Bảng báo giá tôn Việt Pháp tháng 10 năm 2021 [Đầy đủ các loại]
Giá tôn Việt Pháp tăng hay giảm? Tôn Việt Pháp có những ưu, nhược điểm gì? Tôn Việt Pháp có mấy loại? .... Những thông tin hữu ích này sẽ được Holcim.com.vn tổng hợp trong bài viết dưới đây. Bạn chia sẻ để tìm hiểu về dòng tôn chính hãng đang được nhiều người tiêu dùng tin yêu, sử dụng này nhé !
I. TÌM HIỂU VỀ TÔN VIỆT PHÁP
1. Giới thiệu chung về tôn Việt Pháp
Tôn Việt Pháp là một trong những nhà sản xuất tôn mạ đầu tiên tại Việt Nam. Những giá trị cốt lõi của Tôn Việt Pháp được hình thành ngay từ những ngày đầu thành lập. Hoạt động kinh doanh của Tôn Việt Pháp được xây dựng trên nền tảng sức mạnh của những đối tác, mạng lưới phân phối và khách hàng. Mỗi bước tiến của Tôn Việt Pháp giúp Công ty đứng vững hơn trên mọi thị trường.
Thông qua việc đầu tư về công nghệ, tối ưu về quy trình sản xuất, Tôn Việt Pháp đã và đang giúp khách hàng của mình nhận ra họ không chỉ đạt được hiệu quả kinh tế nhờ tối đa hóa nhu cầu sản phẩm, mà còn góp phần vào việc bảo vệ môi trường trước những biến đổi khí hậu của thế giới.
Thế mạnh của Tôn Việt Pháp là mang đến cho thị trường những sản phẩm tôn mạ chất lượng đáp ứng được những yêu cầu khắt khe của các công trình dự án lớn tới những yêu cầu đơn giản của các công trình xây dựng dân dụng.
Trải qua gần 20 năm trong ngành tôn thép, Tôn Việt Pháp được biết đến là một trong những thương hiệu sản xuất sản phẩm tôn mạ chất lượng hàng đầu Việt Nam.
2. Các loại tôn Việt Pháp
Nếu phân theo đặc tính thì tôn Việt Pháp có 2 loại:
- Tôn lạnh
- Tôn mạ kẽm
Nếu phân loại theo kiểu dáng, tôn Việt Pháp có 3 loại phổ biến:
- Tôn Việt Pháp dạng cuộn
- Tôn cán sóng
- Tôn tấm Việt Pháp
3. Đặc điểm của tôn Việt Pháp
+ Chất lượng, độ bền tốt: Được sản xuất bằng những nguyên vật liệu đạt chuẩn, chọn lọc khắt khe, nghiêm ngặt. Nên sản phẩm tôn của thương hiệu Việt Pháp có khả năng chịu lực tốt. Chịu được va đập mà không lo bị cong vênh
+ Chống oxi hóa, ít bị ăn mòn: Các sản phẩm tôn mạ của Việt Pháp đảm bảo cho một mạ chất lượng cao, Có khả năng kháng lại các tác động từ thời tiết như nắng mưa, gió bão,… Trong suốt tuổi đời sử dụng của mình, tôn sẽ ít có hiện tượng bị oxi hóa, không bị ăn mòn,…
+ Trọng lượng nhẹ: Được thiết kế với trọng lượng tương đối nhẹ. Cực kỳ thuận tiện cho việc vận chuyển và lắp đặt.
4. Bảng màu tôn Việt Pháp
5. Tiêu chuẩn tôn Việt Pháp
Tôn Việt Pháp được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn chất lượng của các quốc gia hàng đầu thế giới hiện nay: tiêu chuẩn JIS 3321 từ Nhật Bản; tiêu chuẩn ASTM A653 từ Mỹ; tiêu chuẩn EN10346 từ châu Âu và AS1397 từ châu Úc. Quý khách có thể tham khảo bảng dưới đây để nắm thêm các thông tin về tiêu chuẩn tôn Việt Pháp:
6. Chế độ bảo hành
Tôn Việt Pháp được bảo hành từ 5 đến 20 năm tùy loại theo. Bảo hành chống thủng theo điều kiện và điều khoản bảo hành của Tôn Việt Pháp
II. BẢNG BÁO GIÁ TÔN VIỆT PHÁP THÁNG 10 NĂM 2021[ĐẦY ĐỦ CÁC LOẠI]
Sau đây Holcim.com.vn sẽ tổng hợp bảng báo giá tôn Việt Pháp với đầy đủ các loại tôn chi tiết, đầy đủ nhất. Bạn tham khảo để tìm hiểu về dòng tôn này nhé !
1. Bảng giá tôn lạnh Việt Pháp
Độ Dày tôn (dem) | Trọng Lượng (Kg/m) | Đơn Giá (Đ/m) |
3 dem 20 | 2.80 | 45.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 48.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 52.000 |
4 dem 00 | 3.35 | 54.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 59.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 61.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 64.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 68.000 |
6 dem 00 | 5.40 | 82.000 |
2. Bảng giá tôn mạ màu Việt Pháp
Độ Dày tôn (dem) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (đ/m) |
3 dem 30 | 2.70 | 50.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 51.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 53.000 |
4 dem 00 | 3.40 | 57.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 61.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 63.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 67.000 |
5 dem 00 | 4.45 | 71.000 |
3. Bảng giá tôn cách nhiệt Việt Pháp
Giá tôn cách nhiệt Việt Pháp = giá tôn nguyên liệu (tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu) + chi phí gia công cán sóng, cụ thể như sau:
DÁN PE OPP CÁCH NHIỆT ( thủ công) | |
Dán PE thủ công 3 LY | 13.000 |
Dán PE thủ công 5 LY | 17.000 |
Dán PE thủ công 10 LY | 25.000 |
Dán PE thủ công 20 LY | 43.000 |
DÁN PE OPP CÁCH NHIỆT ( bằng máy) | |
Dán máy PE OPP 3 LY | 17.000 |
Dán máy PE OPP 5 LY | 21.000 |
Dán máy PE OPP 10 LY | 29.000 |
GIA CÔNG PU CÁCH NHIỆT (18 – 20 LY) | |
Tôn 5 sóng vuông | 59.000 |
Tôn 9 sóng vuông | 60.000 |
Chấn máng + diềm | 4.000 |
Chấn vòm | 3.200 |
Chấn úp nóc | 3.200 |
Tôn nhựa lấy sáng 1 lớp | 44.000 |
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 80.000 |
4. Bảng giá tôn kẽm Việt Pháp
Độ Dày tôn (dem) | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá (Đ/M) |
3 dem 20 | 2.60 | 37.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 41.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 42.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 44.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 51.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 57.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 60.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 61.000 |
5. Bảng giá tôn giả ngói Việt Pháp
Độ dày tôn + trọng lượng + màu sắc | Đơn giá VNĐ/m | |
4.5 dem + (3.96kg) + (đỏ tươi, đỏ đậm) | 111.000 | |
5.0 dem + (4.44kg) + (đỏ tươi, đỏ đậm) | 122.000 | |
4.5 dem + (3.96kg) + Xám lông chuột | 111.000 | |
5.0 dem + (4.44kg) + Xám lông chuột | 122.000 |
Trên đây, chúng tôi đã cập nhật tất cả những thông tin hữu ích về tôn Việt Pháp từ nguồn gốc, đặc tính cơ bản đến tiêu chuẩn sản xuất và bảng giá tôn Việt Pháp chi tiết. Hi vọng, chia sẻ cùng bài viết bạn đã nắm rõ hơn những thông tin thiết yếu về dòng tôn này. Xem thêm bảng giá tôn Phương Nam tại đường link này bạn nhé !