Bảng báo giá tôn PU cách nhiệt hôm nay [Rẻ nhất thị trường]
Ngày nay, tôn PU cách nhiệt đang là loại tôn được đánh giá cao vì những ưu việt của nó. Đối với khí hậu nóng ẩm gió mùa của nước ta, thì sử dụng tôn PU cách nhiệt được xem là sự chọn lựa hoàn hảo nhất cho mọi công trình. Sau đây, Holcim.com.vn sẽ cập nhật bảng báo giá tôn PU cách nhiệt hôm nay đầy đủ, chính xác. Bạn tham khảo nhé !
I. TÌM HIỂU VỀ TÔN PU CÁCH NHIỆT
1. Tôn Pu cách nhiệt là gì?
Tôn cách nhiệt PU là tôn chống nóng dùng để lợp mái nhà. Tôn cách nhiệt được tạo ra từ sự kết hợp của tôn lạnh màu, vật liệu cách nhiệt PU và một lớp lót bạc tại mặt dưới tấm lợp.
2. Cấu tạo của tôn PU cách nhiệt
Tôn PU cách nhiệt có 3 lớp.
Lớp thứ nhất:
– Là lớp tôn kẽm mạ màu làm mái che.
– Lớp tôn mặt trên có cấu tạo như tôn thường, tác dụng làm mái che và chống nước dột cho nhà hoặc công trình.
Lớp thứ hai:
– Lớp PU (Polyurethane) có tính đàn hồi cao, chống oxi hóa tốt dễ đổ khuôn và có khả năng kết dính các vật liệu khác.
– Là lớp PU dùng để cách âm, cách nhiệt chống nóng.
– Cán lớp tôn trên dưới vào tôn PU sẽ tạo liên kết rất tốt và tạo độ vững chắc cho sản phẩm.
Lớp thứ ba:
– Lớp màng PP/PVC được cán đều lên 2 mặt tôn.
– Tính năng nổi bật của lớp PP chịu được nhiệt độ cao lên tới 100 độ C.
– PP/PVC tạo độ thẩm mỹ và tăng cường độ bền cho tôn PU.
– Không bị nóng chảy hoặc hư hỏng, khả năng chống thấm tốt.
3. Thông số kỹ thuật tôn PU cách nhiệt
Độ dày tôn tĩnh điện mạ màu | 0.4 – 4.5 mm |
Tỉ lệ mạ hợp kim | 54% nhôm + 44.5% kẽm +1,005 silicon |
Tỉ trong hay khối lượng riêng | S= 32,13kg/ mét khối |
Tỉ trọng hút ẩm | W=0.5001 |
Tỷ suất hút nước(thể tích) | HV=9.11% |
Tỷ suất truyền nhiệt | λ = 0,018 (kcal/m.h) |
Chênh lệch nhiệt độ | + Nhiệt độ đo trên mặt tôn 65 độ C
+Dưới tấm lợp 33 độ C + Chênh lệch: 32 độ C |
Đồ bền nén | 33.9N/cm3 |
Khả năng cách âm trung bình | 250 – 4000Hz tương đương 25.01 dB |
Khả năng chịu lực | 300 ~ 345kg/mét vuông |
Khả năng chóng gió bão | Có khả năng chịu được trong tải |
160kg/ mét vuông |
4. Tiêu chuẩn kỹ thuật tôn PU cách nhiệt
- Chống nóng cách nhiệt tốt
- Độ thẩm mỹ cao
- Tính chính xác các sóng và bề dày, ngang phải đúng tuyệt đối
- Sử dụng tôn tĩnh điện chất lượng cao để sơn ngoài trời không bị bong trong
- Chịu được nhiệt độ cao
- Cách âm hạn chế âm thanh vào bên dưới phía lợp tôn tốt
- Phải có khả năng chịu được mức trọng tải cho phép
- Lớp Pu phải đúng quy cách và chất lượng
5. Ưu, nhược điểm của tôn PU cách nhiệt
Ưu điểm:
- Độ bền cao: 2 Lớp bọc bên ngoài, nhà sản xuất dùng loại tôn kẽm chuyên dụng, ở giữa tất nhiên là lõi PU. Công dụng tôn kẽm là chống nước dột, chống 1 phần tiếng ồn, chống nắng mức độ nào đó.
- Lõi là thành phần PU( Polyurethane ) lõi này cấu tạo nên một khuôn tôn có độ chống nóng hiệu quả. Mỗi tấm có 5 sóng độ cao(3 cm) để nước thoát nhanh.
- Chống nóng đỉnh cao: Tạo không gian nhà bạn thoáng mát, dễ chịu và tạo ra không gian tràn đầy cảm xúc.
- Chống ồn vượt trội: Giúp cho nhà bạn không có tiếng ồn bên ngoài tác động vào.
- Siêu chống dột: Chống thấm cực kì hiệu quả, không giống như tôn thường chỉ có 1 lớp, trường hợp nước tràn xuống chân vít.
- Chống cháy đẳng cấp: Sự đẳng cấp mà tôn PU chống nóng đem lại không chỉ là chống ồn, chống nóng, chống thấm mà còn là Chống Cháy.
Nhược điểm:
- Giá thành cao hơn tôn thường
- Vận chuyển chi phí lớn hơn.
II. BẢNG BÁO GIÁ TÔN PU CÁCH NHIỆT HÔM NAY
BẢNG BÁO GIÁ TÔN 9 SÓNG VUÔNG – 5 SÓNG VUÔNG – 13 SÓNG LA PHÔNG – TÔN CÁCH NHIỆT – TÔN CLIPLOCK
LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | ||
TÔN LẠNH MÀU | HOA SEN | 2.5 | 64000 | TÔN LẠNH TRẮNG | HOA SEN | 2.5 | 63000 | ||
3 | 72500 | 3 | 71500 | ||||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | ||||||
4 | 91000 | 4 | 90000 | ||||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | ||||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | ||||||
ĐÔNG Á | 2.5 | 61000 | ĐÔNG Á | 2.5 | 60000 | ||||
3 | 69000 | 3 | 69000 | ||||||
3.5 | 74000 | 3.5 | 73000 | ||||||
4 | 81000 | 4 | 80000 | ||||||
4.5 | 89000 | 4.5 | 88000 | ||||||
5 | 96000 | 5 | 95000 | ||||||
VIỆT NHẬT | 2.5 | 46500 | VIỆT NHẬT | 2.5 | 45500 | ||||
3 | 53000 | 3 | 52000 | ||||||
3.5 | 59000 | 3.5 | 58000 | ||||||
4 | 66000 | 4 | 65000 | ||||||
4.5 | 74000 | 4.5 | 73000 | ||||||
5 | 84000 | 5 | 83000 | ||||||
PHƯƠNG NAM | 2.5 | 65000 | PHƯƠNG NAM | 2.5 | 64000 | ||||
3 | 73000 | 3 | 72000 | ||||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | ||||||
4 | 90500 | 4 | 89500 | ||||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | ||||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | ||||||
TÔN CÁCH NHIỆT DÁN PE x 10 LI | HOA SEN | 2.5 | 83000 | TÔN CÁCH NHIỆT ĐỔ PU 20mm+ Giấy Bạc | HOA SEN | 2.5 | 112000 | ||
3 | 95500 | 3 | 124500 | ||||||
3.5 | 106000 | 3.5 | 135000 | ||||||
4 | 114000 | 4 | 143000 | ||||||
4.5 | 124000 | 4.5 | 153000 | ||||||
5 | 133000 | 5 | 162000 | ||||||
ĐÔNG Á | 2.5 | 84000 | ĐÔNG Á | 2.5 | 113000 | ||||
3 | 92000 | 3 | 121000 | ||||||
3.5 | 97000 | 3.5 | 126000 | ||||||
4 | 104000 | 4 | 133000 | ||||||
4.5 | 112000 | 4.5 | 141000 | ||||||
5 | 129000 | 5 | 158000 | ||||||
VIỆT NHẬT | 2.5 | 69500 | VIỆT NHẬT | 2.5 | 98500 | ||||
3 | 76000 | 3 | 105000 | ||||||
3.5 | 82000 | 3.5 | 111000 | ||||||
4 | 89000 | 4 | 118000 | ||||||
4.5 | 97000 | 4.5 | 126000 | ||||||
5 | 107000 | 5 | 136000 | ||||||
PHƯƠNG NAM | 2.5 | 87000 | PHƯƠNG NAM | 2.5 | 116000 | ||||
3 | 95000 | 3 | 124000 | ||||||
3.5 | 105000 | 3.5 | 134000 | ||||||
4 | 113500 | 4 | 142500 | ||||||
4.5 | 124000 | 4.5 | 153000 | ||||||
5 | 133000 | 5 | 162000 |
Vậy là các bạn vừa được tìm hiểu về tôn PU cách nhiệt từ các thông số kĩ thuật đến những ưu, nhược điểm cùng bảng giá tôn PU cách nhiệt chi tiết, đầy đủ. Hi vọng, bài viết hữu ích với bạn. Xem thêm bảng giá tôn Pomina tại đường link này nhé !