Bảng báo giá tôn Nam Kim mới nhất 2021 từ tổng kho

Bảng báo giá tôn Nam Kim mới nhất 2021 từ tổng kho

Tôn Nam Kim là loại tôn được người tiêu dùng đánh giá có chất lượng tốt, giá thành tương đối rẻ so với các loại tôn khác như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam … Sau đây Holcim.com.vn sẽ cập nhật đầy đủ bảng báo giá tôn Nam Kim mới nhất 2021 từ tổng kho cùng nhiều thông tin liên quan khác. Bạn chia sẻ để có thêm nhiều nguồn thông tin hữu ích nhé !

I. TÌM HIỂU VỀ TÔN NAM KIM

1. Giới thiệu về tôn Nam Kim

Tôn Nam Kim là sản phẩm chính của Công ty Cổ phần Thép Nam Kim, đây là một trong những loại tôn được thị trường khá ưa chuộng bởi giá thành rẻ, chất lượng tốt và đa dạng chủng loại, màu sắc …

Trải qua nhiều năm hình thành và phát triển, sản phẩm tôn Nam Kim đã xây dựng và phát triển một mạng lưới phân phối rộng khắp trải dài từ Bắc vào Nam. Và đã  xuất khẩu ổn định vào các nước ASEAN, Trung Đông, Châu Phi, Úc, Nhật Bản và Mỹ.

Trong suốt chặng đường hình thành và phát triển, tôn Nam Kim đã vinh dự đón nhận nhiều giải thưởng, huân chương, bằng khen với các danh hiệu cao quý từ Chính phủ và Nhà nước trao tặng.

2. Sản phẩm chính

  • Tôn lạnh Nam Kim (tôn mạ hợp kim nhôm kẽm 55%)
  • Tôn mạ kẽm Nam Kim
  • Tôn mạ màu Nam Kim
  • Các loại sản phẩm thép công nghiệp:
    • Thép tấm
    • Xà gồ
    • Ống thép

3. Tiêu chuẩn tôn Nam Kim

Tôn Nam Kim được sản xuất theo tiêu chuẩn của các nước hàng đầu thế giới và Việt nam:

  • Dây chuyền sản xuất tôn kẽm dựa theo tiêu chuẩn JIS G3302 – Nhật Bản, TCVN – Việt Nam
  • Dây chuyền sản xuất tôn lạnh dựa theo tiêu chuẩn JIS G3321 – Nhật Bản, TCVN – Việt Nam
  • Dây chuyền sản xuất tôn màu dựa theo tiêu chuẩn JIS G3312 và JIS G3322 – Nhật Bản, TCVN – Việt Nam

Bảng tiêu chuẩn chất lượng tôn lạnh Nam Kim:

TÍNH CHẤT KIỂM TRA PHƯƠNG PHÁP TIÊU CHUẨN NAM KIM KẾT QUẢ
Độ bám tôn lạnh Uốn cong ASTM D 4145 DT, băng keo 3M Không tróc
Va đập ASTM D 2794 1/2″, 1000g, 500 mm, băng keo 3M Không tróc
Chống mốc trắng Phun sương muối JIS Z 2371 72h Xuất hiện: < 5%
Độ cứng Độ cứng Rockwell Máy đo, tuỳ theo phân loại Tôn mềm: 35 – 65 HRB
Tôn cứng: Min 85 HRB
Độ bền kéo Ứng suất JIS Z 2241 Máy đo, tuỳ theo phân loại Tôn mềm: 270 – 400 N/mm2

Tôn cứng: Min 500 N/mm2

Bảng tiêu chuẩn chất lượng tôn kẽm Nam Kim:

TÍNH CHẤT KIỂM TRA PHƯƠNG PHÁP TIÊU CHUẨN NAM KIM KẾT QUẢ
Độ bám kẽm Uốn cong ASTM D 4145 DT, băng keo 3M Không tróc kẽm
Va đập ASTM D 2794 1/2”, 1000g, 500mm, băng keo 3M Không tróc kẽm
Chống mốc trắng Phun sương muối JIS Z 2371 24 – 72h Xuất hiện: < 5%
Độ cứng Độ cứng Rockwell Máy đo, tuỳ theo phân loại Tôn mềm: 35 – 65 HRB
Tôn cứng: Min 85 HRB
Độ bền kéo Ứng suất JIS Z 2241 Máy đo, tuỳ theo phân loại Tôn mềm: 270 – 400N/mm2
Tôn cứng: Min 500N/mm2

Bảng tiêu chuẩn chất lượng tôn màu Nam Kim:

TÍNH CHẤT KIỂM TRA PHƯƠNG PHÁP TIÊU CHUẨN NAM KIM KẾT QUẢ
Chống ăn mòn Phun sương muối ASTM B 117
JIS Z 2371
NaCl 5%, 500h Ăn mòn
Chịu thời tiết Kiểm tra Q.U.V ASTM D 4587
JIS K 5600
QUV, 500h E < 0,5 duy trì độ bóng > 90%
Độ cứng Xước bút chì ASTM D 3363
JIS S 6006
Mitshubishi, min 3H, 1kg/cm2 Không trầy xước
Chịu dung môi Chà búa ASTM D 5402 100 x 2,1kg/cm2 Không tróc sơn
Uốn cong ASTM D 4145 max 2T, băng keo 3M Không tróc sơn
Va đập ASTM D 2794 1/2″, 1000g, 500mm, băng keo 3M Không tróc sơn
Độ bám sơn C.C.E.T ASTM D 3359 100 x 1m2, băng keo 3M Không tróc sơn
Độ bóng Máy đo Elcometer 406 ASTM D 523 Góc 60o 25+5
45-5
75+5

4. Những ưu điểm của tôn Nam Kim

Thiết kế đa dạng: 

Với nhiều mẫu mã và hình thức đa dạng, phong phú. Để khách hàng có thể thoải mái lựa chọn những sản phẩm tốt nhất. Phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Rất nhiều các sản phẩm tôn Nam Kim chất lượng được sử dụng phổ biến như: tôn kẽm, tôn phủ màu, tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn phủ sơn cao cấp,…

Cách nhiệt – cách âm hiệu quả:

Không chỉ về khả năng chống chịu với tác động của môi trường. Sản phẩm tôn Nam Kim còn đặc biệt hơn bởi khả năng cách nhiệt – chống nóng tối ưu nhất.

Chất lượng tôn Nam Kim được đánh giá cao:

Tất cả các sản phẩm của tôn Nam Kim đều được sản xuất trên hệ thống dây chuyền hiện đại NOF. Hoàn toàn đảm bảo về chất lượng. Đặc biệt vô cùng thân thiện với môi trường.

Giá cả phù hợp:

Là dòng sản phẩm mang thương hiệu uy tín. Nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về không chỉ chất lượng. Mà giá thành của tôn Nam Kim cam kết đúng giá, phù hợp với chất lượng.

Ngoài ra, bởi có khả năng chịu tác động tốt, tuổi thọ cao nên bạn tiết kiệm được chi phí lớn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng.

II. BẢNG BÁO GIÁ TÔN NAM KIM MỚI NHẤT 2021

Bảng báo giá tôn kẽm Nam Kim 

Giá tôn Nam Kim dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo

  • Khổ tôn tiêu chuẩn la 1,07 mét
  • Chiều dài cắt theo yêu cầu khách hàng
  • Độ dày và trọng lượng: xem phía dưới
Độ Dày Tôn Trọng Lượng (kg/m) Đơn Giá (Đ/M)
2 zem 40 2.10 36.000
2 zem 90 2.45 37.000
3 zem 20 2.60 40.000
3 zem 50 3.00 43.000
3 zem 80 3.25 45.000
4 zem 00 3.50 49.000
4 zem 30 3.80 55.000
4 zem 50 3.95 61.000
4 zem 80 4.15 63.000
5 zem 00 4.50 66.000

Bảng giá tôn lạnh Nam Kim 

Độ Dày Trọng Lượng (Kg/m) Giá (Đ/m)
2 zem 80 2.40 46.000
3 zem 00 2.60 48.000
3 zem 20 2.80 49.000
3 zem 50 3.00 51.000
3 zem 80 3.25 56.000
4 zem 00 3.35 57.000
4 zem 30 3.65 62.000
4 zem 50 4.00 65.000
4 zem 80 4.25 70.000
5 zem 00 4.45 72.000
6 zem 00 5.40 93.000

Bảng giá tôn màu Nam Kim 

Độ Dày Trọng Lượng Đơn Giá
3 zem 00 2.50 43.000
3 zem 30 2.70 53.000
3 zem 50 3.00 55.000
3 zem 80 3.30 57.000
4 zem 00 3.40 60.000
4 zem 20 3.70 65.000
4 zem 50 3.90 67.000
4 zem 80 4.10 70.000
5 zem 00 4.45 75.000

Vậy là các bạn vừa được tìm hiểu bảng màu tôn Nam Kim cùng nhiều thông tin liên quan hữu ích khác. Hi vọng, bài viết đã cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết về giá vật liệu xây dựng. Bảng báo giá tôn PU cách nhiệt cũng đã được chúng tôi cập nhật rất chi tiết. Bạn tham khảo thêm nhé !

Tags: