Thép ống mạ kẽm là gì ? Báo giá thép ống mạ kẽm đầy đủ các loại tháng 11/2021
Thép ống mạ kẽm là gì? Thép ống mạ kẽm có tốt không? Bảng báo giá thép ống mạ kẽm mới nhất hôm nay có gì thay đổi so với thời gian qua ? Những thắc mắc đó của người tiêu dùng sẽ được Holcim.com.vn giải đáp cụ thể qua bài viết sau đây. Các bạn tìm hiểu nhé !
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP ỐNG MẠ KẼM
1. Thép ống mạ kẽm là gì ?
Thép mạ kẽm là những loại thép vật liệu như thép ống, thép hộp và thép tấm được phủ trên mình một lớp kẽm mạ với độ dày phù hợp nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho sản phẩm có tuổi thọ cao và độ bền đẹp, là loại nguyên vật liệu được ứng dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng.
3. Thép ống mạ kẽm có mẫy loại ?
Thép ống mạ kẽm cũng có nhiều loại khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng công trình cũng như của từng quý khách hàng. Tiêu chuẩn áp dụng để sản xuất nên các sản phẩm thép ống là : ASTM – tiêu chuẩn của Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ, JIS – tiêu chuẩn Nhật Bản, BS – tiêu chuẩn Anh, DIN – tiêu chuẩn Đức, GOST – tiêu chuẩn Nga. Dưới đây là một số các loại thép ống mạ kẽm:
a. Ống thép mạ kẽm tròn:
Sản phẩm này thường được sử dụng để làm đường ống dẫn nước, làm lan can cầu thang, làm cột đèn, cọc siêu âm, …
Ống thép mạ kẽm vuông: Được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng cũng như các công trình dân dụng như làm khung sườn mái nhà, làm giàn giáo, làm nội thất, và làm phụ tùng xe cơ giới, …
Ống thép mạ kẽm hình chữ nhật:
Tùy vào độ dày của sản phẩm mà ống thép mạ kẽm hình chữ nhật được ứng dụng khá nhiều trong các công trình khác nhau.
Ống thép mạ kẽm hình oval:
Loại ống thép này thường được áp dụng chủ yếu vào lĩnh vực nội thất, làm khung ô tô, xe máy, xe đạp, …
3. Quy cách, kích thước của thép ống mạ kẽm
Thép ống mạ kẽm có kích thước cơ bản như sau:
+ Đường kính: Phi 10 – Phi 610
+ Chiều dài: Ống dài từ 6m-12m.
Tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T9, A213-T22, A213-T23, A210-C, API-5L, GOST, JIS, DIN, ANSI, EN.
Tên hàng | Độ dày | Trọng lượng |
Phi 16 | 1.0 | 1.76 |
1.2 | 2.3 | |
Phi 19 | 1.0 | 2.1 |
1.2 | 3.6 | |
Phi 21 | 1.0 | 2.3 |
1.2 | 3.97 | |
Phi 27 | 1.0 | 2.9 |
1.2 | 3.9 | |
1.5 | 4.83 | |
1.8 | 6.0 | |
Phi 34 | 1.0 | 3.75 |
1.2 | 4.9 | |
1.5 | 6.1 | |
1.8 | 7.5 | |
Phi 42 | 1.2 | 6.1 |
1.5 | 7.5 | |
1.8 | 9.25 |
4. Ưu, nhược điểm của thép ống mạ kẽm
a. Ưu điểm:
– Độ bền cao: Ưu điểm đầu tiên phải nhắc đến của sản phẩm thép ống mạ kẽm là độ bền cao, có khả năng chịu áp lực rất tốt. Cấu trúc của ống thép là rỗng, thành mỏng, khối lượng nhẹ nhưng lại có độ cứng và chịu áp lực rất tốt. Ngoài ra đối với những sản phẩm thép ống mạ kẽm lại còn có thêm khả năng chịu được những ảnh hưởng khắc nghiệt từ thời tiết và môi trường. Bởi vậy tuổi thọ của sản phẩm thép ống mạ kẽm rất cao. Giúp gia tăng tuổi thọ cho công trình của bạn
– Có khả năng chống ăn mòn: Ống thép mạ kẽm là một sản phẩm có bề mặt chống bào mòn. Ngăn chặn được nước và oxi hóa xâm nhập vào bên trong lớp ống thép. Bởi vậy có khả năng chống ăn mòn cũng như gỉ sét cao nhất.
– Dễ lắp đặt: Với cấu trúc là rỗng bên trong nên khối lượng của thép ống mạ kẽm khá nhẹ. Nên rất dễ di chuyển cũng như lắp đặt. Đồng thời sản phẩm thép ống mạ kẽm giúp giảm thiểu chi phí bảo trì. Cũng như rất dễ dàng trong sửa chữa và bảo trì sản phẩm.
b. Nhược điểm:
- Giá thành cao hơn ống thép thô, ống thép đen.
- Chỉ có một màu cơ bản là màu của kẽm.
- Do ống thép mạ kẽm trong nước chủ yếu là ống thép hàn nên khả năng chịu lực so với ống thép đúc sẽ không bằng. Tuy nhiên chúng tôi là doanh nghiệp chuyên xuất nhập khẩu ống thép mạ kẽm, sản phẩm của chúng tôi có chất lượng hơn hẳn so với ống thép mạ kẽm trong nước bao gồm đủ kích thước và chủng loại.
II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM ĐẦY ĐỦ CÁC LOẠI THÁNG 11/2021
1. Giá Thép Ống Mạ Kẽm D12.7 Cây 6m
Độ dày | Cân nặng | Đơn giá |
---|---|---|
(mm) | (kg) | (đ/cây) |
1.0 | 1.734 | 25,164 |
1.1 | 1.890 | 27,491 |
1.2 | 2.040 | 29,673 |
2. Giá Thép Ống Mạ Kẽm D15.9 Cây 6m
Độ dày | Cân nặng | Đơn giá |
---|---|---|
(mm) | (kg) | (đ/cây) |
1.0 | 2.202 | 32,000 |
1.1 | 2.406 | 35,055 |
1.2 | 2.610 | 37,964 |
1.4 | 3.006 | 43,636 |
1.5 | 3.198 | 46,545 |
1.8 | 3.756 | 54,691 |
3. Giá Ống Mạ Kẽm D21.2 Cây 6m
Độ dày | Cân nặng | Đơn giá |
---|---|---|
(mm) | (kg) | (đ/cây) |
1.0 | 2.988 | 43,491 |
1.1 | 3.270 | 47,564 |
1.2 | 3.552 | 51,636 |
1.4 | 4.104 | 59,636 |
1.5 | 4.374 | 63,564 |
1.8 | 5.166 | 75,200 |
2.0 | 5.682 | 82,618 |
2.2 | 6.186 | 90,004 |
2.3 | 6.432 | 93,527 |
2.5 | 6.918 | 100,655 |
4. Giá Ống Mạ Kẽm D26.65 Cây 6m
Độ dày | Cân nặng | Đơn giá |
---|---|---|
(mm) | (kg) | (đ/cây) |
1.0 | 3.798 | 55,273 |
1.1 | 4.158 | 60,509 |
1.2 | 4.518 | 65,745 |
1.4 | 5.232 | 76,073 |
1.5 | 5.58 | 81,164 |
1.8 | 6.618 | 96,291 |
2.0 | 7.296 | 106,036 |
2.2 | 7.956 | 115,628 |
2.3 | 8.286 | 120,582 |
2.5 | 8.934 | 129,891 |
2.8 | 9.882 | 143,619 |
3.0 | 10.50 | 152,601 |
3.2 | 11.10 | 161,321 |
5. Giá Ống Mạ Kẽm D33.5
Độ dầy | Giá chưa VAT | Giá có VAT |
1.0 | 69,964 | 76,960 |
1.1 | 76,655 | 84,320 |
1.2 | 83,491 | 91,840 |
1.4 | 96,727 | 106,400 |
1.5 | 103,273 | 113,600 |
1.8 | 122,764 | 135,040 |
2.0 | 135,564 | 149,120 |
2.3 | 154,473 | 169,920 |
2.5 | 166,836 | 183,520 |
2.8 | 185,018 | 203,520 |
3.0 | 196,945 | 216,640 |
3.2 | 208,727 | 229,600 |
6. Giá Ống Mạ Kẽm D38.1
Độ dầy | Giá chưa VAT | Giá có VAT |
1.0 | 79,855 | 87,840 |
1.1 | 87,564 | 96,320 |
1.2 | 95,273 | 104,800 |
1.4 | 110,545 | 121,600 |
1.5 | 118,109 | 129,920 |
1.8 | 140,655 | 154,720 |
2.0 | 155,345 | 170,880 |
2.3 | 177,164 | 194,880 |
2.5 | 191,564 | 210,720 |
2.8 | 212,800 | 234,080 |
3.0 | 226,618 | 249,280 |
3.2 | 240,436 | 264,480 |
7. Giá Ống Mạ Kẽm D42.2
Độ dầy | Giá chưa VAT | Giá có VAT |
1.1 | 97,309 | 107,040 |
1.2 | 105,891 | 116,480 |
1.4 | 122,909 | 135,200 |
1.5 | 131,345 | 144,480 |
1.8 | 156,509 | 172,160 |
2.0 | 173,091 | 190,400 |
2.3 | 197,527 | 217,280 |
2.5 | 213,673 | 235,040 |
2.8 | 237,382 | 261,120 |
3.0 | 230,075 | 253,083 |
3.2 | 244,224 | 268,646 |
8. Giá Ống Mạ Kẽm D48.1
Độ dầy | Giá chưa VAT | Giá có VAT |
1.2 | 110,145 | 121,160 |
1.4 | 140,655 | 154,720 |
1.5 | 150,400 | 165,440 |
1.8 | 163,036 | 179,340 |
2.0 | 198,400 | 218,240 |
2.3 | 226,764 | 249,440 |
2.5 | 223,067 | 245,374 |
2.8 | 273,018 | 300,320 |
3.0 | 291,200 | 320,320 |
3.2 | 309,236 | 340,160 |
9. Giá Ống Mạ Kẽm D59.9
Độ dầy | Giá chưa VAT | Giá có VAT |
1.4 | 176,291 | 193,920 |
1.5 | 188,509 | 207,360 |
1.8 | 204,556 | 225,011 |
2.0 | 249,164 | 274,080 |
2.3 | 285,091 | 313,600 |
2.5 | 280,719 | 308,790 |
2.8 | 344,145 | 378,560 |
3.0 | 334,006 | 367,407 |
3.2 | 355,030 | 390,533 |
10. Giá Ống Mạ Kẽm D75.6
Độ dầy | Giá chưa VAT | Giá có VAT |
1.5 | 254,802 | 280,282 |
1.8 | 304,652 | 335,117 |
2.0 | 337,708 | 371,479 |
2.3 | 387,029 | 425,732 |
2.5 | 419,689 | 461,658 |
2.8 | 468,349 | 515,184 |
3.0 | 500,745 | 550,819 |
3.2 | 532,876 | 586,164 |
11. Giá Ống Mạ Kẽm D108.0
Độ dầy | Giá chưa VAT | Giá có VAT |
1.8 | 374,071 | 411,478 |
2.0 | 414,797 | 456,277 |
2.3 | 475,622 | 523,184 |
2.5 | 516,083 | 567,691 |
2.8 | 576,379 | 634,017 |
3.0 | 616,311 | 677,942 |
3.2 | 656,112 | 721,723 |
12. Giá Thép Ống Mạ Kẽm D113.5
Độ dầy | Giá chưa VAT | Giá có VAT |
1.8 | 393,376 | 432,714 |
2.0 | 436,350 | 479,985 |
2.3 | 500,348 | 550,383 |
2.5 | 542,925 | 597,218 |
2.8 | 606,394 | 667,034 |
3.0 | 648,575 | 713,432 |
3.2 | 690,623 | 759,685 |
13. Giá Thép Ống Mạ Kẽm D126.8
Độ dầy | Giá chưa VAT | Giá có VAT |
1.8 | 440,185 | 484,203 |
2.0 | 488,315 | 537,147 |
2.3 | 560,247 | 616,272 |
2.5 | 607,981 | 668,779 |
2.8 | 679,252 | 747,177 |
3.0 | 726,721 | 799,393 |
3.2 | 773,794 | 851,173 |
3.2 | 690,623 | 759,685 |
III. CÁCH PHÂN BIỆT THÉP ỐNG MẠ KẼM VÀ THÉP ỐNG ĐEN
Nhiều người hay nhầm lẫn giữa ống thép mạ kẽm và ống thép đen. Tuy nhiên, hay loại này có những điểm khác nhau cơ bản. Đối với thép ống đen thì cũng tương tự như thép ống mạ kẽm, là sản phẩm có khả năng chịu lực rất tốt, tuy nhiên về khả năng chống bào mòn cũng như gỉ sét sẽ kém hơn rất nhiều so với thép ống mạ kẽm. Tuy nhiên thép ống đen lại thường được sử dụng khá nhiều trong các công trình đặc thù.
Đặc điểm nhận dạng của thép ống đen đấy chính là bề mặt nguyên liệu có màu đen, thường được sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như cơ khí chế tạo máy. Ngoài ra thép ống đen còn được sử dụng để làm đường ống dẫn dầu, dẫn nước thải tương tự như thép ống mạ kẽm.
IV. ỨNG DỤNG CỦA ỐNG THÉP MẠ KẼM
Thép ống mạ kẽm được thiết kế và sản xuất dưới nhiều hình dạng và kích thước khác nhau. Nên ứng dụng của thép ống mạ kẽm cũng khá đa dạng rộng rãi.
Thông thường đối với những sản phẩm thép ống tròn thường được sử dụng để làm đường ống dẫn nước trong các tòa nhà cao tầng. Bởi sản phẩm có khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn với bên ngoài.
Ngoài ra ống thép mạ kẽm còn được ứng dụng để xây dựng khung nhà ở, khung nhà xưởng.
Được sử dụng để ứng dụng trong ngành sản xuất công nghiệp khác như khung sườn ô tô, xa máy, xe tải… Nhiều hơn nữa thép ống mạ kẽm còn được ứng dụng trong thiết kế nội thất như làm giường ngủ, bàn ghế, tủ bếp….
Trên đây, chúng tôi đã giới thiệu về sản phẩm ống thép mạ kẽm các loại cùng bảng báo giá thép ống mạ kẽm mới nhất hôm nay. Hi vọng, những thông tin này hữu ích với bạn. Bảng báo giá thép ống các loại cũng đã được chúng tôi cập nhât. Bnạ tìm hiểu thêm nhé !