Bảng báo giá thép hình T cập nhật hôm nay [Đầy Đủ Các Kích Thước]

Bảng báo giá thép hình T cập nhật hôm nay [Đầy Đủ Các Kích Thước]

Thép hình T là loại thép được thiết kế giống như chữ T hoa trong bảng chữ cái, được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng đòi hỏi chính vững chắc, độ bền cao. Bài viết hôm nay, Holcim.com.vn sẽ giới thiệu về thép hình T cùng bảng báo giá thép hình T cập nhật mới nhất hôm nay. Bạn tìm hiểu nhé !

I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP HÌNH T

1. Thép hình T là gì ?

Thép hình T là thép hình có hình dạng giống chữ T in hoa trong bảng chữ cái. Thép còn có tên gọi khác là thép hình chữ T.

Thép hình chữ T là một loại vật liệu xây dựng mới tiên tiến với những đặc điểm như sau: Chịu lực tốt, mặt cắt hợp lý, hiệu quả kinh tế cao, được sử dụng rộng rãi trong các dự án công trình như: Điện lực, hóa học, kiến trúc xây dựng, cầu đường, đường cao tốc, giàn khoan dầu mỏ….

2. Thông tin kỹ thuật của Thép hình T

Bảng đặc tính hóa học bên trong sản phẩm:

Name
CHEMICAL COMPOSITION
C
max
Si
max
Mn max P
max
S
max
Ni
max
Cr
max
Cu
max
% % % % % % % %
A36 0.27 0.15-0.40 1.20 40 50     0.20
SS400       50 50      
Q235B 0.22 0.35 1.40 45 45 0.30 0.30 0.30
S235JR 0.22 0.55 1.60 50 50      
GR.A 0.21 0.50 2.5XC 35 35      
GR.B 0.21 0.35 0.80 35 35      
SM490A 0.20-0.22 0.55 1.65 35 35      
SM490B 0.18-0.20 0.55 1.65 35 35

3. Bảng tra quy cách sản phẩm thép hình T

H (mm) B (mm) t1(mm) t2 (mm) L (mm) W (kg/m)
100 55 4.5 6.5 6 6.30
120 64 4.8 6.5 6 7.6
150 75 5 7 12 9.33
198 99 4.5 7 12 12.0
200 100 5,5 8 12 14.2
250 125 6 9 12 19.73
298 149 5.5 8 12 21.33
300 150 6,5 9 12 24.46
346 174 6 9 12 27.6
350 175 7 11 12 33.0
396 199 7 11 12 37.73
400 200 8 13 12 44
446 199 8 13 12 44.13
450 200 9 14 12 50.66
496 199 9 14 12 53
500 200 10 16 12 59.73
500 300 11 18 12 85.73
596 199 10 15 12 63.06
600 200 11 17 12 70.66
600 300 12 20 12 100.66
700 300 13 24 12 123.33
800 300 14 26 12 140
 900  300 16 28 12 160

4. Ưu, nhược điểm của thép hình T

Ưu điểm:

- Thép hình T dùng để thay thế cho các sản phẩm chữ I trong đó độ uốn một bên không đáng kể hoặc để giảm độ sâu tổng thể của thanh thép.

 - Cung cấp trục cao - khả năng uốn cong hơn hình chữ L do độ sâu và tính đối xứng của thép.

Nhược điểm:

- Loại thép này không được tải theo hương XX vì phần này cung cấp rất ít năng lực cấu trức so với hướng YY

- So với các loại thép hình khác thì thép hình T có ứng dụng rất hạn chế vì không đối xứng về trục XX.

II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH T MỚI NHẤT HÔM NAY - ĐẦY ĐỦ CÁC LOẠI

Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg) Giá chưa VAT (đ/kg) Tổng giá chưa VAT
Thép hình T 100 x 55 x 4.5 x 6.5 x 6m 6 37.86 12.500 473.250
Thép hình T 120 x 64 x 4.8 x 6m 6 46 12.500 575.000
Thép hình T 150 x 75 x 5 x 7 x 12m 12 112 14.000 1.586.000
Thép hình T 194 x 150 x 6 x 9 x 12m 12 244.8 15.000 3.672.000
Thép hình T 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m 12 170.4 14.000 2.385.000
Thép hình T 250 x 125 x 6 x 9 x 12m 12 236.8 14.545 3.444.256
Thép hình T 294 x 200 x 8 x 12 x 12m 12 454.4 13.909 6.320.249
Thép hình T 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m 12 293.6 13.545 3.976.812
Thép hình T 350 x 175 x 7 x 11 x 12m 12 396.8 13.545 5.374.656
Thép hình T 390 x 300 x 10 x 16 x 12m 12 856 13.909 11.906.104
Thép hình T 400 x 200 x 8 x 13 x 12m 12 528 13.727 7.247.856
Thép hình T 450 x 200 x 9 x 14 x 12m 12 608 14.818 9.009.344
Thép hình T 482 x 300 x 11 x 15 x 12m 12 912 13.545 12.353.040

Trên đây, Holcim.com.vn đã giới thiệu đến người tiêu dùng sản phẩm thép hình T và bảng báo giá thép hình T cập nhật mới nhất. Hi vọng, những thông tin này hữu ích với bạn. Xem thêm bảng báo giá thép hình C tại đường link này bạn nhé !

Tags: