Bảng báo giá thép hộp vuông chi tiết tháng 11/2021 cập nhật từ nhà xưởng

Bảng báo giá thép hộp vuông chi tiết tháng 11/2021 cập nhật từ nhà xưởng

Thép hộp vuông là sản phẩm có thiết kế kích thước chiều dài và rộng bằng nhau và sở hữu nhiều ưu điểm phù hợp với nhiều công trình. Sau đây, Holcim.com.vn sẽ dành thời lượng chia sẻ về sản phẩm thép hộp vuông và bảng báo giá thép hộp vuông chi tiết nhất cập nhật từ nhà xưởng. Bạn theo dõi nhé !

I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP HỘP VUÔNG

Hiểu một cách đơn giản nhất, thép hộp là loại thép có kết cấu rỗng, được sản xuất theo công nghệ cán nguội hợp kim của thép, sau đó “có” hoặc “không” phủ lớp mạ kẽm bên ngoài. Việc mạ kẽm bên ngoài có tác dụng làm tăng tính bền của thép hộp, giúp sản phẩm chống lại sự ăn mòn của nước, không khí, độ ẩm, nắng gió, hóa chất,…

Nếu phân chia theo công nghệ sản xuất, thì thép hộp vuông gồm 2 loại chính đó là: thép hộp vuông đen và thép hộp vuông mạ kẽm. Mỗi loại thép hộp sở hữu những ưu điểm và hạn chế riêng, nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của chủ đầu tư.

1. Quy cách thép hộp vuông

Thép hộp vuông là sản phẩm có thiết kế kích thước chiều dài và rộng bằng nhau. Sở hữu nhiều ưu điểm như khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao. Giúp công trình kéo dài thời gian sử dụng và tuổi thọ công trình. Tuổi thọ trung bình của thép hộp vuông là 60 năm. Được sử dụng nhiều trong ngành xây dựng, điện công nghiệp. Sử dụng làm khung mái nhà ở, đóng cốt pha. Làm khung nhà tiền chế, sử dụng làm khung sườn xe tải…

2. Thép hộp vuông có mấy loại ?

Hiện nay, trên thị trường có 2 loại thép hộp vuông chủ yếu:

a. Thép hộp vuông mạ kẽm

Thép hộp vuông mạ kẽm có nguồn gốc từ thép hộp đen, nhưng khác ở điểm là phủ lớp mạ kẽm bên ngoài. Chính lớp mạ kẽm này đã tạo nên sự khác biệt cho thép hộp đó là: khả năng chống chịu môi trường khắc nghiệt.

Thép hộp đen mạ kẽm không dễ dàng bị ăn mòn, gỉ sét hay biến dạng dưới bất kỳ tác động nào. Sản phẩm được làm từ thép hộp mạ kẽm có độ bền ít nhất 20 năm (thậm chí là 20-30 năm, nếu khách hàng sử dụng đúng cách).

Thép hộp đen mạ kẽm phù hợp với công trình thường xuyên tiếp xúc với nước, không khí, độ ẩm, nắng gió, các loại hóa chất,… hoặc những nơi có thời tiết khắc nghiệt. Bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng của thép hộp mạ kẽm, bởi đây là vật liệu chống oxy hóa tốt nhất hiện nay.

Phải những công trình có chi phí đầu tư cao mới sử dụng thép hộp vuông mạ kẽm. Giá thép hộp vuông mạ kẽm đắt hơn từ 10-30% so với thép hộp đen. Căn cứ vào mục đích sử dụng cũng như tiềm lực tài chính, mà khách hàng lựa chọn cho mình loại thép phù hợp nhất.

b. Thép hộp vuông đen

Thép hộp đen không có lớp mạ kẽm bên ngoài. Ưu điểm là: chắc chắn, chịu lực và chịu nhiệt tốt, có trọng lượng nhẹ, dễ thi công lắp đặt, giá thành rẻ. Hạn chế là: bề mặt không sáng bóng (chỉ có màu đen), giá trị thẩm mỹ kém, dễ bị oxy hóa bởi các yếu tố tự nhiên như: nước biển, axit, hóa chất,…

Thép hộp vuông đen phù hợp với công trình ít tiếp xúc với môi trường tự nhiên, đặc biệt là những nơi có thời tiết khắc nghiệt. Những công trình có tính an toàn cao, chi phí đầu tư thấp nên sử dụng thép vuông đen. Nếu khách hàng sử dụng thép hộp vuông đen đúng cách, thì độ bền của nó có thể lên tới 10-15 năm.

3. Bảng tra quy cách thép hộp vuông

Dưới đây là bảng tra quy cách thép hộp vuông đầy đủ cả kích thước, vật liệu, trọng lượng tương đương…

Bảng quy cách thép hộp vuông

4. Thông số kỹ thuật của thép hộp vuông

Sản phẩm thép hộp vuông được SDT bao gồm các thông số kỹ thuật sau :

Quy cách chính : 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100

(Quý khách có nhu cầu mua sản phẩm thép hộp vuông với quy cách khác, vui lòng liên hệ hotline 0889 811 486)

 Chiều dài : 6m/cây.

 Độ dày : từ 0.6 đến 3.5mm

II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP VUÔNG CHI TIẾT CẬP NHÂT MỚI NHẤT

1. Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm

Thép hộp vuông mạ kẽm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Đơn giá (VNĐ/Cây)
Thép hộp vuông 14 x 14 1.0 2.41 16,500 39,765
1.1 2.63 16,500 43,395
1.2 2.84 16,500 46,860
1.4 3.25 16,500 53,625
Thép hộp vuông 16 x 16 1.0 2.79 16,500 46,035
1.1 3.04 16,500 50,160
1.2 3.29 16,500 54,285
1.4 3.78 16,500 62,370
Thép hộp vuông 20 x 20 1.0 3.54 16,500 58,410
1.1 3.87 16,500 63,855
1.2 4.20 16,500 69,300
1.4 4.83 16,500 79,695
1.5 5.14 16,500 84,810
1.8 6.05 16,500 99,825
Thép hộp vuông 25 x 25 1.0 4.48 16,500 73,920
1.1 4.91 16,500 81,015
1.2 5.33 16,500 87,945
1.4 6.15 16,500 101,475
1.5 6.56 16,500 108,240
1.8 7.75 16,500 127,875
2.0 8.52 16,500 140,580
Thép hộp vuông 30 x 30 1.0 5.43 16,500 89,595
1.1 5.94 16,500 98,010
1.2 6.46 16,500 106,590
1.4 7.47 16,500 123,255
1.5 7.97 16,500 131,505
1.8 9.44 16,500 155,760
2.0 10.40 16,500 171,600
2.3 11.80 16,500 194,700
2.5 12.72 16,500 209,880
Thép hộp vuông 40 x 40 0.8 5.88 16,500 97,020
1.0 7.31 16,500 120,615
1.1 8.02 16,500 132,330
1.2 8.72 16,500 143,880
1.4 10.11 16,500 166,815
1.5 10.80 16,500 178,200
1.8 12.83 16,500 211,695
2.0 14.17 16,500 233,805
2.3 16.14 16,500 266,310
2.5 17.43 16,500 287,595
2.8 19.33 16,500 318,945
3.0 20.57 16,500 339,405
Thép hộp vuông 50 x 50 1.1 10.09 16,500 166,485
1.2 10.98 16,500 181,170
1.4 12.74 16,500 210,210
1.5 13.62 16,500 224,730
1.8 16.22 16,500 267,630
2.0 17.94 16,500 296,010
2.3 20.47 16,500 337,755
2.5 22.14 16,500 365,310
2.8 24.60 16,500 405,900
3.0 26.23 16,500 432,795
3.2 27.83 16,500 459,195
Thép hộp vuông 60 x 60 1.1 12.16 16,500 200,640
1.2 13.24 16,500 218,460
1.4 15.38 16,500 253,770
1.5 16.45 16,500 271,425
1.8 19.61 16,500 323,565
2.0 21.70 16,500 358,050
2.3 24.80 16,500 409,200
2.5 26.85 16,500 443,025
2.8 29.88 16,500 493,020
3.0 31.88 16,500 526,020
3.2 33.86 16,500 558,690
Thép hộp vuông 75 x 75 1.5 20.68 16,500 341,220
1.8 24.69 16,500 407,385
2.0 27.34 16,500 451,110
2.3 31.29 16,500 516,285
2.5 33.89 16,500 559,185
2.8 37.77 16,500 623,205
3.0 40.33 16,500 665,445
3.2 42.87 16,500 707,355
Thép hộp vuông 90 x 90 1.5 24.93 16,500 411,345
1.8 29.79 16,500 491,535
2.0 33.01 16,500 544,665
2.3 37.80 16,500 623,700
2.5 40.98 16,500 676,170
2.8 45.70 16,500 754,050
3.0 48.83 16,500 805,695
3.2 51.94 16,500 857,010
3.5 56.58 16,500 933,570
3.8 61.17 16,500 1,009,305
4.0 64.21 16,500 1,059,465

2. Bảng thép giá thép hộp vuông đen

Thép hộp vuông đen Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Đơn giá (VNĐ/Cây)
Thép hộp vuông 14 x 14 1.0 2.41 15,000 36,150
1.1 2.63 15,000 39,450
1.2 2.84 15,000 42,600
1.4 3.25 15,000 48,750
Thép hộp vuông 16 x 16 1.0 2.79 15,000 41,850
1.1 3.04 15,000 45,600
1.2 3.29 15,000 49,350
1.4 3.78 15,000 56,700
Thép hộp vuông 20 x 20 1.0 3.54 15,000 53,100
1.1 3.87 15,000 58,050
1.2 4.2 15,000 63,000
1.4 4.83 15,000 72,450
1.5 5.14 15,000 77,100
1.8 6.05 15,000 90,750
Thép hộp vuông 25 x 25 1.0 4.48 15,000 67,200
1.1 4.91 15,000 73,650
1.2 5.33 15,000 79,950
1.4 6.15 15,000 92,250
1.5 6.56 15,000 98,400
1.8 7.75 15,000 116,250
2.0 8.52 15,000 127,800
Thép hộp vuông 30 x 30 1.0 5.43 15,000 81,450
1.1 5.94 15,000 89,100
1.2 6.46 15,000 96,900
1.4 7.47 15,000 112,050
1.5 7.97 15,000 119,550
1.8 9.44 15,000 141,600
2.0 10.4 15,000 156,000
2.3 11.8 15,000 177,000
2.5 12.72 15,000 190,800
Thép hộp vuông 40 x 40 1.1 8.02 15,000 120,300
1.2 8.72 15,000 130,800
1.4 10.11 15,000 151,650
1.5 10.8 15,000 162,000
1.8 12.83 15,000 192,450
2.0 14.17 15,000 212,550
2.3 16.14 15,000 242,100
2.5 17.43 15,000 261,450
2.8 19.33 15,000 289,950
3.0 20.57 15,000 308,550
Thép hộp vuông 50 x 50 1.1 10.09 15,000 151,350
1.2 10.98 15,000 164,700
1.4 12.74 15,000 191,100
1.5 13.62 15,000 204,300
1.8 16.22 15,000 243,300
2.0 17.94 15,000 269,100
2.3 20.47 15,000 307,050
2.5 22.14 15,000 332,100
2.8 24.6 15,000 369,000
3.0 26.23 15,000 393,450
3.2 27.83 15,000 417,450
Thép hộp vuông 60 x 60 1.1 12.16 15,000 182,400
1.2 13.24 15,000 198,600
1.4 15.38 15,000 230,700
1.5 16.45 15,000 246,750
1.8 19.61 15,000 294,150
2.0 21.7 15,000 325,500
2.3 24.8 15,000 372,000
2.5 26.85 15,000 402,750
2.8 29.88 15,000 448,200
3.0 31.88 15,000 478,200
3.2 33.86 15,000 507,900
Thép hộp vuông 90 x 90 1.5 24.93 15,000 373,950
1.8 29.79 15,000 446,850
2.0 33.01 15,000 495,150
2.3 37.8 15,000 567,000
2.5 40.98 15,000 614,700
2.8 45.7 15,000 685,500
3.0 48.83 15,000 732,450
3.2 51.94 15,000 779,100
3.5 56.58 15,000 848,700
3.8 61.17 15,000 917,550
4.0 64.21 15,000 963,150
Lưu ý :
  • Giá thép thay đổi theo từng thời điểm, báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
  • Giá trên đã bao gồm 10% VAT.

Vậy là Holcim.com.vn vừa giới thiệu đến người tiêu dùng đặc điểm, ứng dụng của thép hộp vuông và bảng báo giá thép hộp vuông các loại mói nhất hôm nay. Hi vọng, những thông tin này hữu ích với bạn. Bảng báo giá thép hộp mã kẽm cũng đã được chúng tôi cập nhật. Bạn tìm hiểu thêm nhé !

Tags: