Bảng báo giá tôn Sóng Thần hôm nay Đầy Đủ, Chính Xác
Tôn Sóng Thần có những đặc điểm gì? Những dòng sản phẩm chính của công ty ra sao hay bảng giá tôn Sóng Thần có gì thay đổi, lên xuống thế nào sẽ được Holcim.com.vn tổng hợp qua bài viết sau đây. Nếu bạn muốn tìm hiểu về dòng tôn này, hãy dành thời gian chia sẻ nhé !
I. GIỚI THIỆU VỀ TÔN SÓNG THẦN
1. Tìm hiểu về sản phẩm tôn Sóng Thần
Tôn Sóng Thần là sản phẩm của Công ty trách nhiệm hữu hạn Thép Lá Mạ Sóng Thần, thành lập năm 2000 tại đường số 9, khu công nghiệp Sóng Thần 1 phường Dĩ An, thị xã Dĩ An, Bình Dương. Công ty đã tạo được thương hiệu cũng như niềm tin nơi người tiêu dùng, trở thành một trong các công ty hàng đầu về tôn mạ tại Việt Nam và khu vực ASEAN.
2. Các dòng sản phẩm của tôn Sóng Thần
Tôn lợp nhà Sóng Thần:
Tôn lợp nhà sóng thần (tole sóng thần) sử dụng nguyên liệu là tôn cuộn (tôn kẽm, tôn màu) thi công cán sóng các loại: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông, sóng cliplock, sóng seamlock, …
Tôn cách nhiệt Sóng Thần:
Tôn cách nhiệt cũng sử dụng nguyên liệu tôn cuộn thi công cán sóng và thi công cách nhiệt PU, PE làm tăng khả năng chống nắng, cách nhiệt.
Tôn màu Sóng Thần:
- Đặc tính
- Có khả năng chống ăn mòn rất cao
- Khả năng chống rỉ sét
- Thời gian sử dụng bền đẹp, lâu dài
- Tiêu chuẩn chất lượng
-
- Sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS)
- Theo tiêu chuẩn nhà máy tôn Sóng Thần
- Sản xuất theo yêu cầu của khách hàng
- Thông số kỹ thuật
Độ dày tôn 0.10mm – 0.70mm Khổ rộng tôn 700mm – 1250mm Đường kính trong tôn 508mm T-Bend 1T – 3T Độ bóng Theo yêu cầu của khách hàng Màu sắc Theo RAL hoặc theo yêu cầu của khách hàng Độ bám dính Không bong tróc Lớp sơn phủ mặt trên 10µm – 20µm (+/- 1µm) và theo yêu cầu khách hàng Lớp sơn phủ mặt dưới 05µm – 15µm (+/- 1µm) và theo yêu cầu khách hàng Độ bền va đập 1800g – 200mm Phun sương muối Bề mặt phủ bên trên: tối thiểu 500 giờBề mặt phủ bên dưới: tối thiểu 200 giờ
Tôn kẽm sóng thần:
Thông số kĩ thuật Tôn Mạ Kẽm dạng cuộn:
Tên sản phẩm | Tôn Mạ Kẽm dạng cuộn |
Độ dày băng tôn | JIS, AISI, ASTM |
Khổ rộng | 0.10 mm – 0.70 mm |
Đường kính trong | 750mm – 1250 mm |
T-Bend | OT – 1T |
Độ bền kéo | G300 – G550 và theo yêu cầu của khách hàng |
Khối lượng mạ | Z6 – Z15 và theo yêu cầu của khách hàng |
Trọng lượng cuộn | 3.5 tấn – 10 tấn |
Thương hiệu | SÓNG THẦN |
Chứng nhận | ISO9001:2008 ; JIS G3302 |
Bề mặt tôn kẽm | Bề mặt tôn kẽm phẳng, sáng, không bị rỗ, lủng lỗ, trầy xước, rỉ sét và các lỗi làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. |
Tôn mạ kẽm Sóng Thần dạng tấm:
- Đặc tính
-
- Khả năng chống ố, chống ăn mòn và chống oxi hóa cao
- Tránh tình trạng bong tróc, trầy xước lớp mạ trong quá trình thi công cán sóng.
- Tiêu chuẩn chất lượng
-
- Theo tiêu chuẩn của nhà máy Tôn Sóng Thần
- Tiêu chuẩn (JIS) G3312 Nhật Bản
- Có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
- Thông số kỹ thuật
Loại cán | Số sóng | Khổ sau cán(mm) | Dung sai(mm) |
Sóng nhỏ | 19 | 660 | (+/-)10 |
Sóng nhỏ | 22 | 770 | (+/-)10 |
Sóng lớn | 8 | 640 | (+/-)10 |
Sóng lớn | 10 | 765 | (+/-)10 |
Sóng lớn | 11 | 860 | (+/-)10 |
Sóng lớn | 10 | 800 |
|
3. Chất lượng của tôn Sóng Thần
Tôn Sóng Thần đã được được các chứng nhận về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm sau đây:
II. BẢNG BÁO GIÁ TÔN SÓNG THẦN HÔM NAY
Bảng giá tôn cách nhiệt PU, tôn xốp Sóng Thần:
Giá tôn cách nhiệt Sóng Thần (tôn xốp, tôn Pu) = giá tôn nguyên liệu (tôn kẽm, tôn màu) + chi phí gia công cán sóng chi tiết như sau:
Tôn Sóng Thần DÁN PE CÁCH NHIỆT ( thủ công) | |
Dán PE – OPP 3 LY | 13.000 |
Dán PE – OPP 5 LY | 17.000 |
Dán PE – OPP 10 LY | 25.000 |
Dán PE -OPP 20 LY | 42.000 |
Tôn Sóng Thần DÁN PE CÁCH NHIỆT ( bằng máy) | |
Dán PE – OPP 3 LY | 17.000 |
Dán PE – OPP 5 LY | 21.000 |
Dán PE – OPP 10 LY | 29.000 |
Tôn Sóng Thần GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT (18 – 20 LY) | |
5 sóng vuông | 59.000 |
9 sóng vuông | 60.000 |
Chấn máng + diềm | 4.000 |
Chấn vòm | 3.200 |
Chấn úp nóc | 3.200 |
Tôn nhựa lấy sáng 1 lớp | 43.000 |
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 80.000 |
Bảng báo giá tôn kẽm Sóng Thần:
Độ Dày tôn (dem) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (VNĐ/M) |
2 dem 90 | 2.45 | 33.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 36.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 40.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 42.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 45.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 51.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 57.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 60.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 62.000 |
Bảng báo giá tôn màu Sóng Thần:
Độ Dày tôn (dem) | Trọng Lượng (Kg/m) | Đơn Giá (đ/m) |
3 dem 00 | 2.50 | 41.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 51.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 52.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 53.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 57.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 61.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 62.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 66.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 71.000 |
Trên đây, Holcim.com.vn đã giới thiệu đến quý bạn đọc các thông tin thiết về tôn Sóng Thần từ nguồn gốc xuất xứ, đặc điểm đến chất lượng sản phẩm và bảng báo giá tôn Sóng Thần chi tiết. Hi vọng những thông tin này hữu ích với bạn. Xem thêm bảng báo giá tôn Nam Kim tại đường link này nhé !