Bảng báo giá tôn Đông Á 2021 cập nhật mới nhất hôm nay

Bảng báo giá tôn Đông Á 2021 cập nhật mới nhất hôm nay

Tôn Đông Á là một trong những thương hiệu tôn chính hãng trên thị trường Việt được nhiều người tiêu dùng yêu thích, lựa chọn. Dòng tôn này khá đa dạng về chủng loại, chất lượng đảm bảo, giá cả lại phải chăng. Sau đây, Holcim.com.vn sẽ cập nhật đầy đủ bảng giá tôn Đông Á đầy đủ các loại. Các bạn tìm hiểu nhé !

I. GIỚI THIỆU VỀ TÔN ĐÔNG Á

1. Giới thiệu về sản phẩm tôn Đông Á

Công ty Cổ phần Tôn Đông Á là đơn vị chuyên sản xuất thép cán nguội, tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu phục vụ cho ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng, hạ tầng giao thông, thiết bị gia dụng.

Đầu năm 2006, dây chuyền mạ màu đầu tiên của Tôn Đông Á được lắp đặt hoàn chỉnh và đưa vào sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc. Đến năm 2009, công ty triển khai dây chuyền mạ màu thứ hai được nhập khẩu từ các nước tiên tiến trên thế giới như Nhật Bản, Hàn Quốc, Châu Âu…

Công ty có thể sản xuất dãy sản phẩm thép lá mạ có độ dày từ 0,12 đến 0,8 mm, đạt tiêu chuẩn chất lượng JIS G3312 của Nhật Bản. Đây là dây chuyền được thiết kế, lắp đặt, vận hành bởi chính đội ngũ cán bộ kỹ thuật của Tôn Đông Á.

2. Các loại tôn Đông Á

Tôn lạnh Đông Á:

Tôn lạnh hay thép mạ nhôm kẽm (galvalume – GL) là thép cán nguội được mạ hợp kim nhôm kẽm với thành phần 55% Al, 43.5% Zn và 1.5% Si. Loại tôn này có khả năng chống ăn mòn cao, phản xạ nhiệt tốt và thường có tuổi thọ cao hơn 4 lần so với tôn kẽm.

Sẩn phẩm tôn lạnh Đông Á được đánh giá cao về độ sáng bóng, độ bền… Được người tiêu dùng lựa chọn làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn…. Trong công nghiệp như nhà, vỏ bọc của các thiết bị điện… và trang trí nội thất.

Tôn kẽm Đông Á:

Tôn kẽm Đông Á còn được gọi là thép mạ kẽm. Là thép cán nguội được mạ kẽm. Tôn kẽm có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.

Sản phẩm Tôn Đông Á rất được người tiêu dùng ưu chuộng. Sử dụng cho nhiều ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng. Như làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn và các ứng dụng khác.

Tôn màu Đông Á:

Tôn màu là các sản phẩm tôn được phủ sơn như: Tôn đen màu (pre-painted cold rolled coil – PPCR). Tôn kẽm màu (pre-painted galvanized – PPGI) và tôn lạnh màu (pre-painted galvalume – PPGL).

Sản phẩm tôn mạ màu Đông Á có bề mặt nhẵn bóng. Đa dạng về màu sắc cho khách hàng lựa chọn. Cơ tính phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ.

3. Vì sao nên lựa chọn tôn Đông Á

Các sản phẩm thường xuyên được kiểm soát nghiêm ngặt bởi đội ngũ quản lý chất lượng sản phẩm chuyên nghiệp của Công ty theo các quy trình quản lý chất lượng ISO 9001.

Sản phẩm thép lá mạ của Tôn Đông Á các đạt tiêu chuẩn; JIS 3321: 2010 của Nhật Bản; BS-EN 10346: 2009 của Châu Âu; AS 1397: 2001 của Úc; ASTM A792 của Mỹ…

Sản phẩm tôn Đông Á được vinh danh ở cả trong nước lẫn quốc tế như:

  • Giải nhất chất lượng quốc tế Thái Bình Dương
  • Tôn Đông Á hai lần đạt giải vàng chất lượng Việt Nam

4. Bảng màu tôn Đông Á

II. BẢNG GIÁ TÔN ĐÔNG Á 2021 DO ĐẠI LÍ CẤP I CUNG CẤP

1. Bảng giá tôn lạnh Đông Á

Bảng giá tôn lạnh không màu Đông Á

  • 9 sóng tròn, 9 sóng vuông, 5 sóng vuông
  • Sóng ngói ( cộng thêm 10.000 / m)
  • Tiêu chuẩn JIS G3321:2010 (Nhật Bản); BS EN 10346:2009 (Châu Âu); AS 1397:2011 (Úc); ASTM A792/A792M-10 (Mỹ).
  • Độ dày: 2 dem 8, 3 dem, 3 dem 2, 3 dem 5, 4 dem, 4 dem 5, 4 dem 8, 5 dem
  • Khổ tôn: 1,07 mét
  • Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng.
STT ĐỘ DÀY
(ĐO THỰC TẾ)
TRỌNG LƯỢNG
(KG/M)
ĐƠN GIÁ
(KHỔ 1,07M)
SÓNG TRÒN,SÓNG
VUÔNG, LA PHÔNG,
CHIỀU DÀI CẮT
THEO YÊU CẦU
CỦA QUÝ KHÁCH
1 3 dem 00 2.50 46.000
2 3 dem 30 2.70 56.000
3 3 dem 50 3.00 58.000
4 3 dem 80 3.30 60.000
5 4 dem 00 3.40 64.000
6 4 dem 20 3.70 69.000
7 4 dem 50 3.90 71.000
8 4 dem 80 4.10 74.000
9 5 dem 00 4.45 79.000

Bảng giá tôn lạnh màu Đông Á

  • Màu đỏ đậm, vàng kem, xanh ngọc…
  • Khổ 1.07 mét
  • Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng
  • Độ dày tôn: 3 dem 00, 3 dem 3, 3 dem 5, 3 dem 8, 4 dem, 4 dem 2, 4 dem 5, 4 dem 8, 5 dem
STT ĐỘ DÀY
(ĐO THỰC TẾ)
TRỌNG LƯỢNG
(KG/M)
ĐƠN GIÁ
(KHỔ 1,07M)
SÓNG TRÒN,SÓNG
VUÔNG,LA PHÔNG
CHIỀU DÀI CẮT
THEO YÊU CẦU
CỦA QUÝ KHÁCH
1 2 dem 80 2.40 49.000
2 3 dem 00 2.60 51.000
3 3 dem 20 2.80 52.000
4 3 dem 50 3.00 54.000
5 3 dem 80 3.25 59.000
6 4 dem 00 3.35 61.000
7 4 dem 30 3.65 66.000
8 4 dem 50 4.00 69.000
9 4 dem 80 4.25 74.000
10 5 dem 00 4.45 76.000
   6 DEM 00 5.40 93.000

2. Bảng giá tôn cách nhiệt (PU) Đông Á

Tôn 3 lớp (Tôn + PU + PE)

Độ dày

(Zem hoặc mm)

5 sóng công nghiệp
(VNĐ/m)
9 sóng dân dụng
(VNĐ/m)
Tôn PU 3.5 175,000 148,000
Tôn PU Á 4.0 180,000 158,000
Tôn PU 4.5 189,000 166,000
Tôn PU 5.0 200,000 177,000

3. Bảng giá tôn màu Đông Á

Độ dày

(Zem hoặc mm)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá

(VNĐ/m)

Tôn màu Đông Á 3.5 2.9 – 3.05 68,000
Tôn màu Đông Á 4.0 3.4 – 3.55 72,500
Tôn màu Đông Á 4.5 3.85 – 4.0 81,000
Tôn màu Đông Á 5.0 4.35 – 4.5 90,000

4. Bảng giá tôn kẽm Đông Á

  • 9 sóng tròn, 9 sóng vuông
  • Dung sai trọng lượng +-5%.
  • Độ dày từ 2 dem đến 5 dem
  • khổ tôn: 1.07 mét, cắt theo yêu cầu
ĐỘ DÀY TRỌNG LƯỢNG (Kg/m) ĐƠN GIÁ (VNĐ/m)
2 zem 40 2.10 41.000
2 zem 90 2.45 42.000
3 zem 20 2.60 45.000
3 zem 50 3.00 48.000
3 zem 80 3.25 50.000
4 zem 00 3.50 54.000
4 zem 30 3.80 60.000
4 zem 50 3.95 66.000
4 zem 80 4.15 68.000
5 zem 00 4.50 71.000

Trên đây, Holcim.com.vn đã giới thiệu đến người tiêu dùng bảng giá tôn Đông Á chi tiết, đầy đủ các loại cùng nhiều thông tin liên quan khác về tôn Đông Á. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về dòng tôn này, hãy lưu lại để xem thêm nhé ! Bảng giá tôn Hoa Sen cũng đã được chúng tôi cập nhật rất cụ thể. Bạn tìm hiểu thêm nhé !

Tags: