Bảng báo giá sơn Nippon nội thất, ngoại thất cao cấp mới cập nhật

Bảng báo giá sơn Nippon nội thất, ngoại thất cao cấp mới cập nhật

Sơn Nippon được người tiêu dùng biết đến với các dòng sơn chất lượng, nhiều tính năng vượt trội được sản xuất để sử dụng cho các công trình dân dụng trong đó có công trình nhà ở, dùng để sơn cho bề mặt tường trong nhà và ngoài trời với nhiều dòng sản phẩm chất lượng. 

Sau đây Holcim.com.vn sẽ giới thiệu đến quý bạn đọc bảng báo giá sơn Nippon nội thất, ngoại thất, sơn phủ, sơn chóng thấm nước ... mới nhất năm 2021 chi tiết, chính xác. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về dòng sơn này hãy chia sẻ bài viết này nhé !

I. GIỚI THIỆU VỀ SƠN NIPPON

1. Nguồn gốc sơn Nippon

Được thành lập năm 1881, tập đoàn Nippon Paint ngày nay đã trở thành một thương hiệu hàng đầu trên thế giới về Sơn và Sơn phủ.

Có mặt trên 16 quốc gia trên thế giới, Nippon Paint đã và đang là nhà tiên phong trong lĩnh vực khám phá công nghệ mới. Bằng những nỗ lực không ngừng trong việc cải thiện chức năng bảo vệ của Sơn và sáng tạo thêm những chuỗi màu mới, Nippon Paint nỗ lực đáp ứng tối đa sự kỳ vọng của khách hàng.

Nippon Paint có mặt tại Việt Nam từ năm 1994 với 100% vốn đầu tư nước ngoài, nhà máy được đặt tại KCN Biên Hòa II, TP Biên Hòa, Đồng Nai. Ngay từ khi ra mắt tại Việt Nam, Nippon Paint đã luôn cho ra đời những sản phẩm sơn chất lượng tốt nhất được sản xuất dựa trên công nghệ Nhật Bản phục vụ cho ngành công nghiệp ô tô, kiến trúc, trang trí nhà cửa…

Dựa trên những giá trị cốt lõi của sự chân thành, nguồn nhân lực dồi dài và không ngừng cải tiến trong công việc, Nippon Paint đã góp phần hoàn thiện nhiều dự án lớn và tiếp tục làm đẹp cho nhiều khu vực tại Châu Á nói chung và tại Việt Nam trong nhiều năm sau.

2. Những ưu điểm nổi bật của sơn Nippon
Không phải ngẫu nhiên, thương hiệu sơn Nippon lại có chỗ đứng vững chắc trên thị trường Việt Nam nói riêng và thế giới nói chung. Lý do là bởi sản phẩm này đem lại nhiều ưu điểm nổi bật sau:

•    Sơn Nippon dùng để trang trí ngoài trời có độ bám dính tốt.
•    Khả năng chống rong rêu và chống thấm nước của Nippon tốt, đem lại độ mịn màng cao cho bức tường công trình xây dựng.
•    Thành phần sơn Nippon không chứa hóa chất độc hại, đảm bảo an toàn cho sức khỏe của con người.
•    Sơn Nippon sử dụng trong nhà sở hữu nhiều tính năng tương tự như: Dễ dàng vệ sinh lau chùi, khả năng chống thấm nước tốt,... 
•    Độ chống nấm mốc, rong rêu và độ phủ của sơn cao.
•    Khả năng chống gỉ cho thép sắt của dòng sơn dầu Nippon cao. 
•    Sơn kẻ đường Nippon cũng đạt chất lượng cao khiến người tiêu dùng không thể tìm ra khuyết điểm.
•    Bảng màu sơn Nippon trang trí đa dạng, giúp khách hàng thỏa sức lựa chọn cho mình một màu sơn ưng ý nhất.
•    Giá thành sơn Nippon phải chăng, có tính cạnh tranh cao trên thị trường.

3. Bảng màu sơn nước nội, ngoại thất Nippon

II. CẬP NHẬT BẢNG BÁO GIÁ SƠN NIPPON MỚI NHẤT

TÊN SẢN PHẨM BAO BÌ GIÁ BÁN 
BỘT BẢ

NIPPON SKIMCOAT NỘI THẤT MÀU TRẮNG

40KG 346,000 

NIPPON WEATHERGARD SKIMCOAT HAI SAO MÀU TRẮNG

40KG 429,000
SƠN LÓT CHỐNG KIỀM NGOÀI TRỜI

NIPPON WEATHERGARD SEALER 

MÀU TRẮNG

5L 1,102,000
18L 3,616,000

NIPPON SUPER MATEX SEALER 

MÀU TRẮNG

5L 653,000
18L 2,027,000

NIPPON HITEX SEALER 5180

(GỐC DẦU) MÀU TRẮNG

5L 1,112,000
20L 4,352,000
SƠN LÓT CHỐNG KIỀM TRONG NHÀ 

NIPPON ODOURLESS  SEALER KHÔNG MÙI 

MÀU TRẮNG

5L 782,000
18L 2,652,000

NIPPON MATEX SEALER 

MÀU TRẮNG

5L 409,000
17L 1,296,000 

SƠN PHỦ NGOÀI TRỜI

NIPPON WEATHERGARD SIÊU BÓNG 

MÀU TRẮNG

1L 439,000 
5L 2,131,000 

NIPPON WEATHERGARD SIÊU BÓNG 

MÀU PHA

1L 461,000 
5L 2,238,000

NIPPON WEATHERGARD PLUS+ 

MÀU TRẮNG

1L 402,000
5L 1,940,000
15L 5,747,000
18L 6,757,000

NIPPON WEATHERGARD PLUS+ 

MÀU PHA

1L 423,000
5L 2,037,000
15L 6,035,000
18L 7,095,000

NIPPON WEATHERGARD BÓNG 

MÀU TRẮNG

1L 414,000
5L 1,999,000
18L 6,961,000

NIPPON WEATHERGARD BÓNG 

MÀU PHA

1L 436,000
5L 2,099,000
18L 7,308,000

NIPPON SUPERGARD 

MÀU TRẮNG

5L 1,096,000
18L 3,735,000

NIPPON SUPERGARD 

MÀU PHA

5L 1,150,000
18L 3,922,000

NIPPON SUPER MATEX 

MÀU TRẮNG

5L 731,000 
18L 2,256,000

NIPPON SUPER MATEX 

MÀU PHA

5L 769,000
18L 2,375,000

SƠN PHỦ TRONG NHÀ

NIPPON ODOURLESS SIÊU BÓNG (KHÔNG MÙI) 

MÀU TRẮNG

1L 382,000
5L 1,707,000

NIPPON ODOURLESS SIÊU BÓNG (KHÔNG MÙI) 

MÀU PHA

1L 402,000
5L 1,795,000
NIPPON ODOURLESS BÓNG (KHÔNG MÙI) MÀU TRẮNG 1L 348,000
5L 1,561,000
18L 5,077,000

NIPPON ODOURLESS BÓNG (KHÔNG MÙI) 

MÀU PHA

1L 367,000
5L 1,640,000
18L 5,331,000

NIPPON ODOUR-LESS SPOT-LESS

MÀU TRẮNG

1L 252,000
5L 1,141,000
18L 3,859,000

NIPPON ODOUR-LESS SPOT-LESS 

MÀU PHA

1L 266,000
5L 1,199,000
18L 4,052,000

NIPPON ODOURLESS  CHÙI RỬA VƯỢT TRỘI 

MÀU TRẮNG

1L 210,000
5L 897,000
18L 2,823,000

NIPPON ODOURLESS  CHÙI RỬA VƯỢT TRỘI 

MÀU PHA

1 L 221,000 
5 L 943,000
18 L 2,971,000

NIPPON MATEX SUPER WHITE 

MÀU TRẮNG

4.8KG 383,000
18L 1,542,000

NIPPON MATEX 

MÀU PHA

5KG 419,000
18L 1,720,000

NIPPON VATEX 

CÁC MÀU

4.8KG 222,000
18L 784,000

SƠN CHỐNG THẤM NIPPON

NIPPON WP 100

MÀU GHI

1KG 208,000
5KG 973,000
18KG 3,390,000
NIPPON WP 200 MÀU XÁM NHẠT- 201
NIPPON WP 200 MÀU XÁM ĐẬM - 202
NIPPON WP 200 MÀU VÀNG - 203
6KG 1,110,000
20KG 3,449,000
SƠN CHO KIM LOẠI NHẸ VÀ TRÁNG KẼM
NIPPON VINILEX 120 ACTIVE PRIMER BASE 4L 1,054,000
16L 4,194,000
NIPPON VINILEX 120 ACTIVE PRIMER HARDENER 1L 164,000
4L 538,000
NIPPON VINILEX 130 ACTIVE PRIMER BASE 4L 1,065,000
NIPPON VINILEX 130 ACTIVE PRIMER HARDENER 1L 158,000
DUNG MÔI PHA SƠN DẦU
NIPPON THINNER  5180 1L 96,000
5L 450,000
18L 1,611,000
NIPPON THINNER  BILAC 5L 508,000
18L 1,817,000
NIPPON THINNER  V125 PRIMER 5L 776,000
18L 2,452,000
NIPPON THINNER ROADLINE 5L 416,000

SƠN KẺ ĐƯỜNG

NIPPON ROAD LINE MÀU TRẮNG 5L 1,008,000
NIPPON ROAD LINE MÀU VÀNG 5L 1,095,000
NIPPON ROAD LINE MÀU ĐEN 5L 844,000
NIPPON ROAD LINE MÀU ĐỎ 5L 926,000
NIPPON ROAD LINE PHẢN QUANG MÀU VÀNG 5L 1,137,000
NIPPON ROAD LINE PHẢN QUANG MÀU ĐỎ 5L 1,137,000
NIPPON ROAD LINE PHẢN QUANG MÀU ĐEN 5L 926,000
NIPPON ROAD LINE PHẢN QUANG MÀU TRẮNG 5L 1,137,000
SƠN TẠO HOA VĂN
NIPPON TEXKOTE 18L 1,508,000
SƠN XỊT NIPPON LAZER
MÃ MÀU 01 đến 50 462,000

600 - 601 - 602 - 603 - 604 - 605 - 606 - 607

572,000
700 639,000
701 - 702 - 703 - 704 - 705 - 706 - 707 874,000
708 - 709 1,260,000
SƠN DẦU CHO GỖ

NIPPON BILAC ALUMINIUM WOOD PRIMER MÀU NHŨ

5L 1,119,000

SƠN DẦU CHO GỖ VÀ KIM LOẠI

TILAC RED OXIDE PRIMER MÀU 

NÂU ĐỎ

0L8 92,000
3L 305,000
20L 1,833,000

TILAC GREY PRIMER

MÀU GHI

0L8 92,000
3L 305,000
20L 1,833,000

TILAC T1026S WHITE MATT / CLEAR /

1045 BLACK MATT / B9006 / 1055

0L8 116,000
3L 394,000
20L 2,399,000
TILAC MÃ MÀU 1016 / B9016 / 1091 / 1134 / B9013 / B9048 / 1053 BLACK
/1030/ B9028/ 1131/ 1054/ B9054 /1115 /1129
0L8 122,000
3L 419,000
20L 2,556,000
TILAC 1044 /1114 / 1021/ B9004 0L8 166,000
3L 586,000
20L  3,709,000

Trên đây Holcim.com.vn đã tổng hợp đầy đủ những thông tin thiết yếu về sơn Nippon từ nguồn gốc xuất xứ đến những ưu điểm vượt trội, bảng màu của sơn nội thất, ngoại thất Nippon và bảng giá sơn Nippon đầy đủ, chi tiết. Bảng giá sơn của nhiều dòng sơn khác cũng đã được chúng tôi giới thiệu tại đường link này. Bạn tìm hiểu thêm nhé !

Tags: