[Cập Nhật] bảng báo giá tôn Pomina mới nhất hôm nay

[Cập Nhật] bảng báo giá tôn Pomina mới nhất hôm nay

Tôn Pomina là thương hiệu tôn chính hãng đã và đang khẳng định được vị thế trên thị trường. Dòng tôn này có khá nhiều ưu việt nên được nhiều người tiêu dùng tin yêu. Sau đây, Holcim.com.vn sẽ cập nhật bảng báo giá tôn Pomina mới nhất hôm nay đầy đủ, chi tiết. Bạn tham khảo nhé !

I. GIỚI THIỆU VỀ TÔN POMINA

1. Tìm hiểu về công ty tôn Pomina

Công ty Cổ phần Tôn Pomina là một trong những đơn vị hàng đầu. Trong việc chuyên sản xuất thép cán nguội, tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu,… Phục vụ cho ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng, hạ tầng giao thông, thiết bị gia dụng.

Trải qua nhiều năm hình thành và phát triển, sản phẩm tôn Pomina đã xây dựng và phát triển một mạng lưới phân phối rộng khắp trải dài từ Bắc vào Nam. Và đã  xuất khẩu ổn định vào các nước ASEAN, Trung Đông, Châu Phi, Úc, Nhật Bản và Mỹ.

Trong suốt chặng đường hình thành và phát triển, tôn Pomina đã vinh dự đón nhận nhiều giải thưởng, huân chương, bằng khen với các danh hiệu cao quý từ Chính phủ và Nhà nước trao tặng.

2. Những ưu điểm của tôn Pomina

Thiết kế đa dạng:

Với nhiều mẫu mã và hình thức đa dạng, phong phú. Để khách hàng có thể thoải mái lựa chọn những sản phẩm tốt nhất. Phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Rất nhiều các sản phẩm tôn Pomina chất lượng được sử dụng phổ biến như: tôn kẽm, tôn phủ màu, tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn phủ sơn cao cấp,…

Chất lượng tôn Pomina được đánh giá cao:

Tất cả các sản phẩm của tôn Pomina đều được sản xuất trên hệ thống dây chuyền hiện đại NOF. Hoàn toàn đảm bảo về chất lượng. Đặc biệt vô cùng thân thiện với môi trường.

Cách nhiệt – cách âm hiệu quả:

Không chỉ về khả năng chống chịu với tác động của môi trường. Sản phẩm tôn Pomina còn đặc biệt hơn bởi khả năng cách nhiệt – chống nóng tối ưu nhất.

Giá cả phù hợp:

Là dòng sản phẩm mang thương hiệu uy tín. Nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về không chỉ chất lượng. Mà giá thành của tôn Pomina cam kết đúng giá, phù hợp với chất lượng.

Ngoài ra, bởi có khả năng chịu tác động tốt, tuổi thọ cao nên bạn tiết kiệm được chi phí lớn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng.

3. Các dòng sản phẩm cơ bản của tôn Pomina

Tôn cuộn Pomina:

Tôn cuộn Pomina là sản phẩm của thép Pomina, cái tên gọi gắn liền mạnh mẽ đến ngành xây dựng , tôn thép xây dựng. Nhà máy tôn Pomina với trữ lượng tôn tôn kho đảm bảo cung ứng cho thị trường Việt Nam và xuất khẩu quốc tế.

Tôn kẽm Pomina:

Tôn kẽm Pomina ngày càng chiếm lĩnh thị trường bởi 2 yếu tố, thương hiệu Pomina nổi bật, giá thành tôn kẽm Pomina rẻ. Hãy liên hệ chúng tôi để có báo giá tôn kẽm Pomina mới nhất, rẻ nhất thị trường.

Tôn lạnh Pomina:

Tôn lạnh Pomina hẳn là lựa chọn đáng tin cho mọi khách hàng khi có nhu cầu tim mua sản phẩm tôn lợp mái.

Tôn lạnh màu Pomina:

Một màu sắc sặc sỡ bắt mắt cho mái tôn với chất lượng vượt trội, đi mãi cùng thời gian thì chỉ có thể là tôn lạnh màu Pomina ( tôn màu Pomina ).

II. BẢNG BÁO GIÁ TÔN POMINA MỚI NHẤT HÔM NAY

Sau đây Holcim.com.vn sẽ giới thiệu đầy đủ, chi tiết bảng báo giá tôn Pomina mới nhất hôm nay. Bạn tham khảo nhé !

1. Bảng giá tôn kẽm Pomina:

ĐỘ DÀY (dem – mm) TRỌNG LƯỢNG (kg/m) GIÁ (VNĐ/m)
Tôn kẽm 3 dem 20 2.60 42.000
Tôn kẽm 3 dem 50 3.00 45.000
Tôn kẽm 3 dem 80 3.25 47.000
Tôn kẽm 4 dem 00 3.50 51.000
Tôn kẽm 4 dem 30 3.80 57.000
Tôn kẽm 4 dem 50 3.95 63.000
Tôn kẽm 4 dem 80 4.15 65.000
Tôn kẽm 5 dem 00 4.50 68.000

2. Bảng giá tôn lạnh Pomina:

ĐỘ DÀY (dem -mm) TRỌNG LƯỢNG (kg/m) GIÁ (VNĐ/m)
Tôn lạnh 3 dem 2.5 kg/m 64.000
Tôn lạnh 3.5 dem 3 kg/m 70.000
Tôn lạnh 4 dem 3.5 kg/m 84.000
Tôn lạnh 4.5 dem 3.9 kg/m 93.000
Tôn lạnh 5 dem 4.4 kg/m 101.000

3. Bảng giá tôn màu Pomina:

ĐỘ DÀY (dem – mm) TRỌNG LƯỢNG (Kg/m) GIÁ
Tôn màu 3 dem 2.5 kg/m 67.000
Tôn màu 3.5 dem 3 kg/m 71.000
Tôn màu 4 dem 3.5 kg/m 86.000
Tôn màu 4.5 dem 3.9 kg/m 96.500
Tôn màu 5 dem 4.4 kg/m 105.000

4. Bảng giá tôn sóng ngói Pomina:

ĐỘ DÀY ĐVT Đơn Giá
Tôn giả ngói 4 dem 00 m 76.000
Tôn giả ngói 4 dem 50 m 82.000
Tôn giả ngói 5 dem 00 m 91.000

5. Bảng giá tôn cách nhiệt Pomina:

ĐỘ DÀY ĐVT GIÁ PU CÁCH NHIỆT
Tôn 3 dem 00 + Đổ PU m 101.000
Tôn 3 dem 50 + Đổ PU m 116.000
Tôn 4 dem 00 + Đổ PU m 122.000
Tôn 4 dem 50 + Đổ PU m 131.000
Tôn 5 dem 00 + Đổ PU m 140.000

Lưu ý:

  • Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT, và chi phí vận chuyển

Trên đây, chúng tôi đã cập nhật đầy đủ, chi tiết các thông tin về tôn Pomina từ nguồn gốc, đặc tính, ưu điểm các loại tôn và bảng giá tôn Pomina mới nhất. Hi vọng, bài viết đã cung cấp thêm cho bạn nguồn giá vật liệu xây dựng hữu ích. Bảng giá tôn Việt Pháp chúng tôi cũng vừa cập nhật. Bạn tìm hiểu thêm nhé !

Tags: