Bảng giá sơn TOA nội, ngoại thất chính hãng tháng 9 năm 2021
Sơn TOA là một trong những thương hiệu sơn đã và đang chiếm được vị thế nhất định trên thị trường, được nhiều người tiêu dùng Việt tin yêu, lựa chọn. Vậy sơn Toa của nước nào, nó có những ưu điểm gì vượt trội, bảng giá sơn Toa ra sao là những thông tin Holcim.com.vn sẽ giới thiệu trong bài viết sau đây. Bạn tìm hiểu nhé !
I. GIỚI THIỆU VỀ SƠN TOA
1. Sơn Toa của nước nào ?
Sơn TOA có nguồn gốc từ Thái Lan với lịch sử phát triển hơn 50 năm. Sơn TOA ứng dụng những công nghệ tiên tiến nhất để cho ra những sản phẩm sơn nư chất lượng cao và nhiều ưu điểm vượt trội, được đánh giá là nhà sản xuất sơn hàng đầu Đông Nam Á.
2. Các đặc điểm, tính năng của sơn TOA
Sơn TOA phân loại ra các dòng sơn khác nhau tùy theo nhu cầu người sử dụng như sơn kinh tế, sơn trung cấp, sơn cao cấp. Sơn TOA bao gồm các sản phẩm như bột trét tường, sơn lót, sơn dầu, sơn phủ nội thất và ngoại thất, bột chống thấm,…
Hệ thống bột trét TOA gồm có các sản phẩm TOA Pro Putty Ngoại thất, TOA Wallmastic Ngoại thất, TOA Wallmastic Nội thất, Homecote Ngoại - Nội thất,...
Hệ thống Sơn Nội thất TOA đến nay củng là dòng sơn khá làm hài lòng khách hàng với ưu điểm nổi bậc là lau chùi viết bẩn dể dàng mà màng sơn vẫn nhẫn mịn không bị hư hại hay xuống màu khi lau chùi. Sơn nội thất Toa gồm có các sản phẩm: TOA SuperShield Duraclean, , TOA Nano Clean, TOA Thoải mái lau chùi, TOA 4 Seasons Int Top Silk, TOA 4 Seasons Top Silk Sheen, TOA Supertech Pro, TOA Homecote,...
Hệ thống Sơn Ngoại thất TOA là dòng sản phẩm làm khá hài lòng mọi khách hàng với độ che phủ cao che phủ mọi vết nứt nhỏ đồng thời bền màu hoàn hảo, gồm có các sản phẩm: TOA Supertech Pro, TOA 4 Seasons Satin Glo, TOA SuperShield,...
Hệ thống Sơn lót TOA gồm có các sản phẩm: TOA Supertech Pro Primer, TOA 4 Seasons Akali Sealer, TOA Nanoclean Sealer, TOA NanoShield Primer, TOA Supershield Super Sealer,...
Ngoài ra còn có dòng sản phẩm TOA chống thấm đa năng dùng để chống thấm sàn, bề mặt tường, toilet,...
3. Bảng màu sơn Toa
BẢNG MÀU SƠN NƯỚC NỘI THẤT TOA THOẢI MÁI LAU CHÙI
BẢNG MÀU SƠN NƯỚC NỘI NGOẠI THẤT TOA 4 SEASONS
II. BẢNG GIÁ SƠN TOA NỘI, NGOẠI THẤT CHÍNH HÃNG THÁNG 9/2021
Bạn đang muốn tìm hiểu về giá sơn Toa? Hãy tham khảo ngay Bảng giá sơn TOA nội, ngoại thất chính hãng tháng 9 năm 2021 sau đây nhé !
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐÓNG GÓI | GIÁ (VNĐ) |
SƠN NGOẠI THẤT TOA – SIÊU CAO CẤP | |||
1 | TOA 7IN1 – Màu trắng Che lấp ngăn chặn vết nứt, chống thấm nước, chống kiềm hóa, chống rong rêu và nấm mốc |
Th/15L | 2,478,280 |
Lon/5 Lít | 930,960 | ||
Lon/1 Lít | 221,100 | ||
2 | TOA SUPERSHIELD – Màu trắng (Siêu bóng) Độ bền đến 10 năm, bề mặt siêu sạch với công nghệ tự làm sạch. Bám dính tốt, chống thấm nước, chống kiềm hóa, chống rong rêu |
Th/15L | 2,909,520 |
Lon/3.785 Lít | 773,280 | ||
Lon/875 ML | 206,800 | ||
3 | TOA SUPERSHIELD – Màu trắng (Bóng mờ) Độ bền đến 10 năm, bề mặt siêu sạch với công nghệ tự làm sạch. Bám dính tốt, chống thấm nước, chống kiềm hóa, chống rong rêu |
Th/15L | 2,826,360 |
Lon/3.785 Lít | 750,600 | ||
Lon/875 ML | 201,300 | ||
4 | TOA NANOSHIELD – Màu trắng( Bóng ) Màng sơn bóng đẹp, chống thấm với công nghệ nano, chống bám bẩn với công nghệ Teflon |
Lon/5 Lít | 870,480 |
Lon/875 ML | 184,800 | ||
5 | TOA NANOSHIELD – Màu trắng( Bóng Mờ) Màng sơn bóng đẹp, chống thấm với công nghệ nano, chống bám bẩn với công nghệ Teflon |
Lon/5 Lít | 870,480 |
Lon/875 ML | 184,800 | ||
SƠN LÓT NGOẠI THẤT – SIÊU CAO CẤP | |||
1 | TOA SUPERSHIELD SUPER SEALER Sơn lót gốc nước ngoại thất |
Th/18 Lít | 1,811,510 |
Lon/5 Lít | 534,600 | ||
2 | TOA NANOSHIELD PRIMER Sơn lót chống kiềm cao cấp ngoại thất |
Th/18 Lít | 1,552,570 |
Lon/5 Lít | 484,000 | ||
SƠN PHỦ NỘI THẤT – SIÊU CAO CẤP | |||
1 | TOA SUPERSHIELD DURACLEAN – Màu trắng 100% nhựa acrylic nguyên chất, dễ lau chùi, kháng khuẩn với công nghệ Microban |
Lon/3.785 Lít | 564,300 |
Lon/875 ML | 163,900 | ||
2 | TOA NANOCLEAN – Màu trắng( Bóng Mờ ) Kháng khuẩn tuyệt đối với Nano, tự tin lau chùi với công nghệ Teflon, hầu như không mùi, bề mặt nhẵn mịn |
Th/15 Lít | 1,795,200 |
Lon/5 Lít | 653,400 | ||
Lon/875 ML | 139,700 | ||
3 | TOA NANOCLEAN- màu trắng( Siêu Bóng ) Kháng khuẩn tuyệt đối với Nano, tự tin lau chùi với công nghệ Teflon, hầu như không mùi, bề mặt nhẵn mịn |
Th/15 Lít | 1,937,100 |
Lon/5 Lít | 705,100 | ||
Lon/875 ML | 149,600 | ||
SƠN LÓT NỘI THẤT – SIÊU CAO CẤP | |||
1 | TOA NANOCLEAN SEALER Sơn lót nội thất |
Th/18 Lít | 1,131,840 |
Lon/5 Lít | 338,800 | ||
SƠN PHỦ NỘI THẤT – CAO CẤP | |||
1 | TOA LAU CHÙI THOẢI MÁI Bóng mờ- màu trắng Công nghệ Clean Max, thoải mái lau chùi gấp 15 lần sơn thường hương hoa Violet dịu nhẹ, màng sơn nhẵn mịn, độ che phủ cao |
Th/18 Lít | 1,455,200 |
Lon/5 Lít | 439,560 | ||
2 | TOA LAU CHÙI THOẢI MÁI Siêu Bóng- màu trắng Công nghệ Clean Max, thoải mái lau chùi gấp 15 lần sơn thường hương hoa Violet dịu nhẹ, màng sơn nhẵn mịn, độ che phủ cao |
Th/18 Lít | 1,755,870 |
Lon/5 Lít | 542,300 | ||
SƠN PHỦ NGOẠI THẤT – TRUNG CẤP | |||
1 | TOA 4 SEASONS SATIN GLO HIGH SHEEN – Màu trắng Chống thấm tốt, độ che phủ cao, bề mặt bóng mịn ánh ngọc trai, màu sắc tươi đẹp |
Th/18 Lít | 1,997,690 |
Lon/5 Lít | 622,600 | ||
2 | TOA 4 SEASONS SATIN GLO – Màu trắng Chống thấm tốt, độ che phủ cao, bề mặt bóng mờ ánh ngọc trai, màu sắc tươi đẹp |
Th/18 Lít | 1,903,530 |
Lon/5 Lít | 582,120 | ||
3 | TOA 4 SEASONS EXT TROPIC SHIELD- Màu trắng Độ bền cao, chống kiềm hóa, độ che phủ cao, màu sắc tươi đẹp |
Th/18 Lít | 1,243,080 |
Lon/5 Lít | 399,300 | ||
4 | TOA SUPERTECH PRO EXT- Màu trắng Độ phủ cao, bám dính tốt, chống nấm mốc, rong rêu, tia uv, bền đẹp màu, không chứa phooc – môn, chì và thủy ngân |
Th/18 Lít | 978,480 |
Lon/5 Lít | 326,700 | ||
SƠN PHỦ NỘI THẤT – TRUNG CẤP | |||
1 | TOA 4 SEASONS INT TOP SILK Độ bền cao, bề mặt mịn màng, độ che phủ cao, màu sắc tươi đẹp |
Th/18 Lít | 996,840 |
Lon/5 Lít | 311,300 | ||
2 | TOA SUPERTECH PRO INT – Màu trắng Độ phủ cao, bám dính tốt, màng sơn mịn đẹp, chống nấm mốc, màu sắc tươi sáng, không chứa Apeo, phooc – môn, chì và thủy ngân |
Th/18 Lít | 746,280 |
Lon/5 Lít | 233,200 | ||
3 | HOMECOTE Độ phủ cao, bám dính tốt, chống nấm móc |
Th/18 Lít | 488,400 |
Lon/4 Lít | 148,500 | ||
4 | TOA NITTO VÀ NITTO EXTRA (KINH TẾ) Dễ thi công, độ phủ cao, chống nấm mốc |
Th/17 Lít | 426,800 |
Lon/4 Lít | 129,800 | ||
SƠN LÓT NỘI VÀ NGOẠI THẤT | |||
1 | TOA 4 SEASONS ALKALI SEALER Sơn lót chống kiềm nội và ngoại thất |
Th/18 Lít | 1,306,800 |
Lon/5 Lít | 382,800 | ||
2 | TOA SUPERTECH PRO ALKALI SEALER Sơn lót chống kiềm nội và ngoại thất |
Th/18 Lít | 919,080 |
Lon/5 Lít | 261,800 | ||
3 | TOA SUPERTECH PRO Sơn lót chống kiềm nội thất |
Th/18 Lít | 636,120 |
Lon/5 Lít | 189,200 | ||
BỘT TRÉT TOA | |||
1 | TOA PROPUTTY (CAO CẤP) Bột trét cao cấp nội và ngoại thất |
Th/25 Kg | 308,000 |
2 | TOA WALL MASTIC EXT (CAO CẤP) Bột trét cao cấp ngoại thất |
Bao/40 Kg | 292,000 |
3 | TOA WALL MASTIC INT (CAO CẤP) Bột trét cao cấp nội thất |
Bao/40 Kg | 244,000 |
4 | TOA HOMECOTE (KINH TẾ) Bột trét kinh tế ngoại – nội Thất |
Bao/40 Kg | 225,000 |
5 | TOA HOMECOTE (KINH TẾ) Bột trét kinh tế nội Thất |
Bao/40 Kg | 182,000 |
SƠN DẦU | |||
1 | SƠN DẦU TOA HIỆU CON VỊT Sơn dầu bóng cao cấp con vịt, khô nhanh, độ phủ cao, màng sơn bóng đẹp, chống nấm mốc, không sử dụng chì và thủy ngân. Các màu thường |
Th/17.5 Lít | 1,323,400 |
Lon/3 Lít | 240,900 | ||
Lon/800 ML | 71,500 | ||
Lon/375 ML | 38,500 | ||
2 | SƠN DẦU TOA HIỆU CON VỊT Sơn dầu bóng cao cấp con vịt, khô nhanh, độ phủ cao, màng sơn bóng đẹp, chống nấm mốc, không sử dụng chì và thủy ngân. Màu đặc biệt MD444, MD445, MD335, MD336, MD111, MD222, MD000 |
Th/17.5 Lít | 1,435,320 |
Lon/3 Lít | 261,800 | ||
Lon/800 ML | 78,100 | ||
Lon/375 ML | 40,700 | ||
3 | SƠN DẦU TOA HIỆU HOMECOTE Tất cả cá màu thường |
Th/17.5 Lít | 1,323,400 |
Lon/3 Lít | 240,900 | ||
Lon/800 ML | 71,500 | ||
Lon/375 ML | 38,500 | ||
4 | SƠN DẦU TOA HIỆU HOMECOTE Màu đặc biệt HE232, HE210, HE620, HE444, HE445, HE100, HE000 |
Th/17.5 Lít | 1,435,320 |
Lon/3 Lít | 261,800 | ||
Lon/800 ML | 78,100 | ||
Lon/375 ML | 40,700 | ||
SƠN CHỐNG RỈ | |||
1 | SƠN LÓT CHỐNG RỈ HIỆU CON VỊT – Màu đỏ / Màu xám | Th/17.5 Lít | 965,520 |
Lon/3 Lít | 187,000 | ||
Lon/800 ML | 53,900 | ||
Lon/375 ML | 34,100 | ||
2 | SƠN LÓT CHỐNG RỈ HIỆU HOMECOTE – Màu đỏ / Màu xám | Th/17.5 Lít | 965,520 |
Lon/3 Lít | 187,000 | ||
Lon/800 ML | 53,900 | ||
Lon/375 ML | 34,100 | ||
TOA 2IN1 | |||
1 | TOA 2IN1 MÀU THƯỜNG | Th/17.5 Lít | 1,889,800 |
Lon/3 Kg | 374,000 | ||
Lon/800g | 104,500 | ||
Lon/375g | 55,000 | ||
2 | TOA 2IN1 MÀU ĐẶC BIỆT : 00000,00335,00336,00445 | Th/17.5 Lít | 2,091,100 |
Lon/3 Kg | 420,200 | ||
Lon/800g | 124,300 | ||
Lon/375g | 61,600 | ||
CHỐNG THẤM | |||
1 | TOA Weatherkote No.3 (Chống thấm đen Bitumen) |
Th/18 Kg | 992,520 |
Lon/3.5 Kg | 245,300 | ||
Lon/1 Kg | 86,900 | ||
2 | TOA chống thấm đa năng (chống thấm pha xi măng) |
Th/20 Kg | 1,279,800 |
Lon/4 Kg | 297,000 | ||
Lon/1 Kg | 83,600 | ||
3 | TOA FloorSeal – Chống thấm sàn (Chống thấm pha xi măng) |
Th/20 Kg | 1,279,800 |
Lon/4 Kg | 297,000 | ||
4 | TOA WaterBlock Color – chống thấm màu BASE A | Th/20 Kg | 1,491,600 |
Lon/6 Kg | 458,700 | ||
TINH MÀU | |||
1 | CW 01 | Lon/1 Lít | 176,000 |
2 | CW 02 | Lon/1 Lít | 382,800 |
3 | CW 03 | Lon/1 Lít | 382,800 |
4 | CW 04 | Lon/1 Lít | 470,800 |
5 | CW 05 | Lon/1 Lít | 400,400 |
6 | CW 06 | Lon/1 Lít | 662,200 |
7 | CW 07 | Lon/1 Lít | 982,800 |
8 | CW 08 | Lon/1 Lít | 1,270,080 |
9 | CW 09 | Lon/1 Lít | 801,360 |
10 | CW 10 | Lon/1 Lít | 967,680 |
11 | CW 11 | Lon/1 Lít | 569,160 |
12 | CW 12 | Lon/1 Lít | 1,663,200 |
13 | CW 13 | Lon/1 Lít | 1,028,160 |
14 | CW 14 | Lon/1 Lít | 1,280,880 |
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SƠN DẦU TOA
Chuẩn bị bề mặt:
- Bề mặt phải khô, sạch, không bị rỉ sét, không dính các tạp chất làm giảm độ bám dính như: bụi bẩn. dầu mỡ, sáp hay tạp chất khác
- Đối với các bề mặt cũ cần loại bỏ lớp sơn cũ và làm sạch bề mặt bằng giấy nhám thích hợp.
Sơn lót: Đối với bề mặt kim loại sử dụng 1-2 lớp sơn lót chống rỉ đỏ hoặc xám Homecote
Sơn phủ: Phủ hoàn thiện bằng 2 lớp sơn dầu bóng cao cấp Homecote
Phương pháp thi công:
- Dụng cụ: Cọ, ru lô, súng phun
- Pha loãng: Dung môi TOA Thinner #21
- Tỷ lệ pha loãng: Tuỳ thuộc vào điều kiện thi công
- Quét cọ: 0% – 10% theo thể tích
- Súng phun: 10% – 20% theo thể tích
- Khô bề mặt: 2-4 giờ
- Sơn lớp kế tiếp: 10-12 giờ
- Độ phủ lý thuyết: 12 -15 m2/lít/lớp (tuỳ thuộc vào độ dày màng sơn khô)
Vậy là các bạn vừa được tìm hiêu về sơn Toa từ nguồn gốc xuất xứ, đặc điểm tính chất đến bảng màu, bảng giá sơn Toa đầy đủ, chi tiết. Hi vọng, bài viết đã mang đến cho bạn nhiều thông tin hữu ích. Bảng giá sơn của nhiều dòng sơn khác cũng đã được chúng tôi giới thiệu tại đường link này. Bạn tìm hiểu thêm nhé !