Tôn màu là gì ? Bảng báo giá tôn màu mới nhất thời điểm hiện tại

Tôn màu là gì ? Bảng báo giá tôn màu mới nhất thời điểm hiện tại

Tôn màu là một trong những vật liệu xây dựng không thể thiếu cho mọi công trình. Tôn màu có độ bền khá cao, hơn thế màu sắc lại sặc sỡ góp phần làm cho những công trình thêm bắt mắt. Để giúp khách hàng tìm hiểu rõ hơn về các loại tôn màu, tìm hiểu về bảng giá tôn màu, Holcim.com.vn đã chia sẻ bài viết sau đây. Bạn theo dõi nhé !

I. GIỚI THIỆU VỀ TÔN MÀU

1. Tôn màu là gì ?

Tôn màu là khái niệm để chỉ các tấm thép có lớp mạ bảo vệ hoặc không và được phủ một lớp sơn phủ bên ngoài tạo giá trị thẩm mỹ.

2. Phân loại tôn màu

Các loại tôn màu trên thị trường cũng được phân loại dựa vào lớp mạ bao phủ bảo vệ bên ngoài gồm:

  • Tôn đen màu: là những tấm thép cacbon được sản xuất bằng phương pháp cán nguội và được phủ màu lên. Thông thường, khi không được phủ sơn màu các tấm thép đen có màu đen đặc trưng phụ thuộc vào tỉ lệ Cacbon có trong thành phần.
  • Tôn lạnh màu: là những tấm thép được cán nguội trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm với thành phần tỉ lệ thông thường 55% nhôm, 43.5% kẽm và 1.5% silicon và được phủ lớp sơn hoàn thiện bên ngoài mang lại giá trị thẩm mỹ cao.
  • Tôn mạ màu (tôn kẽm màu): là những tấm thép cán nguội trải qua quá trình mạ kẽm và được phủ màu lên.

3. Đặc điểm ứng dụng của tôn màu 

Tôn màu là những tấm thép mạ kẽm được phủ màu nó khác tôn lạnh màu là có thành phần nhôm, kẽm và silic.

Tôn màu có tính chất chống rỉ sét cao, dễ gia công, tạo hình theo yêu cầu, mỏng, nhẹ, linh hoạt trong việc xây dựng những công trình công nghiệp cũng như dân dụng.

Sản phẩm tôn màu có màu sắc đa dạng, có thể đáp ứng mọi nhu cầu thẩm mĩ cũng như phong thủy của khách hàng.

Loại tôn này khôn chỉ làm mái lợp cho các công trình, làm rào chắn, mà còn được sử dụng trong các ngành chế tạo cơ khí, làm biển hiệu quảng cáo, máng xối.

4. Quá trình sản xuất tôn màu

Bước 1: quá trình tẩy rửa sẽ được phủ một lớp phụ gia giúp làm tăng độ bám dính

Bước 2: phủ một lớp sơn lót

Bước 3: Sơn lớp sơn chính thức và sấy khô.

5. Bảng màu tham khảo

bảng tôn màu

II. BẢNG BÁO GIÁ TÔN MÀU MỚI NHẤT 2021

Sau đây chúng tôi xin cập nhật bảng báo giá một số hãng tôn màu được nhiều người ưu chuộng hiện nay. Đây đều là những số liệu mới, chúng tôi cập nhật trong tháng 9/2021 tại xưởng. Bạn tham khảo nhé !

1. Bảng tôn lạnh màu mới nhất 2021

BẢNG BÁO GIÁ TÔN 9 SÓNG VUÔNG – 5 SÓNG VUÔNG – 13 SÓNG LA PHÔNG – TÔN CÁCH NHIỆT – TÔN CLIPLOCK 

  BẢNG TÔN LẠNH MÀU
Tháng 5/2021
TÔN LẠNH MÀU TÔN LẠNH MÀU
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn)
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.25 mm 1.75 69000 0.40 mm  3.20 97000
0.30 mm 2.30 77000 0.45 mm  3.50 106000
0.35 mm  2.00 86000 0.45 mm  3.70 109000
0.40 mm  3.00 93000 0.50 mm 4.10 114000
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90         105,500 0.35 mm  2.90              99,000
0.40 mm  3.30         114,500 0.40 mm  3.30            108,000
0.45 mm 3.90         129,000 0.45 mm 3.90            121,000
0.50 mm 4.35         142,500 0.50 mm 4.30            133,000
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP TÔN LẠNH MÀU NAM KIM
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
Độ dày in trên tôn T/lượng
(Kg/m)
Đơn giá
vnđ/md
0.35 mm  2.90           95,000 0.35 mm  2.90              97,000
0.40 mm  3.30         104,000 0.40 mm  3.30            106,000
0.45 mm 3.90         117,000 0.45 mm 3.90            119,000
0.50 mm 4.35         129,000 0.50 mm 4.30            131,000
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 945              10,500
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm 72.000đ/m Đai Skiplock 975              11,000
Gia công cán Skiplok 945 4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 5mm                9,000
Gia công cán Skiplok 975  4.000đ/m Dán cách nhiệt PE 10mm              17,000
Gia công cán Seamlok 6.000đ/m Dán cách nhiệt PE 15mm              25,000
Gia công chán máng xối + diềm 4.000đ/m Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ                1,500
Gia công chấn vòm 3.000đ/m Gia công chấn tôn úp nóc có sóng                1,500
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp           65,000 Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp              95,000
Vít bắn tôn 2.5cm bịch 200 con           50,000 Vít bắn tôn 4cm bịch 200 con              65,000
Vít bắn tôn 5cm bịch 200 con           75,000 Vít bắn tôn 6cm bịch 200 con              95,000

2. Bảng giá tôn mạ màu Phương Nam mới nhất 2021

STT Quy cách (mm x mm) Trọng lượng (Kg/m)
1 Tôn mạ màu 0.30 x 1200 2.55 – 2.63
2 Tôn mạ màu 0.35 x 1200 3.00 – 3.12
3 Tôn mạ màu 0.45 x 1200 3.92 – 4.08
4 Tôn mạ màu 0.55 x 1200 4.80 – 5.00

3. Bảng giá tôn mạ màu Hoa Sen mới nhất 2021

Quy cách Trọng lượng (kg/m) Đơn giá/m (có VAT)
Tôn kẽm màu 0,35 x 1200 2,94 85.800
Tôn kẽm màu 0,40 x 1200 3,41 96.300
Tôn kẽm màu 0,45 x 1200 3,88 107.900
Tôn kẽm màu 0,50 x 1200 4,35 119.600

Trên đây, chúng tôi đã cập nhật rõ hơn về các loại tôn màu, về bảng giá tôn màu đầy đủ, chi tiết. Hi vọng, những thông tin này hữu ích với bạn. Bảng báo tôn đầy đủ các loại cũng đã được Holcim.com.vn cập nhật. Bạn tìm hiểu thêm nhé !

Tags: