Ống thép Việt Nhật tốt không? Bảng báo giá thép ống Việt Nhật hôm nay
Thép Việt Nhật nói chung, thép ống Việt Nhật nói riêng là một trong những thương hiệu thép xây dựng đang đứng hàng đầu về chất lượng trên thị trường. Dòng sản phẩm này đã và đang chiếm trọn niềm tin yêu của người tiêu dùng vì chất lượng tốt, giá cả phải chăng. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về sản phẩm ống thép Việt Nhật, về bảng báo giá thép ống Việt Nhật mới nhất, hãy chia sẻ bài viết sau đây của Holcim.com.vn nhé !
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP ỐNG VIỆT NHẬT
Thép ống Việt Nhật là thương hiệu đã đứng vững trên thị trường lâu năm. Do đó, chúng luôn được người tiêu dùng đánh giá cao. Bởi những tính năng và ưu điểm nổi bật sau:
+ Tuân thủ công nghệ sản xuất hiện đại, tiêu chuẩn quốc tế
+ Mẫu mã quy cách thép ống cực kì phong phú, đáp ứng mọi nhu cầu cho tất cả các công trình từ lớn đến nhỏ
+ Thép ống Việt Nhật có tuổi thọ cao, chống ô xy hóa tốt
+ Là một trong những vật liệu xây dựng được ưa chuộng, phổ biến hiện nay
+ Được phân phối & vận chuyển tất cả các sản phẩm thép khắp toàn quốc
1. Yêu cầu kỹ thuật của thép ống Việt Nhật:
Phải đảm bảo tính cơ lý của thép sendo Việt Nhật về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài. Được xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
+ Mác thép: SS 400
+ Giới hạn chảy: Min 235 – 245 N/mm2
+ Giới hạn đứt: 400 – 510 N/mm2
+ Giãn dài tương đối: Min 20 – 24%
2. Ưu điểm của thép ống Việt Nhật
+ Khác nhau về mẫu mã, đa dạng về kích thước. Nhằm đáp ứng phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng
+ Dễ thi công, dễ vận chuyển
+ Hàng hóa xanh đẹp, dẻo dai dễ uốn
+ Có thể cắt chặt kích thước theo yêu cầu
+ Bề mặt thép nhẵn, sáng bóng
+ Đạt tiêu chuẩn về độ bền, cứng cần thiết đối với mỗi sản phẩm
II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG VIỆT NHẬT HÔM NAY CẬP NHẬT TỪ ĐẠI LÍ
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
THÉP ỐNG MẠ KẼM | ||||
01 | Phi 21 | 1.00 | cây | 38.500 |
02 | 1.20 | cây | 40.500 | |
03 | 1.40 | cây | 61.000 | |
04 | 2.00 | cây | ||
05 | 2.20 | cây | ||
06 | Phi 27 | 1.20 | cây | 53.000 |
07 | 1.40 | cây | 80.000 | |
08 | 1.80 | cây | 81.000 | |
09 | 2.00 | cây | 112.000 | |
10 | 2.20 | cây | liên hệ | |
11 | Phi 34 | 1.20 | cây | 66.000 |
12 | 1.40 | cây | 99.500 | |
13 | 1.80 | cây | 105.000 | |
14 | 2.00 | cây | 126.000 | |
15 | Phi 42 | 1.20 | cây | 83.000 |
16 | 1.40 | cây | 122.000 | |
17 | 1.80 | cây | 130.000 | |
18 | 2.00 | cây | 161.000 | |
19 | Phi 49 | 1.20 | cây | 96.000 |
20 | 1.40 | cây | 146.000 | |
21 | 1.80 | cây | 140.000 | |
22 | 2.00 | cây | 179.000 | |
23 | Phi 60 | 1.20 | cây | 118.000 |
24 | 1.40 | cây | 177.000 | |
25 | 1.80 | cây | 188.000 | |
26 | 2.00 | cây | 229.000 | |
27 | 2.50 | cây | Liên hệ | |
28 | Phi 76 | 1.20 | cây | 152.000 |
29 | 1.40 | cây | 290.000 | |
30 | 1.80 | cây | 251.000 | |
31 | 2.00 | cây | 293.000 | |
32 | Phi 90 | 1.40 | cây | 280.000 |
33 | 1.80 | cây | 340.000 | |
34 | 2.00 | cây | 349.000 | |
35 | 2.40 | cây | liên hệ | |
36 | 3.20 | cây | liên hệ | |
37 | Phi 114 | 1.40 | cây | 360.000 |
38 | 1.80 | cây | 455.000 | |
39 | 2.00 | cây | liên hệ | |
40 | 2.50 | cây | liên hệ | |
41 | 2.50 | cây | liên hệ | |
Bảng báo giá thép ống đen Việt Nhật | ||||
42 | Phi 12.7 | 0.80 | cây | |
43 | Phi 13.8 | 0.80 | cây | |
44 | Phi 15.9 | 0.80 | cây | 33.000 |
45 | 1.20 | cây | ||
46 | Phi 19.1 | 0.80 | cây | |
47 | Phi 21 | 1.00 | cây | 31.000 |
48 | 1.20 | cây | 35.000 | |
49 | 1.40 | cây | 51.000 | |
50 | 1.80 | cây | 53.000 | |
51 | Phi 27 | 1.00 | cây | 44.000 |
52 | 1.20 | cây | 66.000 | |
53 | 1.40 | cây | 67.000 | |
54 | 1.80 | cây | ||
55 | Phi 34 | 1.00 | cây | |
56 | 1.20 | cây | 55.000 | |
57 | 1.40 | cây | 83.500 | |
58 | 1.80 | cây | 86.000 | |
59 | Phi 42 | 1.00 | cây | |
60 | 1.20 | cây | 70.000 | |
61 | 1.40 | cây | 103.000 | |
62 | 1.80 | cây | 110.000 | |
63 | Phi 49 | 1.20 | cây | 83.000 |
64 | 1.40 | cây | 120.000 | |
65 | 1.80 | cây | 126.000 | |
66 | Phi 60 | 1.20 | cây | 101.000 |
67 | 1.40 | cây | 147.000 | |
68 | 1.80 | cây | 157.000 | |
69 | 2.00 | cây | 230.000 | |
70 | 2.40 | cây | 245.000 | |
71 | Phi 76 | 1.20 | cây | 133.000 |
72 | 1.40 | cây | 189.000 | |
73 | 1.80 | cây | 205.000 | |
74 | 2.00 | cây | 285.000 | |
75 | 2.40 | cây | ||
76 | Phi 90 | 1.20 | cây | |
77 | 1.40 | cây | 230.000 | |
78 | 1.80 | cây | 243.000 | |
79 | 3.00 | cây | ||
80 | Phi 114 | 1.40 | cây | 310.000 |
81 | 1.80 | cây | 333.000 | |
82 | 2.40 | cây | liên hệ |
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
III. MỘT SỐ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÉP ỐNG VIỆT NHẬT CHÍNH HÃNG
Sau đây Holcim.com.vn xin nêu ra một số dấu hiệu phân biệt thép ống Việt Nhật chính hãng:
– Thứ nhất: Thép Việt Nhật chính hãng có màu xanh đen, thép vằn có các vằn đầy đặn cách đều nhau có thể phân biệt bằng mắt thường còn thép giả có màu xanh đậm, các vằn trên thân thép không đều nhiều khi bị mất, dẹp từng đoạn
Thép Việt Nhật cây có chiều dài 11.7 m còn thép cuộn có đường kính từ 1 – 1.5 m
– Thứ hai: Xem kỹ logo, kí hiệu : Thép Việt Nhật thật có bông mai đặc trưng logo nổi rõ ràng trên cây thép khắc kèm đường kính và mác thép, logo nổi hẳn lên trên cây thép có khắc chữ HPS sắc cạnh, . Ngược lại, thép Việt Nhật giả logo không rõ ràng, thanh thép nhiều ba via., còn sắt thép việt nhật giả thì logo bông mai không nổi mạnh và thậm chí không có bông mai.
– Thứ ba: Chính là bạn nên cầm thử thép Việt Nhật bạn định mua và thử bẻ nó, thép thật sẽ dẻo và mềm hơn còn thép giá sẽ cứng và giòn hơn
– Thứ bốn: Quý khách nên yêu cầu đơn vị kinh doanh cung cấp giấy tờ chứng nhận xuất xưởng của sản phẩm, các loại hóa đơn chứng từ chính xác.
Trên đây Holcim.com.vn đã giới thiệu đến quý bạn đọc thương hiệu thép ống Việt Nhật và bảng báo giá thép ống Việt Nhật tháng 11/2021. Hi vọng, bài viết đã cung cấp thêm cho bạn thêm nguồn giá vật liệu xây dựng thiết yếu. Bảng báo giá sắt thép Việt Nhật cũng đã được chúng tôi cập nhật. Bạn tìm hiểu thêm nhé !