Bảng báo giá thép cuộn Pomina cập nhật cuối tháng 11/2021

Bảng báo giá thép cuộn Pomina cập nhật cuối tháng 11/2021

Thép cuộn Pomina là thương hiệu thép với chất lượng cao và giá thành cạnh tranh, đã đạt được sự tin tưởng, tín nhiệm và yêu thích của khách hàng trong nhiều năm qua. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về thép cuộn Pomina và bảng báo giá thép cuộn Pomina mới nhất hôm nay, hãy chia sẻ ngay bài viết sau đây của Holcim.com.vn nhé !

I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP CUỘN POMINA

1. Thép cuộn Pomina là gì?

Thép cuộn Pomina là một trong những sản phẩm chính được công ty TNHH TM thép Pomina sản xuất, thép cuộn Pomina được ứng dụng nhiều trong thi công các công trình xây dựng, các công trình xây dựng cầu đường, khu chung cư,… các công trình lớn như toàn tháp cao tầng, tòa nhà chung cư, các công trình thủy điện,…

2. Thông số kỹ thuật của thép cuộn Pomina

a. Chủng loại và kích thước

(*) những thành phần không quy định.

c. Tính chất cơ lý (TCVN 1651-1: 2008)

Mac thép Giới hạn
chảy
(Mpa)
Giới hạn
bền kéo
(Mpa)
Độ giãn dài
(%)
Uốn cong
Góc uốn Đường kính gối uốn
(°) (mm)
CB240-T 240 min 380 min 20 min 180° 2d
CB300-T 300 min 440 min 16 min 180° 2d

II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP CUỘN POMINA

1. Giá thép Pomina CB300V/SD295

THÉP POMINA ĐVT Trọng lượng Đơn giá (VNĐ)
D6 (cuộn) 1 kg 1 15,000
D8 (cuộn) 1 kg 1 15,000
D10 (cây) cây dài 11,7m 7,21 94,000
D12 (cây) cây dài 11,7m 10,39 145,000
D14 (cây) cây dài 11,7m 14,13 200,000
D16 (cây) cây dài 11,7m 18,47 261,000
D18 (cây) cây dài 11,7m 23,38 330,000
D20 (cây) cây dài 11,7m 28,85 410,000
D22 (cây) cây dài 11,7m 34,91 LIÊN HỆ
D25 (cây) cây dài 11,7m 45,09 LIÊN HỆ
D28 (cây) cây dài 11,7m 56,56 LIÊN HỆ
D32 (cây) cây dài 11,7m 78,83 LIÊN HỆ

2. Giá thép Pomina CB400V/SD390

THÉP POMINA ĐVT Sô cây/bó Trọng lượng Đơn giá (VNĐ)
D6 (cuộn) 1 kg   1 15,000
D8 (cuộn) 1 kg   1 15,000
D10 (cây) cây dài 11,7m 230 7,21 105,000
D12 (cây) cây dài 11,7m 200 10,39 150,000
D14 (cây) cây dài 11,7m 140 14,13 205,000
D16 (cây) cây dài 11,7m 120 18,47 268,000
D18 (cây) cây dài 11,7m 100 23,38 339,000
D20 (cây) cây dài 11,7m 80 28,85 419,000
D22 (cây) cây dài 11,7m 60 34,91 507,000
D25 (cây) cây dài 11,7m 50 45,09 660,000
D28 (cây) cây dài 11,7m 40 56,56 828,000
D32 (cây) cây dài 11,7m 30 78,83 1,082,000

III. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÉP CUỘN POMINA

+  Trên mỗi thanh thép được treo logo của công ty TNHH TM POMINA.

+ Khác với thép vằn và thép thanh trơn, thép cuộn được cuộn tròn thành vòng và được điền đầy đủ thông tin về các thông số của nhà sản xuất.

– Trọng lượng, đường kính được ghi cụ thể ở bảng sau :

Đường kính danh nghĩa 5.5 6 6.5 7 7.5 8 8.5 9 9.5 10 10.5
Tiết diện danh nghĩa (mm²) 23.76 28.27 33.18 38.48 44.19 50.27 56.75 63.62 70.88 78.54 86.59
Đơn trọng (kg/m) 0.187 0.222 0.26 0.302 0.347 0.395 0.445 0.499 0.557 0.617 0.68
 
Đường kính danh nghĩa 11 11.5 12 12.5 13 14 15 16  x  x  x
Tiết diện danh nghĩa (mm²) 95.03 103.9 113.1 122.7 132.7 153.9 176.7 201.1 254.5 283.5 314.2
Đơn trọng (kg/m) 0.746 0.816 0.888 0.962 1.04 1.21 1.39 1.58 2 2.23 2.47

Trên đây Holcim.com.vn đã giới thiệu đến quý bạn đọc thép cuộn Pomina và bảng báo giá thép cuộn Pomina cuối tháng 11/2021. Hi vọng, bài viết đã cung cấp thêm cho bạn thêm nguồn giá vật liệu xây dựng thiết yếu. Xem thêm bảng báo giá thép Pomina tại đường link này bạn nhé !

Tags: