Thép cuộn là gì ? Bảng báo giá thép cuộn cập nhật cuối tháng 11/2021
Thép cuộn là gì? Thép cuộn có những đặc điểm, ứng dụng gì? Bảng báo giá thép cuộn mới nhất có gì biến động so với thời gian qua. Những thông tin hữu ích này sẽ được Holcim.com.vn chia sẻ qua bài viết sau đây. Bạn tìm hiểu nhé !
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP CUỘN
1. Thép cuộn là gì ?
Thép cuộn là loại sắt thép được sản xuất với bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân với dạng dây thép cuộn tròn. Thép cuộn là loại thép thường được dùng trong xây dựng công nghiệp, dân dụng, cơ khí chế tạo máy, công cụ, dụng cụ, kết cấu nhà xưởng và nhiều công dụng khác…
2. Thông số kĩ thuật của thép cuộn
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
Đáp ứng tiêu chuẩn | TRUNG QUỐC(GB), CHÂU ÂU(DIN/EN), MỸ(ASTM/SAE), NHẬT BẢN(JIS) |
Mác thép thông dụng | A621,SAE1008, Q195 ,SPHC, SS400,SPHT, SAE1006 |
Độ dày | Hàng chính phẩm với đa dạng độ dày : 1,2 mm – 1,5mm – 2,0mm – 3,0mm – 4,0mm – 6,0mm – 8,0mm,… Hàng khác: 1,2mm – 18mm |
Chiều rộng khổ | Hàng chính phẩm: 1219mm, 1250 mm, 1500mm Hàng khác: 500mm đến 2000mm |
Xuất xứ | Nga, Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản,… |
3. Các loại thép cuộn hiện nay
a. Thép cuộn cán nóng
Sản phẩm này là thành phẩm của quá trình nấu luyện – đúc phôi – cán nóng ở 1000 độ C. Thép cuộn cán nóng là nguyên liệu để tạo ra thép cuộn cán nguội.
Quy cách và tiêu chuẩn của thép cuộn cán nóng:
- Chiều dày: > 1.2mm
- Chiều rộng: 600 đến 1500 mm
- Các mác thép thường được sử dụng: A36, SS400, SS490, Q195, Q235A, Q235B, Q345C, SPHT1, 2,3, SAE1008…
b. Thép cuộn cán nguội
Thép cán nguội (gọi tắt CRC hay CRS), là thép cuộn sau khi được cán nóng sẽ trải qua quá trình giảm dần độ dày thép bằng cách làm nguội, đưa nhiệt độ về gần đến nhiệt độ phòng.
Loại sản phẩm này có một số khác biệt hơn so với các loại thép cuộn khác:
- Loại thép này chỉ thay đổi hình dạng, không bị biến đổi cấu tạo vật chất của thép, do đó nó thường có giá thành cao hơn
- Thép cuộn cán nguội có tính thẩm mỹ cao, bề mặt trắng sáng, độ bóng cao, độ dày thấp hơn hẳn so với thép cán nóng
- Mép biên thẳng và sắc mép, không bị xù xì hay gợn sóng
- Quy trình bảo quản phức tạp hơn nếu không dễ bị rỉ sét
- Độ bền cao: hàm lượng cacbon trong thép cuộn cán nguội thấp hơn thép cuộn cán nóng vì vậy nó có khả năng chịu lực và chịu va đập tốt hơn
Quy cách và tiêu chuẩn của loại thép này:
- Chiều dày: 0.15 mm – 4 mm
- Chiều rộng: 600 đến 1.250 mm
- Chiều dài: 2.440 mm – 6.000m/cuộn
- Các mác thép thường được sử dụng: Q195 – Q235A – St12 – St13 – St14 – SPCC – SPCD – SPCE – DC01 – DC03 – CS Type A – CS Type B – SGC41 – SGC45 – SGC440…
c. Thép cuộn mạ kẽm
Là thành phẩm được mạ thêm một lớp kẽm ở bề mặt.
Sản phẩm có bề mặt nhẵn, bóng. Đặc tính của loại thép này là khả năng chống ăn mòn cao.
Quy cách và tiêu chuẩn của thép cuộn mạ kẽm:
- Chiều dày: 0.2 mm – 3.2 mm
- Khổ rộng: 50mm – 1250mm
- Trọng lượng cuộn: 5.000 – 20.000 kg
- Các mác thép thường sử dụng: AS1597, Q195, Q235A, SS Gr33-80, SGCC, SGCD1, SGCH, DX52D, SPCC, CS TYPE A/B/C, St12, St13…
d. Thép cuộn không ghỉ
Là loại thép được tráng qua một lớp chống gỉ sét nhằm tăng độ bền sản phẩm và tăng ứng dụng trong đời sống hàng ngày.
II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP CUỘN CÁC LOẠI CẬP NHẬT MỚI NHẤT
1. Bảng giá thép cuộn cán nguội
Quy cách (mm x mm – MS) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.37 (+/- 0.06) | 56,798 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.56 (+/- 0.06) | 61,349 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.75 (+/- 0.06) | 66,143 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 3.03 (+/- 0.08) | 68,836 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.50 (+/- 0.10) | 77,525 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.97 (+/- 0.10) | 85,390 |
0.48 x 1200 – MS/S1 | 4.44 (+/- 0.13) | 111,761 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.40 (+/- 0.20) | 123,776 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 7.08 (+/- 0.20) | 161,631 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.47 (+/- 0.30) | 162,452 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.96 (+/- 0.30) | 194,326 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 9.04 (+/- 0.30) | 193,199 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.84 (+/- 0.30) | 231,339 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 13.01 (+/- 0.40) | 274,286 |
1.48 x 1000 – MS/S1 | 11.63 (+/- 0.40) | 245,584 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.95 (+/- 0.40) | 294,505 |
2. Bảng báo giá thép cuộn mạ kẽm
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.21 x 1200 – S1/S2/H1 | 1.78 | 45,590 |
0.24 x 1200 – S1/S2/H0 | 2.09 | 53,641 |
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.37 | 57,416 |
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.50 – 2.62 | 58,341 |
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.97 – 3.09 | 66,453 |
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.42 – 3.61 | 72,883 |
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.88 – 4.08 | 81,505 |
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.35 – 4.55 | 89,784 |
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.82 – 5.02 | 99,750 |
3. Bảng giá thép cuộn phi 6, 8
III. ỨNG DỤNG CỦA CÁC LOẠI THÉP CUỘN
1. Thép cuộn cán nóng
Thép cán nóng với ưu điểm là giá thành thấp, độ bền cao, được sử dụng rộng rãi trong các ngành nghề và lĩnh vực khác nhau như:
- Sản xuất tôn lợp
- Sản xuất đường ray
- Chế tạo thép ống hàn, ống đúc
- Kiến trúc xây dựng
- Lót sàn oto
- Làm sàn di chuyển
- Thiết bị gia dụng
- Ngành công nghiệp ô tô
- Khung gầm xe tải
- Sản xuất bình gas
- Làm bậc thang
- Sản xuất dầm thép hình chữ I, H…
- Container
- Công nghiệp đóng tàu, boong tàu thuyền
- Sản xuất trong ngành công nghiệp nhẹ
Ngoài ra thép cuộn cán nóng còn là nguyên liệu quan trọng để tạo ra thép cuộn cán nguội/thép tấm.
2. Thép cuộn cán nguội
Thép cán nguội với ưu điểm nổi trội là độ sắc nét, chịu tải cao, đặc biệt phù hợp với những lĩnh vực/ngành nghề đòi hỏi khả năng chịu lực tốt, bề mặt hoàn thiện cao như:
- Chế tạo phụ tùng xe ô tô, máy bay, mô tô, xe máy
- Sản xuất đồ nội thất gia đình như tủ quần áo, giường ngủ, khung nhôm cửa kính…
- Công nghiệp nhẹ: giá đỡ, đèn, hộp…
- Cơ khí như các bộ phận máy móc, bu lông, bánh răng… và các bộ phận máy móc khác
- Sản xuất thiết bị gia dụng như bếp, tủ lạnh, máy giặt, máy sấy, lò nướng…
3. Thép cuộn mạ kẽm
Thép tấm cuộn mạ kẽm với đặc tính chống ăn mòn nên được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực:
- Kiến trúc, xây dựng
- Công nghiệp, đóng tàu
- Sản xuất các mặt hàng gia công, thủ công mỹ nghệ
- Cán sóng tôn lợp, ống thép, nhà thép tiền chế, kho hàng
- Khung sườn ô tô,
- Biển hiệu quảng cáo,
- Và các ứng dụng gia đình khác (như tivi, tủ lạnh, máy giặt, máy nước nóng, máy vi tính, điều hoà không khí…)
4. Thép cuộn chống ghỉ
Với tính năng chống gỉ cao, thép cuộn chống gỉ có tính ứng dụng tại các công trình/ngành nghề tiếp xúc nhiều với mặt nước, môi trường bên ngoài như ngành công nghiệp đóng tàu, công nghiệp hoá học, ngành điện/điện tử, trong kiến trúc xây dựng, máy móc thiết bị…
Vậy là các bạn vừa được tìm hiểu đặc điểm của sản phẩm thép cuộn và bảng báo giá thép cuộn mới nhất hôm nay. Holcim.com.vn đã, đang và sẽ luôn cập nhật nhiều loại giá vật liệu xây dựng khác nữa. Bạn nhớ theo dõi nhé !Xem thêm báo giá thép tấm các loại tại đường link này nhé !