Cập nhật bảng giá sơn Kova hôm nay [tháng 10/2021] Chi Tiết, Chính Xác
Cùng với sơn Dulux, sơn Jutun, sơn Kova là một trong những thương hiệu sơn nổi tiếng đã khẳng định được thương hiệu trên thị trường. Dòng sơn chính hãng này được nhiều người tiêu dùng yêu thích, lựa chọn với đa dạng về dòng sản phẩm, chất lượng tốt, giá cả lại phải chăng. Sau đây Holcim.com.vn sẽ cập nhật bảng giá sơn Kova hôm nay [tháng 10/2021] Chi Tiết, Chính Xác. Bạn theo dõi nhé !
I. GIỚI THIỆU SƠN KOVA
1. Sơn Kova của nước nào ?
Sơn Kova là dòng sơn “made in Việt Nam”. Sơn được đầu tư nghiên cứu nhiều năm liền bởi PGS. TS Nguyễn Thị Hòe.
2. Sơn Kova có tốt không ?
Sơn Kova không ngừng được đầu tư và nghiên cứu. Nhờ vào công nghệ tiên tiến của nước ngoài, rất nhiều cuộc thí nghiệm đã được diễn ra. Kết quả, vào năm 1992, bà Nguyễn Thị Hòe được đề cử nhận giải thưởng Kovalevskaya – giải thưởng cao quý nhất dành cho các nhà nữ khoa học. Và đây cũng là minh chứng cho dòng sơn Kova chất lượng cao tại Việt Nam.
Kể từ đó trở đi, sơn Kova của Việt Nam không ngừng phục vụ các công trình trong nước mà đáng tự hào hơn, các công trình lớn ở nước ngoài cũng không ngừng tìm đến sơn Kova chất lượng cao. Một số công trình tiêu biểu có sự góp mặt của Kova như: Khu phức hợp Pearl Plaza, Thảo Điền Masteri, Trung tâm thương mại VivoCity,…
3. Ưu điểm của sơn Kova
Sơn Kova hoàn toàn được nhiệt đới hóa. Điều này có nghĩa là dòng sơn Kova mà chúng ta sử dụng hoàn toàn thích nghi với khí hậu nắng mưa kéo dài của Việt Nam và các nước lân cận. Đó chính là lý do vì sao sơn Kova luôn có độ bền cao hơn so với những loại sơn thông thường khác.
Sơn Kova hoàn toàn là hệ nước, sản phẩm không sử dụng các chất gây hại đến môi trường và con người như: chì, thủy ngân,…
Hơn 1.000 màu sắc chân thật, sơn Kova mang đến sự chọn lựa gần như là vô hạn cho người dùng.
Sơn Kova không ngừng cho ra đời những dòng sản phẩm mới, phù hợp với từng nhu cầu của người dùng. Một số sản phẩm nổi bật của Kova như : sơn giả đá, sơn tự làm sạch,…
II. BẢNG GIÁ SƠN KOVA THÁNG 10/1021 CHI TIẾT, CHÍNH XÁC
BẢNG GIÁ SƠN NỘI THẤT KOVA
MÃ SỐ | SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ | GIÁ BÁN |
MT CITY | Bột trét tường cao cấp trong nhà City | Bao/40 Kg | 248,000 |
MT DẺO | Mastic trong nhà dẻo không nứt ( thùng nhựa) | Th/25 Kg | – |
K – 109 | Sơn lót kháng kiềm trong nhà | Th/5 Kg | 235,200 |
Th/25 Kg | 1,067,900 | ||
VISTA | Sơn nước trong nhà trắng | Th/5 Kg | 159,000 |
Th/25 Kg | 716,000 | ||
K – 203 | Sơn nước trong nhà trắng | Th/5 Kg | 196,000 |
Th 25 Kg | 904,200 | ||
K – 260 | Sơn nước trong nhà mịn – trắng | Th/5 Kg | 269,900 |
Th/25 Kg | 1,245,500 | ||
K – 5500 | Sơn nước trong nhà bán bóng – trắng | Th/4 Kg | 396,700 |
Th/20 Kg | 1,810,500 | ||
K – 871 | Sơn nước trong nhà bóng – trắng | Th/4 Kg | 437,000 |
Th/20 Kg | 2,011,900 | ||
BẢNG GIÁ SƠN NGOẠI THẤT KOVA |
– | ||
MN CITY | Bột trét tường cao cấp ngoài nhà City – trắng | Bao/40 Kg | 324,000 |
MT Dẻo | Mastic ngoài trời dẻo không nứt (thùng nhựa) | Th/25 Kg | – |
K – 265 | Sơn nước ngoài trời – trắng | Th/5 Kg | 312,500 |
Th/25 Kg | 1,415,100 | ||
K – 261 | Sơn nước ngoài trời – trắng | Th/5 Kg | 356,200 |
Th/25 Kg | 1,610,100 | ||
K – 209 | Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắng | Th/5 Kg | 415,500 |
Th/25 Kg | 1,865,600 | ||
K-207 | Sơn lót ngoài trời kháng kiềm – trắng | Th/5 Kg | 332,600 |
Th/25 Kg | 1,523,200 | ||
K – 5501 | Sơn chống thấm ngoài trời không bóng – trắng | Th/4 Kg | 425,800 |
Th/20 Kg | 1,952,500 | ||
CT – 04 | Sơn chống thấm ngoài trời bóng – trắng, không bám bụi | Th/4 Kg | 564,700 |
Th/20 Kg | 2,599,100 | ||
NANO SELF-LEANING | Sơn tự làm sạch bóng | Th/4 Kg | 911,900 |
Sơn tự làm sạch bóng mờ | Th/4 Kg | 845,900 | |
SƠN CHỐNG THẤM KOVA
|
– | ||
CT – 11A Sàn | Chống thấm sàn toilet, sàn sân thượng, sênô,… | Th/20 Kg | 1,641,000 |
Th/4 Kg | 347,200 | ||
CT – 11A Tường | Chống thấm tường đứng (Trắng) | Th/20 Kg | 1,600,000 |
Th/4 Kg | 337,200 | ||
CT – 11B | Phụ gia bê tông, vữa ximăng, trám khe nứt,… | Lon/1kg | 97,500 |
Th/4 Kg | 367,600 | ||
CT – 14 | Chất chống thấm co giãn cho bê tông, trám khe nứt | Bộ/2 Kg | 274,000 |
SƠN CHỐNG NÓNG KOVA | – | ||
CN – 05 TƯỜNG | S.chống nóng mái tôn, tường xi măng giảm nóng 7-10 độ (Màu: Trắng, Xanh da trời) | Th/5 Kg | 757,900 |
Th/20 Kg | 2,782,500 | ||
CN – 06 SÀN | Sơn chống nóng cho sàn sân thượng | Th/5 Kg | 328,200 |
Th/20 Kg | 1,185,100 | ||
SƠN CHỐNG THẤM PHỦ SÀN
|
– | ||
KL-5 Màu trắng | Sơn men epoxy phủ tường, sàn | BỘ/5 Kg | 1,069,300 |
KL5 SÀN | MÀU OW VÀ P | BỘ/5 Kg | 1,150,300 |
MÀU T | BỘ/5 Kg | 1,230,500 | |
MÀU D VÀ A | BỘ/5 Kg | 1,337,500 | |
KL-5 Kháng Khuẩn Màu Trắng | Sơn men epoxy kháng khuẩn cho tường, sàn | BỘ/5 Kg | 1,216,400 |
Mastic KL-5 Tường | Làm phẳng TƯỜNG trong nhà xưởng | Th/5 Kg | 285,600 |
Mastic KL-5 sàn | Làm phẳng SÀN trong nhà & ngoài trời, chịu áp lực ngược nhẹ, chịu mài mòn. | Th/5Kg | 435,700 |
SƠN TENNIS | – | ||
CT – 08 | Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn – có cát . (Theo 3 màu chuẩn Xanh , đỏ, trắng). | Th/20 Kg | 3,030,500 |
Th/5 Kg | 814,000 | ||
Sơn sân tennis, cầu lông chịu co giãn, chịu mài mòn. – có cát (Pha theo catalogue 1010 màu). | Th/20 Kg | 3,637,900 | |
Th/5 Kg | 967,900 | ||
Không có cát (3 màu chuẩn) | Th/20 Kg | 4,167,900 | |
Th/5 Kg | 1,107,400 | ||
Không có cát (theo cây màu) | Th/20 Kg | 4,785,900 | |
Th/5 Kg | 1,272,000 | ||
SK – 6 | Mastic chống thấm cho sân tennis, chân tường. | Bộ/10 Kg | 546,700 |
KG-01 | Sơn chống rỉ hệ nước | Th/5 Kg | 985,400 |
KEO BÓNG KOVA
|
– | ||
KBN W | Keo bóng nước Clear W | Kg | 145,400 |
Keo bóng nước Clear W | Th/4 Kg | 555,700 | |
E-3 | Keo bóng nano Clear E3 | Kg | 168,900 |
BẢNG GIÁ HỆ SƠN KOVA ĐẶC BIỆT | – | ||
Art Stone | Sơn đá nghệ thuật Art Stone | Th/5 Kg | 554,000 |
Th/20 Kg | 2,187,000 | ||
Sơn gấm | Sơn gấm texture | Th/30 Kg | 632,500 |
Sơn nhũ vàng | Sơn nhũ vàng kova Gold Metallic | Kg | 332,400 |
Sơn nhũ vàng kova Bronze Metallic | Kg | 332,400 | |
Sơn nhũ vàng kova Silver Metallic | Kg | 332,400 | |
SƠN GIAO THÔNG HỆ NƯỚC
|
– | ||
SƠN GIAO THÔNG | Sơn giao thông hệ nước A9 – Màu trắng | Lon/20kg | 2,680,800 |
Lon/5kg | 806,400 | ||
Sơn giao thông hệ nước A9 – Màu đỏ | Lon/20kg | 3,216,800 | |
Lon/5kg | 814,500 | ||
Sơn giao thông hệ nước A9 – Màu vàng | Lon/20kg | 3,230,200 | |
Lon/5kg | 801,800 | ||
Sơn giao thông hệ nước A9 – Màu đen | Lon/20kg | 3,394,700 | |
Lon/5kg | 847,300 | ||
Sơn giao thông hệ nước A9 – phản quang | Lon/20kg | 5,518,900 | |
Lon/5kg | 1,141,100 | ||
MỘT SỐ SƠN KOVA KHÁC |
– | ||
SELF-LEVELLING | MÀU NHẠT | Lon/5kg | 569,200 |
MÀU TRUNG | Lon/5kg | 624,300 | |
MÀU ĐẬM | Lon/5kg | 661,400 |
Thực tế thì sơn Kova là một hãng sơn nội địa, do đó giá trị thương hiệu không quá lớn như các hãng sơn nước ngoài ở Việt Nam. Các khoản thuế và chi phí vận chuyển mà hãng phải chịu cũng thấp hơn so với các sản phẩm nhập khẩu. Do đó mức giá của các sản phẩm sơn Kova cũng thấp hơn. Mức chiết khấu mà nhà sản xuất đưa ra cho các sản phẩm sơn Kova cũng chỉ từ 15 – 20 % tùy theo đại lý.
IV. MẸO MUA SƠN KOVA ĐÚNG GIÁ
Để mua được các sản phẩm sơn Kova chất lượng với giá thành phải chăng, khách hàng cần chú ý một số vấn đề như sau:
- Kiểm tra các thông số kỹ thuật trên sản phẩm, xem xét nhãn mác xem có bị bong tróc, các giấy tờ chứng nhận từ nhà cung cấp (yêu cầu các giấy tờ phải là bản gốc, bản công chứng không có hiệu lực).
- Lựa chọn đại lý uy tín: các đại lý chính hãng cửa Jotun sẽ đảm bảo về chất lượng của sản phẩm nên khách hàng hoàn toàn yên tâm khi chọn mua các sản phẩm ở đây.
- Mức chiết khấu: mức chiết khấu cao sẽ góp phần làm giảm giá thành sản phẩm, giúp bạn tiết kiệm 1 khoản chi phí đáng kể. Tuy nhiên, khách hàng không nên quá coi trọng việc sơn Kova chiết khấu bao nhiêu phần trăm? Điều bạn cần chú ý lúc này chính là mức giá cuối cùng mà bạn phải chi trả cho sản phẩm. Tốt nhất, khách hàng nên xem trước mức giá niêm yếu của các sản phẩm sơn Kova trên website của công ty trước khi đến các cửa hàng.
Vậy là Holcim.com.vn đã cập nhật đến quý bạn đọc bảng giá sơn Kova hôm nay [tháng 10/2021] Chi Tiết, Chính Xác. Hi vọng bài viết đã cung cấp cho bạn thêm hiều nguồn thông tin hữu ích. Bảng giá sơn với đầy đủ các loại chúng tôi đã tổng hợp tại đường link này, bạn tìm hiểu thêm nhé !