Thép cuộn Việt Nhật tốt không? Bảng báo giá thép cuộn Việt Nhật hôm nay
Thép cuộn Việt Nhật là một trong những thương hiệu thép xây dựng đang đứng hàng đầu về chất lượng trên thị trường. Dòng sản phẩm này đã và đang chiếm trọn niềm tin yêu của người tiêu dùng vì chất lượng tốt, giá cả phải chăng. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về thép cuộn Việt Nhật, về bảng báo giá thép cuộn Việt Nhật mới nhất, hãy chia sẻ bài viết sau đây của Holcim.com.vn nhé !
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP CUỘN VIỆT NHẬT
1. Thép cuộn Việt Nhật là gì ?
Thép cuộn Việt Nhật là sản phẩm có nhiều tính năng nổi trội như: khả năng chống oxy hóa tốt và đạt giới hạn chảy, giới hạn bền cao…nên luôn được chọn là “sản phẩm cho mọi công trình hiện nay.
Thép cuộn Việt Nhật chính hãng thường có màu xanh đen, khi sờ thì cảm thấy thanh thép trơn đều. Thép có các đường kính phổ biến như: 6mm, 6,4mm, 8mm, 10mm, ..
– Trên bề mặt phải có dấu thập nổi (hay còn gọi là hình “Hoa Mai”). Khoảng cách giữa 2 “Hoa Mai” nối tiếp nhau là từ 0,5 m đến 0,543 m.
-Với trọng lượng khoảng 200kg đến 450kg/cuộn. Đối với các trường hợp đặc biệt thì có thể cung cấp đến trọng lượng là 1.300 kg/cuộn.
2. Thành phần hóa học và các tiêu chuẩn của thép cuộn Việt Nhật
Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (JIS G 3505-2004)
Tiêu chuẩn | Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||
C | Mn | P | S | ||
JIS G 3505 – 2004 | SWRM 10 | 0,08 ~ 0,13 | 0,30 ~ 0,60 | 0,04 max | 0,04 max |
SWRM 12 | 0,10 ~ 0,15 | 0,30 ~ 0,60 | 0,04 max | 0,04 max | |
SWRM 15 | 0,13~0,18 | 0,30 ~ 0,60 | 0,04 max | 0,04 max | |
SWRM 20 | 0,18~0,23 | 0,30 ~ 0,60 | 0,04 max | 0,04 max |
Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (JIS G 3503-2006)
Tiêu chuẩn | Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||
JIS G 3503 – 2006 | SWRY 11 | C | Si | Mn | P | S | Cu |
0,09 max | 0,30 max | 0,35 ~ 0,65 | 0,020 max | 0,023 max | 0,20 max |
Dung sai đường kính và độ Ovan (mm)
Đường kính dung sai | Độ Ovan |
± 0,30 | ≤ 0,40 |
Đặc tính cơ lý (Theo TTCVN 1651-1:2008)
Mác thép | Giới hạn chảy (Mpa) |
Giới hạn bền kéo (Mpa) |
Độ giãn dài (%) |
Uốn cong | |
Góc uốn (o) |
Đường kính gối uốn (mm) |
||||
CB240-T | 240 min | 380 min | 20 min | 180o | 2d |
CB300-T | 300 min | 440 min | 16 min | 180o | 2d |
II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP CUỘN VIỆT NHẬT HÔM NAY
STT | LOẠI HÀNG | ĐVT | BAREM | VINAKOEL THÉP VIỆT NHẬT |
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮT | HOA MAI | |||
1 | THÉP Ø6 | 1Kg | 1 | 9.500 |
2 | THÉP Ø8 | 1Kg | 1 | 9.500 |
3 | THÉP Ø 10 | Cây (11m.7) | 7.21 | 55.000 |
4 | THÉP Ø12 | Cây (11m.7) | 10.39 | 91.000 |
5 | THÉP Ø14 | Cây (11m.7) | 14.16 | 130.500 |
6 | THÉP Ø16 | Cây (11m.7) | 18.49 | 179.000 |
7 | THÉP Ø18 | Cây (11m.7) | 23.40 | 230.000 |
8 | THÉP Ø20 | Cây (11m.7) | 28.90 | 270.800 |
9 | THÉP Ø22 | Cây (11m.7) | 34.87 | 330.000 |
10 | THÉP Ø25 | Cây (11m.7) | 45.05 | 430.000 |
III. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÉP CUỘN VIỆT NHẬT
Thép cuộn Việt Nhật chính hãng thường có màu xanh đen, thanh thép trơn đều, quý khách dùng tay sờ nhẹ bên ngoài có thể thấy điều đó, có các đường kính phổ biến 6mm, 6,4mm, 8mm, 10mm, 11,5mm.
– Trên bề mặt thép cuộn Việt Nhật phải có dấu thập nổi (hay còn gọi là “Hoa Mai”), khoảng cách giữa 2 “Hoa Mai” liên tiếp nhau là từ 0,5 m đến 0,543 m tùy theo đường kính trục cán.
-Được cung cấp ở dạng cuộn trọng lượng khoảng 200kg đến 450kg/cuộn, trường hợp đặc biệt có thể cung cấp với trọng lượng 1.300 kg/cuộn.
Trên đây Holcim.com.vn đã giới thiệu đến quý bạn đọc thương hiệu thép cuộn Việt Nhật và bảng báo giá thép cuộn Việt Nhật cuối tháng 11/2021. Hi vọng, bài viết đã cung cấp thêm cho bạn thêm nguồn giá vật liệu xây dựng thiết yếu. Bảng báo giá thép Việt Nhật đầy đủ các loại cũng đã được chúng tôi cập nhật. Bạn tìm hiểu thêm nhé !