Thép Posco tốt không? Bảng báo giá thép Posco mới nhất từ nhà xưởng
Thép Posco có đặc điểm gì ? Thép Posco tốt không ? Bảng báo giá thép Posco hôm nay thế nào, có gì biến động so với thời gian qua. Những thông tin hữu ích này sẽ được Holcim.com.vn chia sẻ qua bài viết sau đây. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về thương hiệu thép chính hãng này, hãy dành thời gian chia sẻ bài viết sau đây nhé !
I. GIỚI THIỆU THÉP POSCO
1. Thép Posco là gì ?
Thép Posco là sản phẩm của POSCO SS VINA (PSSV) là một công ty thành viên của tập đoàn thép danh tiếng POSCO . Là nhà máy đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam có thể sản xuất được thép thanh vằn và thép hình từ quy cách nhỏ đến quy cách lớn .
Với việc thép công nghiệp nhập khẩu từ Trung Quốc bị áp thuế chống bán phá giá . Các sản phẩm như Thép Hình Posco ngày càng chiếm được thị phần trong ngành thép công nghiệp nặng tại Việt Nam . Với giá thành cạnh tranh , trên hết thép Posco có chất lượng tốt hơn hẳn so với thép Trung Quốc . Vì vậy sản phẩm của Thép Posco đang là sự lựa chọn số 1 của các nhà đầu tư trong nước.
2. Thông tin chi tiết thép Posco
- Mác Thép: SS400, A36, SM490A, SM490B theo tiêu chuẩn JIS G3101- 2010, JIS G3101- 2015.
- Xuất xứ: Posco SS Vina Việt Nam.
- Quy cách độ dầy: 4.5mm đến 24mm
- Quy cách chiều dài: 6000mm đến 12mm
a. Thành phần hóa học:
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
SM490A | 0.20-0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | – | – | – |
SM490B | 0.18-0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 | – | – | – |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | – | – | 0.20 |
SS400 | – | – | – | 0.050 | 0.050 | – | – |
– |
b. Tiêu chuẩn cơ lý:
Mác thép | Tiêu chuẩn cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 | |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP POSCO CẬP NHẬT MỚI NHẤT TỪ NHÀ XƯỞNG
1. Bảng giá thép xây dựng Posco CB3/SD295
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | Barem | THÉP POSCO |
1 | Ký hiệu trên cây sắt | POSCO | ||
2 | D 10 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 6.17 | 89.900 |
3 | D 12 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 9.77 | 140.785 |
4 | D 14 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 13.45 | 193.814 |
5 | D 16 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 17.56 | 253.039 |
6 | D 18 ( Cây) | Độ dài (11.7m) | 22.23 | 320.334 |
7 | D 20 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 27.45 | 395.554 |
8 | D 22 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 33.12 | 478.252 |
9 | D 25 ( Cây ) | Độ dài (11.7m) | 43.26 | 623.376 |
10 | Đinh + kẽm buộc = 18.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….15x 25 = 17.500 Đ/KG |
2. Bảng giá thép xây dựng Posco CB4/SD390
Vậy là Holcim.com.vn đã giới thiệu đến người tiêu dùng thương hiệu thép Posco và bảng báo giá thép Posco mới nhất cập nhật cuối tháng 11/2021. Hi vọng, những thông tin này hữu ích với bạn. Xem thêm bảng báo giá thép cuộn nữa bạn nhé !