97 6,37 6,79      
C160x65x20 4,07 4,5 4,93 5,14 5,57 6,19 6,6 7,04      
C180x55x15 4,35 4,82 5,28 5,5 5,96 6,63 7,07 7,54      
C180x55x20 4,5 4,98 5,45 5,69 6,15 6,85 7,31 7,79      
C180x60x15 4,5 4,98 5,45 5,69 6,15 6,85 7,31 7,79      
C180x60x20 4,64 5,13 5,62 5,87 6,35 7,07 7,54 8,04      
C180x65x15 4,64 5,13 5,62 5,87 6,35 7,07 7,54 8,04      
C180x65x20 4,78 5,29 5,8 6,05 6,55 7,29 7,78 8,3      
C200x50x15 4,5 4,98 5,45 5,69 6,15 6,85 7,31 7,79      
C200x50x20 4,64 5,13 5,62 5,87 6,35 7,07 7,54 8,05      
C200x65x15 4,92 5,45 5,97 6,23 6,74 7,51 8,01 8,55      
C200x65x20 5,06 5,6 6,14 6,41 6,94 7,73 8,25 8,8      
C200x70x15 5,06 5,6 6,14 6,41 6,94 7,73 8,25 8,8      
C200x70x20 5,2 5,76 6,31 6,59 7,14 7,95 8,49 9,05      
C220x65x15   5,76 6,31 6,59 7,14 7,95 8,49 9,05      
C220x65x20   5,92 6,49 6,77 7,33 8,17 8,72 9,3      
C220x70x15   5,92 6,49 6,77 7,33 8,17 8,72 9,3      
C220x70x20   6,07 6,66 6,95 7,53 8,39 8,96 9,55      
C220x75x15   6,07 6,66 6,95 7,53 8,39 8,96 9,55      
C220x75x20   6,23 6,83 7,13 7,72 8,61 9,19 9,8      
C250x75x15   6,55 7,18 7,49 8,12 9,05 9,66 10,31      
C250x75x20   6,7 7,35 7,67 8,31 9,27 9,9 10,56      
C250x80x15   6,7 7,35 7,67 8,31 9,27 9,9 10,56      
C250x80x20   6,86 7,52 7,85 8,51 9,49 10,13 10,81      
C300x75x15   7,33 8,04 8,39 9,1 10,15 10,84 11,56      
C300x75x20   7,49 8,21 8,57 9,29 10,37 11,08 11,81      
C300x80x15   7,49 8,21 8,57 9,29 10,37 11,08 11,81      
C300x80x20   7,64 8,39 8,76 9,49 10,59 11,31 12,07  

3. Thép hình C có mấy loại ?

Hiện nay trên thị trường có 2 loại thép chữ C được sử dụng phổ biến nhất là thép hình C mạ kẽm và thép hình C đen. 

a. Thép C đen

Được sản xuất theo công nghệ dây chuyền tiên tiến của Nhật Bản, áp dụng tiêu chuẩn JIS G3141, SAE 1006, SAE1008.

Sản phẩm có độ dày từ 1.2-3.2mm, bề rộng nhỏ nhất là 40mm (± 0.5), có kích thước đa dạng: chiều cao tiết diện: 100, 150, 250, 300, 350mm.

Xà gồ chữ C đen thường được dùng để làm khung, kèo thép nhà xưởng, dầm thép đổ gác xép …

b. Thép C mạ kẽm

Thép C mạ kẽm được sản xuất trải qua các giai đoạn sau: tẩy cặn, cán nguội, ủ mềm, mạ kẽm, cắt dải và tạo hình cuộn.

Sản phẩm có bề mặt sạch, nhẵn, độ dày đồng đều, độ dẻo cao, bám kẽm tốt, đảm bảo chất lượng.

Độ dày: 1,2mm – 3,2mm

Kích thước thông dụng: C40*80; C50*100; C50*125; C50*150; C50*180; C65*180; C50*200; C65*200; C50*250; C65*250;

4. Ưu điểm của thép hình C

So với các loại thép khác, thép hình chữ C có nhiều lợi thế hơn. Thép hình C được ưa chuộng sử dụng vì:

Kết cấu của thép hình dạng chữ C giúp tăng thêm sức mạnh và độ cứng của góc thép. Do vậy, thép hình chữ C có thể chịu được các tải lực theo chiều dọc hoặc ngang.

Ngoài ra, nhờ có hình dáng đặc biệt nên thép hình C dễ dàng để gia công, hàn, cắt, tạo hình và phù hợp với nhiều kết cấu.

Bên cạnh đó, thép hình dạng chữ C mạ kẽm còn có khả năng chống ăn mòn cao, chống rỉ sét, không bị tác động bởi các yếu tố môi trường. Vì vậy, thép hình dạng chữ C không cần sơn chống rỉ, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì, sửa chữa, tăng độ chắc chắn cho công trình.

Thép hình chữ C mạ kẽm có chi phí sản xuất thấp, quy trình lắp đặt đơn giản.

Thép hình C được sản xuất thép cường độ cao lên tới 450Mpa. Do đó, thép hình C cho phép vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.

Thép hình C có đa dạng kích cỡ và chiều dài, phù hợp với mọi kết cấu công trình.

Thép hình C có thể cung cấp năng lực cấu trúc cao khi sử dụng một hệ thống nhiều thanh thép.

Thép hình C cung cấp khả năng tương thích tốt để kết nối với các thanh thép khác và bề mặt gạch/bê tông.

II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH C (XÀ GỒ C) CUỐI THÁNG 11/2021

Tên quy các thép hình C Độ dài Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Cây) (Kg/Cây) (VND/Kg) (VND/Cây)
Thép hình C quy cách 80x40x15x1.8 6m 2.52 13,050 32,886
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.0 6m 3.03 13,050 39,542
Thép hình C quy cách 80x40x15x2.5 6m 3.42 13,050 44,631
Thép hình C quy cách 100x50x20x1.8 6m 3.40 13,050 44,370
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.0 6m 3.67 13,050 47,894
Thép hình C quy cách 100x50x20x2.5 6m 4.39 13,050 57,290
Thép hình C quy cách 100x50x20x3.2 6m 6.53 13,050 85,217
Thép hình C quy cách 120x50x20x1.5 6m 2.95 13,050 38,498
Thép hình C quy cách 120x50x20x2.0 6m 3.88 13,050 50,634
Thép hình C quy cách 120x50x20x3.2 6m 6.03 13,050 78,692
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.5 6m 2.89 13,050 37,715
Thép hình C quy cách 125x45x20x1.8 6m 3.44 13,050 44,892
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.0 6m 2.51 13,050 32,756
Thép hình C quy cách 125x45x20x2.2 6m 4.16 13,050 54,288
Thép hình C quy cách 140x60x20x1.8 6m 3.93 13,050 51,287
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.0 6m 3.38 13,050 44,109
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.2 6m 4.93 13,050 64,337
Thép hình C quy cách 140x60x20x2.5 6m 5.57 13,050 72,689
Thép hình C quy cách 140x60x20x3.2 6m 7.04 13,050 91,872
Thép hình C quy cách 150x65x20x1.8 6m 4.35 13,050 56,768
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.0 6m 4.82 13,050 62,901
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.2 6m 5.28 13,050 68,904
Thép hình C quy cách 150x65x20x2.5 6m 5.96 13,050 77,778
Thép hình C quy cách 150x65x20x3.2 6m 7.54 13,050 98,397
Thép hình C quy cách 160x50x20x1.8 6m 4.7 13,050 61,335
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.0 6m 4.51 13,050 58,856
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.2 6m 4.93 13,050 64,337
Thép hình C quy cách 160x50x20x2.5 6m 5.57 13,050 72,689
Thép hình C quy cách 160x50x20x3.2 6m 7.04 13,050 91,872
Thép hình C quy cách 180x65x20x1.8 6m 4.78 13,050 62,379
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.0 6m 5.29 13,050 69,035
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.2 6m 5.96 13,050 77,778
Thép hình C quy cách 180x65x20x2.5 6m 6.55 13,050 85,478
Thép hình C quy cách 180x65x20x3.2 6m 8.30 13,050 108,315
Thép hình C quy cách 200x70x20x1.8 6m 5.20 13,050 67,860
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.0 6m 5.76 13,050 75,168
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.2 6m 6.31 13,050 82,346
Thép hình C quy cách 200x70x20x2.5 6m 7.14 13,050 93,177
Thép hình C quy cách 200x70x20x3.2 6m 9.05 13,050 118,103
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.0 6m 6.23 13,050 81,302
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.3 6m 7.13 13,050 93,047
Thép hình C quy cách 220x75x20x2.5 6m 7.73 13,050 100,877
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.0 6m 8.53 13,050 111,317
Thép hình C quy cách 220x75x20x3.2 6m 9.81 13,050 128,021
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.0 6m 6.86 13,050 89,523
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.3 6m 7.85 13,050 102,443
Thép hình C quy cách 250x80x20x2.5 6m 8.59 13,050 112,100
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.0 6m 10.13 13,050 132,197
Thép hình C quy cách 250x80x20x3.2 6m 10.81 13,050 141,071
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.0 6m 7.44 13,050 97,092
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.3 6m 8.76 13,050 114,318
Thép hình C quy cách 300x80x20x2.5 6m 9.49 13,050 123,845
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.0 6m 11.31 13,050 147,596
Thép hình C quy cách 300x80x20x3.2 6m 12.07 13,050 157,514

Lưu ý:

  • Bảng báo giá thép hình C đã bao gồm 10% VAT

III. ỨNG DỤNG CỦA XÀ GỒ C

Xà gồ C phổ biến nhất trên thị trường hiện nay là xà gồ đen và xà gồ mạ kẽm. Thép C được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng công nghiệp, như dùng để làm khung, xà gồ, kèo thép nhà xưởng, đòn tay,…

– Kết cấu kĩ thuật

– Kết cấu xây dựng

– Đóng tàu

– Xây dựng cầu

– Kệ kho chứa hàng hóa

– Lò hơi công nghiệp

– Dầm cầu trục

Trên đây, Holcim.com.vn đã giới thiệu đến người tiêu dùng sản phẩm thép hình C, xà gồ C và bảng báo giá thép hình C cập nhật mới nhất. Hi vọng, những thông tin này hữu ích với bạn. Xem thêm bảng báo giá thép hình V tại đường link này bạn nhé !

Tags: