Thép ống Hòa Phát tốt không ? Bảng báo giá thép ống Hòa Phát mới nhất

Thép ống Hòa Phát tốt không ? Bảng báo giá thép ống Hòa Phát mới nhất

Thép ống Hòa Phát có tốt không ? Thép ống Hòa Phát có những đặc điểm gì ? Bảng báo giá thép ống Hòa Phát mới nhất có gì đặc biệt ? ...Mời các bạn chia sẻ bài viết sau đây để tìm hiểu kĩ hơn về thương hiệu sắt thép Hòa Phát cùng chủng loại thép ống Hòa Phát nhé !

I. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP ỐNG HÒA PHÁT

Công ty TNHH Ống thép Hòa Phát là nhà sản xuất chuyên nghiệp và hàng đầu trong lĩnh vực ống thép tại Việt Nam. Thành lập từ tháng 8/1996, đến nay sản phẩm của Công ty đã cung cấp cho nhiều công trình lớn, được khách hàng trong và ngoài nước đánh giá rất cao. Sản phẩm đã xuất khẩu sang thị trường Bắc Mỹ, Đông Nam Á… kim ngạch hàng triệu đô la Mỹ/năm. Với dây chuyền công nghệ nhập khẩu từ Đức, Italia, Đài Loan… sản lượng sản xuất hàng năm của Công ty đạt trên 800.000 tấn/năm. 

2. Các dòng sản phẩm chính của ống thép Hòa Phát

  •  Ống thép đen hàn : được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng cơ bản, làm giàn giáo, chế tạo sản xuất cơ khí, nội thất ô tô, xe máy,…
  •  Ống thép hộp vuông, chữ nhật : ứng dụng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp, sản xuất cơ khí và các mục đích khác.
  •  Ống thép tôn mạ kẽm với chủng loại đa dạng gồm ống tròn, ống vuông, chữ nhật được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng làm rào chắn và xây dựng cơ khí.
  •  Thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng loại SGHC và SGCC khổ từ 320 đến 660mm, độ dày từ 0.6 đến 3.15mm (theo tiêu chuẩn JIS G3302:2010)

Sản phẩm đặc biệt bao gồm:

  •  Các loại ống thép cỡ lớn 141.3; 168.3; 219.1 có độ dày từ 3.96 đến 6.35mm theo tiêu chuẩn ASTM A53-Grade A.
  •  Các loại ống vuông, chữ nhật cỡ lớn 100×100; 100×150; 150×150; 100×200 độ dày từ 2.0 đến 5.0mm theo tiêu chuẩn ASTM A500.

2. Các tiêu chuẩn của thép ống Hòa Phát

Tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12

Chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn đối với các sản phẩm Ống thép đen, Ống thép mạ kẽm có đường kính ngoài từ 21.3mm đến 219.1mm

Tiêu chuẩn ASTM A500/A500M-13

Chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn đối với các sản phẩm Ống thép đen, Ống thép tôn mạ kẽm hộp vuông, hộp chữ nhật

Tiêu chuẩn BS EN 10255:2004

Chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn đối với các sản phẩm ống thép đen, mạ kẽm loại H, M, L, L1 và L2. Có đường kính danh nghĩa DN15 cho đến DN100

Tiêu chuẩn TCVN 3783:1983

Chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn Ống thép hàn điện dùng trong công nghiệp chế tạo mô tô, xe đạp có đường kính từ 11mm đến 102 mm

3. Ưu điểm vượt trội của ống thép đen Hoà Phát

Có tính bền bỉ cao

Ưu điểm đầu tiên của thép ống đen Hoà Phát mà bất cứ ai cũng biết là khả năng chịu lực rất tốt, không bị nứt vỡ, méo mó khi có những tác động mạnh của ngoại lực hay khi phải chịu một lực lớn đè nén lên. Ngoài ra thép ống đen lại còn có tính đồng nhất cao, đồ bền bỉ được phân bổ đều theo từ đầu ống đến cuối ống. Bởi vì thế thép ống đen thường được ứng dụng để sử dụng trong xây dựng, trong các công trình giao thông.

Dễ vận chuyển và lắp đặt

Các ống thép đen rất dễ dàng trong quá trình vận chuyển và lắp đặt, khi sản phẩm được giao đến công trình quý khách chỉ việc lắp đặt luôn và sử dụng chứ không cần phải sơn phủ bảo vệ. Thép ống đen được sản xuất với nhiều kích thước dầy mỏng khác nhau, phù hợp với nhu cầu và các công trình sử dụng của quý khách, bởi vậy rất dễ linh hoạt và sử dụng.

thep-ong-denKhả năng chống ăn mòn tốt

Ưu điểm tiếp theo của thép công nghiệp là khả năng chống ăn mòn cũng như han gỉ rất tốt, được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến cũng như tiêu chuẩn để áp dụng là tiêu chuẩn sử dụng của các nước hàng đầu về ngành chế tạo sắt thép. Bởi vậy những sản phẩm của thép Hòa Phát luôn có ưu điểm là chịu đựng được sự ăn mòn, đồng thời cũng như hạn chế được sự hình thành của lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên liệu

II. BẢNG BÁO GIÁ ỐNG THÉP HÒA PHÁT HÔM NAY - ĐẦY ĐỦ CÁC LOẠI

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG HÒA PHÁT (BẢNG GIÁ THÁNG 11/2021)

STT

QUY CÁCH

ĐỘ DÀI (M)

TRỌNG LƯỢNG

VAT (VNĐ/KG)

TỔNG GIÁ (VND)

1

Ống mạ kẽm D12.7 x 1.0

6M

1.73

17,500

33,303

2

Ống mạ kẽm D12.7 x 1.1

6M

1.89

17,500

36,383

3

Ống mạ kẽm D12.7 x 1.2

6M

2.04

17,500

39,270

4

Ống mạ kẽm D15.9 x 1.0

6M

2.2

17,500

42,350

5

Ống mạ kẽm D15.9 x 1.1

6M

2.41

17,500

46,393

6

Ống mạ kẽm D15.9 x 1.2

6M

2.61

17,500

50,243

7

Ống mạ kẽm D15.9 x 1.4

6M

3

17,500

57,750

8

Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5

6M

3.2

17,500

61,600

9

Ống mạ kẽm D15.9 x 1.8

6M

3.76

17,500

72,380

10

Ống mạ kẽm D21.2 x 1.0

6M

2.99

17,500

57,558

11

Ống mạ kẽm D21.2 x 1.1

6M

3.72

17,500

62,948

12

Ống mạ kẽm D21.2 x 1.2

6M

3.55

17,500

68,338

13

Ống mạ kẽm D21.2 x 1.4

6M

4.1

17,500

78,925

14

Ống mạ kẽm D21.2 x 1.5

6M

4.37

17,500

84,123

15

Ống mạ kẽm D21.2 x 1.8

6M

5.17

17,500

99,523

16

Ống mạ kẽm D21.2 x 2.0

6M

5.68

17,500

109,340

17

Ống mạ kẽm D21.2 x 2.3

6M

6.43

17,500

123,778

18

Ống mạ kẽm D21.2 x 2.5

6M

6.92

17,500

133,210

19

Ống mạ kẽm D26.65 x 1.0

6M

3.8

17,500

73,150

20

Ống mạ kẽm D26.65 x 1.1

6M

4.16

17,500

80,080

21

Ống mạ kẽm D26.65 x 1.2

6M

4.52

17,500

87,010

22

Ống mạ kẽm D26.65 x 1.4

6M

5.23

17,500

100,678

23

Ống mạ kẽm D26.65 x 1.5

6M

5.58

17,500

107,415

24

Ống mạ kẽm D26.65 x 1.8

6M

6.62

17,500

127,435

25

Ống mạ kẽm D26.65 x 2.0

6M

7.29

17,500

140,333

26

Ống mạ kẽm D26.65 x 2.3

6M

8.29

17,500

159,583

27

Ống mạ kẽm D26.65 x 2.5

6M

8.93

17,500

171,903

28

Ống mạ kẽm D33.5 x 1.0

6M

4.81

17,500

92,593

29

Ống mạ kẽm D33.5 x 1.1

6M

5.27

17,500

101,448

30

Ống mạ kẽm D33.5 x 1.2

6M

5.74

17,500

110,495

31

Ống mạ kẽm D33.5 x 1.4

6M

6.65

17,500

128,013

32

Ống mạ kẽm D33.5 x 1.5

6M

7.1

17,500

136,675

33

Ống mạ kẽm D33.5 x 1.8

6M

8.44

17,500

162,470

34

Ống mạ kẽm D33.5 x 2.0

6M

9.32

17,500

179,410

35

Ống mạ kẽm D33.5 x 2.3

6M

10.62

17,500

204,435

36

Ống mạ kẽm D33.5 x 2.5

6M

11.47

17,500

220,798

37

Ống mạ kẽm D33.5 x 2.8

6M

12.72

17,500

244,860

38

Ống mạ kẽm D33.5 x 3.0

6M

13.54

17,500

260,645

39

Ống mạ kẽm D33.5 x 3.2

6M

14.35

17,500

276,238

40

Ống mạ kẽm D38.1 x 1.0

6M

5.49

17,500

105,683

41

Ống mạ kẽm D38.1 x 1.1

6M

6.02

17,500

115,885

42

Ống mạ kẽm D38.1 x 1.2

6M

6.55

17,500

126,088

43

Ống mạ kẽm D38.1 x 1.4

6M

7.6

17,500

146,300

44

Ống mạ kẽm D38.1 x 1.5

6M

8.12

17,500

156,310

45

Ống mạ kẽm D38.1 x 1.8

6M

9.67

17,500

186,148

46

Ống mạ kẽm D38.1 x 2.0

6M

10.68

17,500

205,590

47

Ống mạ kẽm D38.1 x 2.3

6M

12.18

17,500

234,465

48

Ống mạ kẽm D38.1 x 2.5

6M

13.17

17,500

253,523

49

Ống mạ kẽm D38.1 x 2.8

6M

14.63

17,500

281,628

50

Ống mạ kẽm D38.1 x 3.0

6M

15.58

17,500

299,915

51

Ống mạ kẽm D38.1 x 3.2

6M

16.53

17,500

318,203

52

Ống mạ kẽm D42.2 x 1.1

6M

6.69

17,500

128,783

53

Ống mạ kẽm D42.2 x 1.2

6M

7.28

17,500

140,140

54

Ống mạ kẽm D42.2 x 1.4

6M

8.45

17,500

162,663

55

Ống mạ kẽm D42.2 x 1.5

6M

9.03

17,500

173,828

56

Ống mạ kẽm D42.2 x 1.8

6M

10.76

17,500

207,130

57

Ống mạ kẽm D42.2 x 2.0

6M

11.9

17,500

229,075

58

Ống mạ kẽm D42.2 x 2.3

6M

13.58

17,500

261,415

59

Ống mạ kẽm D42.2 x 2.5

6M

14.69

17,500

282,783

60

Ống mạ kẽm D42.2 x 2.8

6M

16.32

17,500

314,160

61

Ống mạ kẽm D42.2 x 3.0

6M

17.4

17,500

334,950

62

Ống mạ kẽm D42.2 x 3.2

6M

18.47

17,500

355,548

63

Ống mạ kẽm D48.1 x 1.2

6M

8.33

17,500

160,353

64

Ống mạ kẽm D48.1 x 1.4

6M

9.67

17,500

186,148

65

Ống mạ kẽm D48.1 x 1.5

6M

10.34

17,500

199,045

66

Ống mạ kẽm D48.1 x 1.8

6M

12.33

17,500

199,045

67

Ống mạ kẽm D48.1 x 2.0

6M

13.64

17,500

237,353

68

Ống mạ kẽm D48.1 x 2.3

6M

15.59

17,500

262,570

69

Ống mạ kẽm D48.1 x 2.5

6M

16.87

17,500

300,108

70

Ống mạ kẽm D48.1 x 2.8

6M

18.77

17,500

324,748

71

Ống mạ kẽm D48.1 x 3.0

6M

20.02

17,500

361,323

72

Ống mạ kẽm D48.1 x 3.2

6M

21.26

17,500

385,385

73

Ống mạ kẽm D59.9 x 1.4

6M

12.12

17,500

409,255

74

Ống mạ kẽm D59.9 x 1.5

6M

12.96

17,500

233,310

75

Ống mạ kẽm D59.9 x 1.8

6M

15.47

17,500

249,480

76

Ống mạ kẽm D59.9 x 2.0

6M

17.13

17,500

297,798

77

Ống mạ kẽm D59.9 x 2.3

6M

19.6

17,500

329,753

78

Ống mạ kẽm D59.9 x 2.5

6M

21.23

17,500

377,300

79

Ống mạ kẽm D59.9 x 2.8

6M

23.66

17,500

408,678

80

Ống mạ kẽm D59.9 x 3.0

6M

25.26

17,500

455,455

81

Ống mạ kẽm D59.9 x 3.2

6M

26.85

17,500

486,255

82

Ống mạ kẽm D75.6 x 1.5

6M

16.45

17,500

516,863

83

Ống mạ kẽm D75.6 x 1.8

6M

19.66

17,500

316,663

84

Ống mạ kẽm D75.6 x 2.0

6M

21.78

17,500

378,455

85

Ống mạ kẽm D75.6 x 2.3

6M

24.95

17,500

419,265

86

 

Ống mạ kẽm D75.6 x 2.5

6M

27.04

17,500

480,288

87

Ống mạ kẽm D75.6 x 2.8

6M

30.16

17,500

520,520

88

Ống mạ kẽm D75.6 x 3.0

6M

32.23

17,500

580,580

89

Ống mạ kẽm D75.6 x 3.2

6M

34.28

17,500

620,428

90

Ống mạ kẽm D88.3 x 1.5

6M

19.27

17,500

659,890

91

Ống mạ kẽm D88.3 x 1.8

6M

23.04

17,500

370,948

92

Ống mạ kẽm D88.3 x 2.0

6M

25.54

17,500

443,520

93

Ống mạ kẽm D88.3 x 2.3

6M

29.27

17,500

491,645

94

Ống mạ kẽm D88.3 x 2.5

6M

31.74

17,500

563,448

95

Ống mạ kẽm D88.3 x 2.8

6M

35.42

17,500

610,995

96

Ống mạ kẽm D88.3 x 3.0

6M

37.87

17,500

681,835

97

Ống mạ kẽm D88.3 x 3.2

6M

40.3

17,500

728,998

98

Ống mạ kẽm D108.0 x 1.8

6M

28.29

17,500

775,775

99

Ống mạ kẽm D108.0 x 2.0

6M

31.37

17,500

544,583

100

Ống mạ kẽm D108.0 x 2.3

6M

35.97

17,500

603,873

101

Ống mạ kẽm D108.0 x 2.5

6M

39.03

17,500

692,423

102

Ống mạ kẽm D108.0 x 2.8

6M

43.59

17,500

751,328

103

Ống mạ kẽm D108.0 x 3.0

6M

46.61

17,500

839,108

104

Ống mạ kẽm D108.0 x 3.2

6M

49.62

17,500

897,243

105

 

Ống mạ kẽm D113.5 x 1.8

6M

29.75

17,500

955,185

106

Ống mạ kẽm D113.5 x 2.0

6M

33

17,500

572,688

107

Ống mạ kẽm D113.5 x 2.3

6M

37.84

17,500

635,250

108

Ống mạ kẽm D113.5 x 2.5

6M

41.06

17,500

728,420

109

Ống mạ kẽm D113.5 x 2.8

6M

45.86

17,500

790,405

110

Ống mạ kẽm D113.5 x 3.0

6M

49.05

17,500

882,805

111

Ống mạ kẽm D113.5 x 3.2

6M

52.23

17,500

944,213

112

Ống mạ kẽm D126.8 x 1.8

6M

33.29

17,500

1,005,428

113

Ống mạ kẽm D126.8 x 2.0

6M

36.93

17,500

640,833

114

Ống mạ kẽm D126.8 x 2.3

6M

42.37

17,500

710,903

115

Ống mạ kẽm D126.8 x 2.5

6M

45.98

17,500

815,623

116

Ống mạ kẽm D126.8 x 2.8

6M

51.37

17,500

885,115

117

Ống mạ kẽm D126.8 x 3.0

6M

54.96

17,500

988,873

118

Ống mạ kẽm D126.8 x 3.2

6M

58.52

17,500

1,057,980

119

Ống mạ kẽm D113.5 x 3.2

6M

52.23

17,500

1,005,428

Lưu ý :

  • Bảng giá phía trên đã kèm VAT

III. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT ỐNG THÉP HÒA PHÁT CHÍNH HÃNG

Tất cả dòng sản phẩm thép Hòa Phát như đều có in logo Tập đoàn Hòa Phát trên thành sản phẩm. Logo có 3 hình tam giác với chữ HOA PHAT.

Dấu hiệu nhận biết Đặc điểm nhận dạng
Tem đầu ống Thể hiện đầy đủ các nội dung liên quan đến quy cách, chất lượng sản phẩm như :

-Tiêu chuẩn kích thước

– Ngày sản xuất, ca sản xuất

-Người kiểm soát chất lượng

-Số lượng cây/bó

Khóa đai màu trắng, có dập chữ nổi Hòa Phát trên bề mặt Đai bó ống bằng thép màu xanh dương (ống TMK) hoặc màu xanh lá cây (ống mạ nhúng nóng) và được đóng 4 đai trên mỗi bó ống.
Chữ điện tử in trên thành ống Ngoài logo Tập đoàn Hòa Phát và tên công ty bằng tiếng Anh (Hoa Phat pipe), trên thành ống còn in ống cơ khí (ống TMK) hoặc ký hiệu BSEN 10255:2004 (ống mạ nhúng nóng), chủng loại ống, ca sản xuất, ngày sản xuất.

Chữ in rõ nét, khó tẩy xóa bằng hoá chất thông thường

Bề mặt ống Bề mặt sáng bóng, hoa kẽm nổi rõ, đồng đều, kích thước tiết diện ống tròn đều (đối với ống thép tròn), góc vuông cạnh phẳng (đối với thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật)
Nút bịt đầu (đối với ống TMK) Đối với các loại ống tròn có kích thước Ø21.2 – Ø113.5 đều được bịt nút bảo quản để tránh bẹp, méo.

Nút bịt màu xanh làm, mặt ngoài có dấu nổi logo Tập đoàn Hòa Phát

Trên đây, chúng tôi đã giới thiệu về sản phẩm ống thép Hòa Phát cùng bảng báo giá thép ống Hòa Phát mới nhất hôm nay. Hi vọng, những thông tin này hữu ích với bạn. Bảng báo giá thép ống các loại cũng đã được chúng tôi cập nhât. Bnạ tìm hiểu thêm nhé !

Tags: