Bảng báo giá tôn mới nhất 2021 [ Đầy Đủ Các Loại ]

Bảng báo giá tôn mới nhất 2021 [ Đầy Đủ Các Loại ]

Tôn là vật liệu xây dựng thiết yếu cho mọi công trình. Ngày nay, trên thị trường có rất nhiều loại tôn khác nhau, mỗi loại có một mẫu mã, giá thành riêng. Sau đây Holcim.com.vn sẽ tổng hợp giá tất cả các loại tôn: giá tôn lạnh, giá tôn màu, giá tôn mạ kẽm, giá tôn xốp ... Các bạn tham khảo nhé !

I. TÌM HIỂU VỀ TÔN LỢP NHÀ, LỢP MÁI

1. Tôn là gì ?

Tôn (tole) là vật liệu xây dựng được làm từ thép được mạ kẽm/nhôm kẽm rồi phủ màu, thường sử dụng để lợp mái nhà, giúp bảo vệ công trình, nhà ở khỏi những yếu tố tác động từ môi trường bên ngoài như mưa gió, nắng,…

2. Phân loại tôn trên thị trường hiện nay

Trên thị trường hiện nay, thông tin về các loại tôn lợp mái đa dạng về chủng loại, phong phú về mẫu mã giúp gia chủ có nhiều sự lựa chọn hơn trong công tác lợp mái cho công trình mình.

Tôn lợp mái có nhiều loại khác nhau: tôn lạnh màu, tôn lạnh, tôn giả ngói (tôn sóng ngói), tôn mát, tôn cách nhiệt, tôn mạ kẽm, tôn cán sóng. Tuy nhiên, các loại tôn này đều được phân loại theo hình dáng gồm có hai loại là tôn sóng và tôn phẳng.

3. Những ưu điểm nổi bật của tôn

Đa dạng về chủng loại và kích thước được sản xuất phong phú để phù hợp với nhu cầu mục đích sử dụng.

– Chống ăn mòn hiệu quả bởi các tác nhân bên ngoài môi trường.

– Chống nóng tối ưu và vượt trội.

– Lớp bảo vệ anti-finger: chống ố, chống oxy hóa, giữ được bề mặt sáng lâu, giảm bong tróc. Trầy xước lớp mạ trong quá trình dập, cán.

II. BẢNG BÁO GIÁ TÔN MỚI NHẤT 2021 [ ĐẦY ĐỦ CÁC LOẠI ]

Giá tôn Lạnh dao động từ 68.500 đ đến 130.000 đ

– Giá tôn Việt Nhật dao động từ 70.500 đ đến 84.000 đ

– Giá tôn Hoa Sen dao động từ 99.000 đ đến 160.000 đ

– Giá tôn Phương Nam dao động từ 84.000 đ đến 162.000 đ

– Giá tôn cán sóng dao động từ 70.500 đ đến 180.000 đ

– Giá tôn Đông Á dao động từ 90.200 đ đến 198.500 đ

– Giá tôn Mạ Kẽm dao động từ 45.500 đ đến 180.000đ

– Giá tôn màu dao động từ 69.500 đ đến 184.000 đ

– Giá tôn vòm dao động từ 45.500 đ đến 150.000 đ

Báo giá tôn kẽm 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, 13 sóng la phông

GIÁ TÔN MẠ KẼM 5 SÓNG VUÔNG

Độ dày in trên tôn T/lượng (Kg/m) Đơn giá (Khổ        1,07m)
2 dem 50 1.70 41.000
3 dem 00 2.30 50.000
3 dem 50 2.70 56.000
4 dem 00 3.05 60.000
5 dem 8   95.000
7 dem 5   115.000
9 dem 5   153.500

GIÁ TÔN MẠ KẼM 9 SÓNG VUÔNG

Độ dày T/lượng (Kg/m) Đơn giá (Khổ 1,07m)
Tôn mạ kẽm 4 dem 40 4.00 75.000
Tôn mạ kẽm 5 dem 30 5.00 85.000
Tôn nhựa 1 lớp m 39.000
Tôn nhựa 2 lớp m 78.000

GIÁ TÔN LẠNH LỢP NHÀ

Độ dày Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (Khổ 1,07m)  
Tôn lạnh 2 dem 80 2.40 48.000
Tôn lạnh 3 dem 20 2.80 54.500
Tôn lạnh 3 dem 30 3.05 59.000
Tôn lạnh 3 dem 60 3.35 62.000
Tôn lạnh 4 dem 20 3.90 69.000
Tôn lạnh 4 dem 50 4.20 75.000

GIÁ TÔN MÀU XANH NGỌC 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng VUÔNG

Độ dày in trên tôn T/lượng (Kg/m) Đơn giá (Khổ 1,07m)
2 dem 50 1.75 40.000
3 dem 00 2.30 48.000
3 dem 50 2.70 54.000
4 dem 00 3.00 57.000
4 dem 00 3.20 59.000
4 dem 50 3.50 65.500
4 dem 50 3.70 68.000
5 dem 00 4.10 75.500

BẢNG GIÁ TÔN LỢP NHÀ ĐÔNG Á 

Tôn Đông Á 4,0 dem 3,35 81.500
Tôn Đông Á 4,5 dem 3,90 90.000
Tôn Đông Á 5,0 dem 4,30 99.500

GIÁ TÔN HOA SEN 2021 

Hoa sen 4 dem 00 3.50 87.000
Hoa sen 4 dem 50 4.00 97.000
Hoa sen 5 dem 00 4.50 107.000

Báo giá tôn PU cách nhiệt (lạnh + kẽm + màu ) 

Tôn 5 sóng Pu+ giấy bạc 48.000đ/m
Tôn 9 sóng Pu+ giấy bạc 51.000đ/m

TÔN SÓNG NGÓI ( KHỔ 1,07M)

4 dem 00 3.25 70.000
4 dem 50 3.70 77.000
Đông Á 4,5 dem 3,90 80.000
Chấn máng + diềm 87.000
Chấn vòm 2.500/m
Ốp nóc 1 nhấn + xẻ dọc 1.000/m

III. CÁCH MUA TÔN ĐÚNG ZEM, ĐÚNG GIÁ

1. Zem là gì?

Zem là đơn vị dùng để tính độ dày của tôn, tôn mà càng dày thì chất lượng của tôn càng bền vững. Tuy nhiên tôn dày thì trọng lượng sẽ càng lớn và làm công trình nặng hơn, và nếu sử dụng tôn dày bạn phải tăng kết cấu chịu lực bên dưới.

Chính vì vậy khi mua tôn bạn cần phải tính toán và cân nhắc cẩn thận nên chọn loại tôn nào cho phù hợp với công trình của mình.

1 zem = 0,1mm như vậy 10 zem = 1mm.

Giá trị quy đổi của zem ra mm như sau:

– 1 zem = 0,1mm

– 2 zem = 0,2mm

– 3 zem = 0,3 mm

– 4 zem = 0,4 mm

– 5 zem = 0,5 mm

………

– 10 zem = 1 mm

2. Cách kiểm tra độ dày của tấm tôn

 Để kiểm tra độ dày tấm tôn, Quý khách hàng có thể sử dụng các cách sau:

– Sử dụng thiết bị đo Palmer để đo độ dày: Đo tại ít nhất 3 điểm khác nhau trên tấm tôn, so sánh độ dày bình quân các điểm đo so với độ dày công bố của nhà sản xuất.

–  Sử dụng phương pháp cân tấm tôn để kiểm tra độ dày: Cân khối lượng (kg) trên 1 mét tôn mạ, so sánh kết quả với tỷ trọng lý thuyết (kg/m). Tỷ trọng lý thuyết được tính như sau:

  • Tỷ trọng thép nền (kg/m) = Độ dày thép nền (mm) x Khổ rộng (mm) x Khối lượng riêng của thép (0.00785 kg/cm3)
  • Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh (kg/m) = Tỷ trọng thép nền + Khối lượng lớp mạ.
  • Tỷ trọng tôn kẽm màu/tôn lạnh màu (kg/m) = Tỷ trọng tôn kẽm/tôn lạnh + Tổng khối lượng lớp sơn (sơn mặt chính + sơn mặt lưng)

Vậy là các bạn vừa được tìm hiểu về giá giá tất cả các loại tôn: giá tôn lạnh, giá tôn màu, giá tôn mạ kẽm, giá tôn xốp ...Hi vọng, bài viết đã cung cấp cho bạn thêm nhiều thông tin hữu ích về giá các vật liệu xây dựng. Giá sắt thép xây dựng cũng đã được Holcim.com.vn cập nhật rất đầy đủ. Bạn tham khảo thêm nhé !

Tags: