Bảng báo giá tôn Hòa Phát tháng 10 năm 2021 [ Cập nhật tại nhà máy]

Bảng báo giá tôn Hòa Phát tháng 10 năm 2021 [ Cập nhật tại nhà máy]

Tôn Hòa Phát là một trong những thương hiệu tôn nổi tiếng đã và đang khẳng định được vị thế trên thị trường. Dòng sản phẩm này được đông đảo người tiêu dùng tin yêu, lựa chọn vì chất lượng tốt, giá cả phải chăng. Sau đây là bảng giá tôn Hòa Phát tháng 10 năm 2021 chi tiết nhất cùng nhiều thông tin hữu ích khác. Bạn chia sẻ nhé !

I. GIỚI THIỆU VỀ TÔN HÒA PHÁT

1.Giới thiệu về sản phẩm tôn Hòa Phát

Với dây chuyền công nghệ hiện đại tiên tiến nhất được nhập khẩu từ các nước châu Âu, G7. Sản phẩm tôn Hà phát được đánh giá tốt nhất trên thị trường. Tôn mạ màu có màu sắc đẹp, độ mịn cao, đồng đều.

Mặc dù ra đời sau những hãng tôn khác. Nhưng sản phẩm tôn Hòa phát nhận được hiệu ứng tích cực từ người tiêu dùng. Nhận đơn đặt hàng từ hàng chục nhà phân phối lớn với khối lượng trên 2.000 tấn sau vài ngày ra mắt…

Sử dụng rộng rãi cho các công trình dân dụng, công nghiệp trong nước. Và hướng tới xuất khẩu ra các thị trường trên thế giới như Châu Âu, Bắc Mỹ và Châu Á.

2. Điểm mạnh của tôn Hòa Phát so với các nhà sản xuất trên thị trường

Chất lượng sản phẩm chính là điều tạo nên sự khác biệt cho tôn Hòa Phát: Nhà máy Tôn Hòa Phát được đầu tư hoàn chỉnh hiện đại, đồng bộ cả 4 dây chuyền từ tẩy gỉ, cán, mạ, sơn màu. Toàn bộ dây chuyền thiết bị của Tôn Hòa Phát đều nhập của châu Âu.  

Đội ngũ sản xuất trực tiếp được các chuyên gia nước ngoài đào tạo, hướng dẫn chuyển giao trực tiếp trên dây chuyền. 

Điểm mạnh nữa của Tôn Hòa Phát là đơn vị duy nhất tại Việt Nam tự chủ được nguồn nguyên liệu HRC từ Khu liên hợp Hòa Phát Dung Quất.

3.Các dòng sản phẩm tôn của Hòa Phát

Là một dự định lớn được hiện thực hóa để phục vụ thị trường xây dựng tại miền Bắc và trên cả nước nói chung. Các dòng sản phẩm tôn Hòa Phát rất đa dạng và  phong phú chúng ta cần biết như:

3.1: Tôn cuộn mạ kẽm Hòa Phát

Tôn cuộn mạ kẽm là sản phẩm được phủ một lớp kẽm trong quá trình nhúng nóng, để tăng khả năng chống bào mòn, chống ôxi hóa và tăng độ bền của sản phẩm. Thông số kỹ thuật của tôn cuộn mạ kẽm Hòa Phát gồm có: 

Tiêu chuẩn JIS G3302/BSEN 10346/AS 1397/ASTM A653- A653M
Độ bền kéo ≥ 270 N/mm2
Độ dày thép nền 0,25 – 3.0 (mm)
Chiều rộng khổ tôn 750 – 1250 (mm)
Đường kính trong cuộn 508 (± 10), 610 (± 10) (mm)
Đường kính ngoài cuộn 900 ≤ Ø ≤ 2.000
Trọng lượng cuộn ≤ 25 (tấn)
Khối lượng lớp mạ Z060 – Z350
Độ uốn ≤ 2T

3.2: Tôn cuộn mạ kẽm phủ màu Hòa Phát

Ngày nay, tôn mạ kẽm phủ màu được sử dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như làm nội thất văn phòng, làm ống thông gió, tấm lót sàn bê tông, làm cán sóng lợp mái, chế tạo thùng xe ô tô… Thông số kỹ thuật của tôn cuộn mạ kẽm phủ màu Hòa Phát gồm có:

Tiêu chuẩn IS G3322 và JIS G3312/ ASTM A755/A755M/ BS EN 10169/ AS 2728
Trọng lượng cuộn ≤ 10 tấn
Độ bền kéo ≥ 270 N/mm2
Độ dày thép 0,15 – 0,8 (mm)
Độ uốn ≤ 3T
Độ cứng bút chì ≥ 2H
Độ bền dung môi MEK ≥ 100DR
Độ bám dính Không bong tróc
Độ bền va đập Không bong tróc
Độ bóng 32 – 85% (theo yêu cầu của khách)
Hệ sơn Epoxy, Polyester, Super Polyester, PVDF

3.3: Tôn cuộn cán nguội Hòa Phát

Tôn cuộn cán nguội tại Tôn Hòa Phát được áp dụng phương thức cán nguội hiện đại tân tiến từ các nước Âu – Mỹ, đem lại thành phẩm có độ cứng vừa phải, nhưng vẫn đảm bảo được độ linh hoạt, khả năng uốn dẻo và tình bền của thành phẩm.  Thông số kỹ thuật của tôn cuộn cán nguội Hòa Phát gồm có: 

Tiêu chuẩn JIS G3141 (SPCC-1B)
Độ bền kéo ≥ 550 N/mm2
Chiều rộng khổ tôn 650 ÷ 1.250 (mm)
Độ dày 0,15 ÷ 2,5 (mm)
Đường kính trong cuộn 508 (± 10), 610 (± 10) (mm)
Đường kính ngoài cuộn 900 ≤ Ø ≤ 2.000 (mm)
Trọng lượng cuộn ≤ 25 tấn
Độ cứng HRB ≥ 85

3.4: Tôn cuộn tẩy ghỉ và phủ dầu Hòa Phát

Tôn cuộn tẩy ghỉ và phủ dầu Hòa Phát là loại thép cuộn cán nóng đã được tẩy gỉ và phủ dầu. Thông số của tôn cuộn tẩy gỉ và phủ dầu Hòa Phát gồm có:

Theo tiêu chuẩn SAE 1006, JIS G 3131 SPHC
Chiều rộng khổ tôn 650 ÷ 1.250 (mm)
Độ dày 1,2 ÷ 4,0 (mm)
Đường kính trong cuộn 610 (± 10) (mm)
Đường kính ngoài cuộn ≤ 2.000 (mm)
Khối lượng cuộn ≤ 25 (tấn)

3.5: Tôn cuộn mạ nhôm kẽm Hòa Phát (Tôn lạnh Hòa Phát)

Tôn mạ nhôm kẽm Hòa Phát, hay còn gọi là tôn lạnh Hòa Phát, là sản phẩm tôn được phủ một lớp mạ hợp kim Nhôm Kẽm với tỉ lệ Nhôm (55%), Kẽm (43,5%) và Silicon (1,5%). Điều này giúp cho sản phẩm có được khả năng chống ăn mòn, chống gỉ xét – ôxi hóa, và chống tia bức xạ mặt trời tuyệt vời.

Các thông số của tôn cuộn mạ nhôm kẽm Hòa Phát gồm có:

Tiêu chuẩn JIS G3321, BSEN 10346, AS 1397, ASTM A792-A972M
Độ bền kéo ≥ 270 (N/mm2)
Độ dày thép nền 0,15 – 1,5 (mm)
Chiều rộng khổ tôn 750 – 1250 (mm)
Đường kính trong cuộn 508 (±10), 610 (±10) (mm)
Đường kính ngoài cuộn 900 ≤ Φ ≤ 2000
Trọng lượng cuộn ≤ 25 tấn
Khối lượng lớp mạ AZ040 – AZ2000
Độ uốn ≤2T

3.6: Tôn cuộn mạ nhôm kẽm phủ màu Hòa Phát

Cũng mang những ưu điểm như tôn mạ nhôm kẽm Hòa Phát thông thường, tôn cuộn mạ nhôm kẽm phủ màu cũng có độ bền cao, khả năng chống tác động nhiệt học, cơ học, hóa học tốt… Vì vậy, tôn mạ nhôm kẽm phủ màu Hòa Phát được ứng dụng rất rộng rãi trong việc chế tạo vách ngăn, lợp mái, tấm che chắn ánh sáng mặt trời… 

Các thông số của tôn cuộn mạ nhôm kẽm phủ màu gồm có:

Tiêu chuẩn JIS G3322 và JIS G3312/ ASTM A755/A755M/ BS EN 10169/ AS 2728
Trọng lượng cuộn ≤ 10 (tấn)
Độ bền kéo ≥ 270 N/mm
Độ dày thép 0,15 – 0,8 (mm)
Độ uốn ≤ 3T
Độ cứng bút chì: ≥ 2H
Độ bền dung môi MEK ≥ 100DR
Độ bám dính Không bong tróc
Độ bền va đập Không bong tróc
Độ bóng 32 – 85% (theo yêu cầu của khách)
Hệ sơn Epoxy, Polyester, Super Polyester, PVDF

Tôn Hòa Phát cung cấp các dòng sản phẩm chính như tôn tẩy gỉ (PO). Tôn cán nguội (Full hard), tôn mạ kẽm(GI), tôn mạ hợp kim nhôm kẽm (GL). Tôn mạ màu, đặc biệt là dòng tôn mạ ứng dụng trong điều kiện môi trường khắc nghiệt (sơn SPE, sơn PVDF).

4. Ứng dụng của tôn Hòa Phát

  • Ứng dụng trong cơ khí và xây dựng
  • Làm khung đỡ, lợp mái, làm cửa, vách ngăn, vật liệu xây dựng …
  • Ứng dụng làm bảng điện, tủ điện, ống thông gió, thang máng cáp …
  • Sản xuất container, bảng chỉ dẫn, tấm cách âm, hàng rào, biển báo giao thông
  • Ứng dung sản xuất nội thất, trang trí và nhiều ứng dụng khác.

II. BẢNG BÁO GIÁ TÔN HÒA PHÁT MỚI NHẤT 2021

1. Bảng giá tôn lạnh màu Hoà Phát mới nhất 2021

Kích thước của tôn lạnh màu Hoà Phát được đánh giá theo:

  • Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07m
  • Độ dày tôn từ 3 đến 5 dem
  • Trọng lượng của tôn từ 2,5 kg/m đến 4,4 kg/m
  • Chiều dài của tôn được cắt theo yêu cầu của mỗi khách hàng
Độ Dày Trọng Lượng (kg/m) Đơn Giá ( đ/m)
3 dem 2.50 90.000
3 dem 20 2.60 100.000
3 dem 50 3.00 105.000
3 dem 80 3.25 110.000
4 dem 00 3.50 120.000
4 dem 30 3.80 125.000
4 dem 50 3.95 130.000
4 dem 80 4.15 135.000
5 dem 00 4.50 140.000

2. Bảng báo giá tôn kẽm Hòa Phát

  • Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 mét
  • Độ dày từ 2 dem đến 5 dem
  • Trọng lượng từ 1,6 kg/m đến 4,5 kg/m
  • Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu khách hàng
Độ Dày tôn Trọng Lượng tôn (kg/m) Đơn Giá ( đ/m)
2 dem 90 2.45 85.000
3 dem 20 2.60 89.000
3 dem 50 3.00 95.000
3 dem 80 3.25 99.000
4 dem 00 3.50 105.000
4 dem 30 3.80 110.000
4 dem 50 3.95 115.000
4 dem 80 4.15 121.000
5 dem 00 4.50 129.000

3. Bảng báo giá tôn lạnh Hòa Phát

  • Khổ tôn tiêu chuẩn: 1,07 mét
  • Độ dày từ 3 dem đến 5 dem
  • Trọng lượng từ 2,5 kg/m đến 4,4 kg/m
  • Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu khách hàng
Độ dày tôn Trọng Lượng tôn (KG/M) Giá (đ/m)
3 dem 2.5 kg/m 99.000
3.5 dem 3 kg/m 103.300
4 dem 3.5 kg/m 117.500
4.5 dem 3.9 kg/m 124.000
5 dem 4.4 kg/m 134.000

4. Bảng báo giá tôn mạ màu Hòa Phát

Độ dày tôn Trọng Lượng tôn (KG/M) Đơn Giá (đ/m)
3 dem 2.5 kg/m 95.000
3.5 dem 3 kg/m 101.000
4 dem 3.5 kg/m 108.000
4.5 dem 3.9 kg/m 119.500
5 dem 4.4 kg/m 127.000

5. Bảng báo giá tôn cách nhiệt PU Hòa Phát

Độ Dày tôn Đơn Giá (đ/m)
3 dem 00 + Đổ PU 102.000
3 dem 50 + Đổ PU 111.000
4 dem 00 + Đổ PU 120.000
4 dem 50 + Đổ PU 125.000
5 dem 00 + Đổ PU 136.000

6. Bảng báo giá tôn sóng ngói Hòa Phát

Độ dày tôn (dem) Trọng lượng tôn (Kg/m) Đơn giá
3.0 dem 2.5 Kg/m 70.000
3.5 dem 3.0 Kg/m 74.000
4.0 dem 3.5 Kg/m 91.000
4.5 dem 3.9 Kg/m 100.000
5.0 dem 4.4 Kg/m 105.000

Lưu ý:

  • Đơn giá tôn Hòa Phát trên đã bao gồm thuế VAT, và chi phí vận chuyển.

Vậy là các bạn vừa được tìm hiểu bảng giá tôn Hòa Phát cùng nhiều thông tin hữu ích khác. Hi vọng, bài viết đã giúp bạn tìm hiểu rõ hơn về dòng tôn chính hãng này. Bảng giá tôn Việt Nhật cũng đã được chúng tôi cập nhật rất chi tiết. Các bạn tham khảo thêm nhé !

Tags: