Bảng báo giá thép Pomina mới nhất hôm nay [ Rẻ Nhất Thị Trường]
Thép xây dựng thương hiệu Pomina với chất lượng cao và giá thành cạnh tranh, đã đạt được sự tin tưởng, tín nhiệm và yêu thích của khách hàng trong nhiều năm qua. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về thương hiệu sắt thép Pomina và bảng báo giá thép Pomina mới nhất hôm nay, hãy chia sẻ ngay bài viết sau đây của Holcim.com.vn nhé !
I. GIỚI THIỆU THƯƠNG HIỆU THÉP POMINA
THÉP POMINA còn gọi là thép Việt Ý được xem là một trong 5 nhà máy sản xuất thép xây dựng lớn nhất tại Việt Nam hiện nay, với công suất khoảng 1,5 triệu tấn mỗi năm.
Công ty Thép Pomina được thành lập vào năm 1999. Hiện nay, POMINA là doanh nghiệp dẫn đầu thị phần thép xây dựng tại khu vực phía Nam.
Pomina chú trọng sản xuất các mác thép phù hợp với yêu cầu đặc thù của các công trình đòi hỏi chất lượng cao trong và ngoài nước. Với sự đầu tư hệ thống máy móc hiện đại và đồng bộ, POMINA tự hào mang lại những sản phẩm thép chất lượng ổn định, an toàn và bền vững và giá cả cạnh tranh nhất.
1. Tiêu chuẩn thép Pomina
Bất cứ loại thép nào cũng cần đáp ứng các tiêu chuẩn cần thiết để phân biệt với các sản phẩm cùng loại, thép Pomina cũng vậy. Tiêu chuẩn thép Pomina được phân ra theo nhiều loại tiêu chuẩn:
- Tiêu chuẩn JIS G 3505 (Nhật Bản).
- Tiêu chuẩn JIS G 3112-2010 (Nhật Bản).
- Tiêu chuẩn TCVN 6285-1997.
- Tiêu chuẩn TCVN 1651-85 (Việt Nam).
- Tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008.
- Tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008 (Việt Nam).
- Tiêu chuẩn BS 4449-1997 (Anh).
- Tiêu chuẩn ASTM A615/A615M (Hoa Kỳ).
BẢNG BAREM TRỌNG LƯỢNG THÉP POMINA |
---|
BẢNG BAREM TRỌNG LƯỢNG THÉP POMINA | |||
---|---|---|---|
LOẠI HÀNG | ĐVT | Barem Nhà Máy | Barem thương mại |
Thép phi 6 cuộn | m | 0,22 (Kg/m) | X |
Thép phi 8 cuộn | m | 0,39 (Kg/m) | X |
Thép phi 10 | Cây | 6,25 (Kg/cây) | 7,21 (Kg/cây) |
Thép phi 12 | Cây | 9,77 (Kg/cây) | 10,39 (Kg/cây) |
Thép phi 14 | Cây | 13,45 (Kg/cây) | 14,13 (Kg/cây) |
Thép phi 16 | Cây | 17,56 (Kg/cây) | 18,47 (Kg/cây) |
Thép phi 18 | Cây | 22,23 (Kg/cây) | 23,38 (Kg/cây) |
Thép phi 20 | Cây | 27,45 (Kg/cây) | 28,85 (Kg/cây) |
Thép phi 22 | Cây | 33,12 (Kg/cây) | 34,91 (Kg/cây) |
Thép phi 25 | Cây | 43,3 (Kg/cây) | 45,09 (Kg/cây) |
2. Thép Pomina có mấy loại ?
Sản phẩm thép xây dựng của Pomina có 2 loại chính là thép cuộn và thép thanh vằn (thép cây).
a. Thép cuộn Pomina
Quy cách : Ø6, Ø8, Ø10
Mác thép : CB240T
Tiêu chuẩn : TCVN 1651 – 1 : 2008
Dấu hiệu nhận biết : trên bề mặt mỗi sản phẩm thép đều có in chữ nổi POMINA, khoảng cách giữa các chữ POMINA là 0,5m.
Thành phần hóa học :
Phốt pho (P) : max 0.05%
Lưu huỳnh (S) : max 0.05%
Tính chất cơ lý :
Mác thép CB240-T
Giới hạn chảy : 240 Mpa
Giới hạn bền kéo : 380 Mpa
Độ dãn dài : 20%
Góc uốn : 180 độ ; đường kính gối uốn : 2d mm
Mác thép CB300-T
Giới hạn chảy : 300 Mpa
Giới hạn bền kéo : 440 Mpa
Độ dãn dài : 16%
Góc uốn : 180 độ ; đường kính gối uốn : 2d mm
b. Thép vằn Pomina (thép thanh)
- Thép thanh vằn pomina hay còn gọi là thép cây Pomina là một trong những sản phẩm được sử dụng nhiều nhất hiện nay trên thị trường, nó được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại từ các nước có nền công nghiệp tiên tiến nhất thế giới.
- Thép vằn Pomina đạt những chuẩn mực về tiêu chuẩn chất lượng của Việt Nam và quốc tế như: Nhật Bản (JIS), Hoa Kỳ (ASTM), Việt Nam (ASM, TCVN) về giới hạn chảy, giới hạn đứt, độ dãn dài, khả năng uốn…
- Đường kính, chủng loại thép thanh vằn pomina: 10mm, 12mm, 14mm, 16 mm, 18 mm, 20 mm, 22 mm, 25 mm, 28mm, 32mmMác thép sử dụng: CB 300-V, CB 400-V, CB 500-V theo tiêu chuẩn TCVN, SD 295-A, SD 390, SD 490 theo tiêu chuẩn JIS Nhật Bản, Gr 40, Gr 60 theo tiêu chuẩn ASTM (Hoa Kỳ).
3. Ưu điểm nổi bật của thép Pomina
- Tất cả sản phẩm thép xây dựng Pomina đều được sản xuất từ nguồn nguyên vật liệu đạt chuẩn quốc tế, nguồn nguyên liệu chất lượng cao.
- Thép Pomina chắc chắn, dẻo bền
- Có khả năng chống chịu trước môi trường khắc nghiệt bên ngoài, không bị gỉ sét
- Có nhiều chủng loại thép đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng trong cuộc sống.
- Hệ thống sản xuất thép hiện đại, đồng nhất và khép kín: quy trình sản xuất tiên tiến của Nhật Bản, giúp nâng cao chất lượng sản phẩm, tăng cao năng suất làm việc.
- Thân thiện với môi trường, tiết kiệm điện
- Hệ thống phân phối rộng khắp cả 3 miền đất nước.
- Giá cả phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng.
II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP POMINA CẬP NHẬT MỚI NHẤT TẠI XƯỞNG
1. BẢNG GIÁ THÉP POMINA CB300V/SD295
THÉP POMINA | ĐVT | Trọng lượng | Đơn giá (VNĐ) |
D6 (cuộn) | 1 kg | 1 | 15,000 |
D8 (cuộn) | 1 kg | 1 | 15,000 |
D10 (cây) | cây dài 11,7m | 7,21 | 94,000 |
D12 (cây) | cây dài 11,7m | 10,39 | 145,000 |
D14 (cây) | cây dài 11,7m | 14,13 | 200,000 |
D16 (cây) | cây dài 11,7m | 18,47 | 261,000 |
D18 (cây) | cây dài 11,7m | 23,38 | 330,000 |
D20 (cây) | cây dài 11,7m | 28,85 | 410,000 |
D22 (cây) | cây dài 11,7m | 34,91 | LIÊN HỆ |
D25 (cây) | cây dài 11,7m | 45,09 | LIÊN HỆ |
D28 (cây) | cây dài 11,7m | 56,56 | LIÊN HỆ |
D32 (cây) | cây dài 11,7m | 78,83 | LIÊN HỆ |
Đinh + kẽm buộc = 17.500 VNĐ/Kg Đai Tai Dê (15 x 15 đến 15x 25) = 16.500 VMĐ/Kg |
2. BẢNG GIÁ THÉP POMINA CB400V/SD390
THÉP POMINA | ĐVT | Sô cây/bó | Trọng lượng | Đơn giá (VNĐ) |
D6 (cuộn) | 1 kg | 1 | 15,000 | |
D8 (cuộn) | 1 kg | 1 | 15,000 | |
D10 (cây) | cây dài 11,7m | 230 | 7,21 | 105,000 |
D12 (cây) | cây dài 11,7m | 200 | 10,39 | 150,000 |
D14 (cây) | cây dài 11,7m | 140 | 14,13 | 205,000 |
D16 (cây) | cây dài 11,7m | 120 | 18,47 | 268,000 |
D18 (cây) | cây dài 11,7m | 100 | 23,38 | 339,000 |
D20 (cây) | cây dài 11,7m | 80 | 28,85 | 419,000 |
D22 (cây) | cây dài 11,7m | 60 | 34,91 | 507,000 |
D25 (cây) | cây dài 11,7m | 50 | 45,09 | 660,000 |
D28 (cây) | cây dài 11,7m | 40 | 56,56 | 828,000 |
D32 (cây) | cây dài 11,7m | 30 | 78,83 | 1,082,000 |
Đinh + kẽm buộc = 17.500 VNĐ/Kg Đai Tai Dê (15 x 15 đến 15x 25) = 16.500 VMĐ/Kg |
III. CÁCH NHẬN BIẾT THÉP POMINA CHÍNH HÃNG
Cách 1: Nhận biết qua kí hiệu thép Pomina
Nhận biết thép thanh vằn Pomina:
- Logo của công ty được in có hình quả táo và được in nổi ở trên từng cây thép. Khoảng cách giữa hai logo là từ 1m đến 1,2 m. Bên cạnh đó sau mỗi logo là hai chữ số thể hiện đường kính của sản phẩm.
- Đặc biệt, logo và mỗi chữ số cách nhau bởi một vằn thép. Thép gân là sản phẩm được sản xuất theo dạng cây dài và không cuộn tròn
Nhận biết thép cuộn Pomina
- Trên mỗi thanh thép có in dòng chữ nổi Pomina và ở đầu mỗi cuộn sẽ một nhãn giấy in mã vạch và dấu hợp quy trên mỗi bó thép cuộn có ghi địa chỉ tên của công ty, tên nhà máy sản xuất, tên hàng hóa, đường kính, mác thép, số hiệu nhằm đảm bảo chất lượng chính hiệu.
- Trong đó, thép cuộn Pomina sản xuất có hai loại là thép cuộn Pomina Ø6 và thép cuộn Pomina Ø8.
- Đặc biệt, thép cuộn Pomina chính hãng có tính chống oxi hóa, chống rỉ sét, chịu uốn, chịu lực cao.
Cách 2: Nhận biết các loại mác thép Pomina qua màu sắc
Để nhận biết các loại mác thép pomina qua màu sắc, bạn có thể tham khảo ở bảng sau: