[CẬP NHẬT] bảng giá sơn Spec mới nhất 2021 đầy đủ, chính xác
Bạn đang muốn mua sơn Spec? Muốn tìm hiểu về bảng giá sơn Spec đầy đủ, chính xác? Vậy hãy chia sẻ ngay bài viết sau đây của Holcim.com.vn. Ở đây chúng tôi đã giới thiệu đầy đủ các thông tin thiết yếu cũng như liên quan đến sơn Spec. Chia sẻ cùng nó, bạn sẽ tìm hiểu rõ hơn về dòng sơn chính hãng này.
I. GIỚI THIỆU VỀ SƠN SPEC
1. Nguồn gốc sơn Spec
Sơn Spec là một trong những dòng sản phẩm chủ lực của tập đoàn 4 Oranges (cùng các thương hiệu Mykolor, Expo và Boss). Đây là một trong những thương hiệu sơn được ưa chuộng hàng đầu hiện nay.
Đây là tập đoàn sơn của vốn đầu tư nước ngoài tới 100% là Asia Leader International Investment thuộc Thái Lan. Chuyên cung cấp những dòng sơn chất lượng và cao cấp nhất. Spec có lợi thế về khoa học- kĩ thuật và mô hình kinh doanh từ một quốc gia đứng đầu trong khu vực Đông Nam Á, có hơn 800 màu sơn. Sơn Spec được đưa vào thị trường Việt Nam năm 1999.
2. Những ưu, nhược điểm của sơn Spec
Ưu điểm:
- Sơn Spec với bề mặt láng mịn và bóng nhẹ, có độ che phủ cao, khả năng lau chùi dễ dàng. Chính vì vậy mà tường nội thất và ngoại thất của gia đình bạn sẽ được bảo vệ 1 cách tốt nhất.
- Chống nóng hiệu quả giúp tiết kiệm điện năng cho ngôi nhà
- Sơn Spec là dòng sơn có nhiều màu sắc, tươi sáng và hiện đại.
- Sơn Spec và các sản phẩm có tính năng nổi bật như sơn ngoại thất Spec Satin- Kote,Spec Hello hi- Antistain. Sơn nội thất Spec Easy wash interior, Spec Professional. Đặc biệt, sơn Spec Hello hiện có 888 màu sắc khác nhau.
- Sơn Ngoại thất Spec Satin- Kote được cấu tạo từ keo Acrylic rất phù hợp cho việc trang trí, bảo vệ bề mặt tường nội và ngoại thất. Dễ dàng sử dụng, chống thấm rất hiệu quả. Giúp chống lại sự hình thành của nấm và rêu, thích hợp sử dụng cho những khu vực có độ ẩm cao.
Một số hạn chế:
So với các dòng sơn khác thì sơn Spec không có sự đầu tư về hệ thống trung tâm pha màu. Chính vì thế, sẽ không có nhiều sự lựa chọn màu sơn theo yêu cầu của người tiêu dùng.
3. Bảng màu sơn Spec
BẢNG MÀU SƠN NƯỚC NỘI THẤT SPEC
BẢNG MÀU SƠN NƯỚC NGOẠI THẤT SPEC
II. BẢNG GIÁ SƠN SPEC MỚI NHẤT 2021
Sau đây chúng tôi đã cập nhật đến người tiêu dùng bảng giá sơn Spec đầy đủ, chính xác nhất. Đây là những số liệu chúng tôi vừa cập nhật trong tháng 9 năm 2021. Bạn tham khảo nhé !!
CHỦNG LOẠI | TÊN SẢN PHẨM | LOẠI | GIÁ BÁN |
BỘT | BỘT TRÉT SPEC FILLER INT (Bột trét nội thất Spec) | Bao/40 Kg | – |
BỘT TRÉT SPEC FILLER INT & EXT (Bột trét ngoại thất Spec) | Bao/40 Kg | – | |
LÓT GỐC NƯỚC | SƠN SPEC ALKALI LOCK (Sơn lót ngoài trời Spec Alkali Lock) |
Lon/4.375 Lít | 619,850 |
Th/18 Lít | 2,175,800 | ||
SƠN SPEC NANO PRIMER (Sơn lót đa năng Spec Nano) |
Lon/4.375 Lít | 658,075 | |
Th/18 Lít | 2,318,800 | ||
SƠN SPEC ALKALI PRIMER FOR INT (Sơn lót trong nhà Spec Alkali ) |
Lon/4.375 Lít | 413,600 | |
Th/18 Lít | 1,533,400 | ||
SƠN LÓT | SPEC HELLO PRIMER PLUS FOR EXTERIOR (Sơn lót kháng kiềm, kháng muối) |
LON – 4.375 | 638,825 |
THÙNG – 18L | 2,251,700 | ||
LÓT GỐC DẦU | SƠN SPEC DAMP SEALER (Sơn lót chống thấm ngược Spec Damp Sealer) |
Lon/4.375 Lít | 788,425 |
SƠN TRONG | SƠN SPEC FAST INTERIOR (sơn nội thất Spec Fast Int) |
Lon/4.375 Lít | 294,525 |
Th/18 Lít | 1,006,500 | ||
SƠN SPEC INTERIOR ( sơn nội thất Spec Int) |
Lon/3.8 Lít | 304,975 | |
Th/18 Lít | 1,184,700 | ||
SƠN SPEC EASY WASH (sơn nội thất lau chùi Spec Easy Wash) |
Lon/4.375 Lít | 481,250 | |
Th/18 Lít | 1,607,100 | ||
SƠN SPEC HELLO SATIN FOR INT Màu trắng 111 (sơn nội thất cao cấp bề mặt bóng ) |
Lon/4 Lít | 583,275 | |
Th/18 Lít | 2,271,500 | ||
SƠN SPEC HELLO ODORLESSKOT Màu trắng 111 (sơn nội thất cao cấp không mùi) |
Lon/4 Lít | 832,150 | |
SƠN NGOÀI | SƠN SPEC FAST EXTERIOR -Màu Thường -Màu Đặc Biệt (Sơn ngoại thất Spec Fast Exterior,Bề mặt láng mờ) |
Lon/4.375 Lít | 419,100 |
460,900 | |||
Th/18 Lít | 1,458,600 | ||
1,601,600 | |||
SƠN SPEC ALL EXTERIOR -Màu Thường -Màu Đặc Biệt (Sơn ngoại thất Spec All Exterior,Bề mặt bóng mờ) |
Lon/875 ml | 138,325 | |
148,225 | |||
Lon/4.375 Lít | 711,150 | ||
759,825 | |||
Th/18 Lít | 2,255,000 | ||
2,422,200 | |||
SƠN SPEC SATIN KOTE – Màu Thường – Màu Đặc Biệt ( Sơn ngoại thất Spec Satin Kote, Bề mặt bóng sáng) |
Lon/4.375 Lít | 880,275 | |
935,825 | |||
Th/18 Lít | 3,177,900 | ||
3,350,600 | |||
SƠN SPEC HI – ANTISTAIN (Sơn ngoại thất cao cấp Spec Hi- Antistain chống bám bẩn) |
Lon/4.375 Lít | 1,157,200 | |
CHỐNG THẤM | CHỐNG THẤM SPEC SUPER FIXX (Hợp chất chống thấm pha xi măng Spec Super Fixx) |
Lon/4.375 Lít | 595,925 |
Th/18 Lít | 2,233,000 | ||
PHỦ LĂN TRẦN | SƠN SPEC SUPERIOR CEILING COAT (Sơn lăn trần màu Trắng Spec superior ceiling coat) |
Lon/4.375 Lít | 393,800 |
Th/18 Lít | 1,415,700 |
Trên đây, Holcim.com.vn đã giới thiệu đến người tiêu dùng bảng giá sơn Spec cùng những thông tin thiết yếu cũng như liên quan khác về sơn Spec. Hi vọng, bài viết đã cung cấp cho bạn thêm nhiều nguồn thông tin hữu ích. Bảng giá sơn của nhiều dòng sơn khác cũng đã được chúng tôi giới thiệu tại đường link này. Bạn tìm hiểu thêm nhé !