Đặc điểm của thép ống. Bảng báo giá thép ống các loại cập nhật tháng 11/2021

Đặc điểm của thép ống. Bảng báo giá thép ống các loại cập nhật tháng 11/2021

Thép ống có những đặc điểm gì? Thép ống có mấy loại? Bảng báo giá thép ống từng loại thế nào ? Đây là những thắc mắc không nhỏ của người tiêu dùng. Bài viết hôm nay, Holcim.com.vn sẽ dành ra ít thời lượng giải đáp cùng người tiêu dùng nhé !

I. TÌM HIỂU VỀ THÉP ỐNG

1. Thép ống là gì ?

Thép ống là loại thép được ứng dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng. Thép ống hiện tại được chia làm hai loại là thép ống đen và thép ống mạ kẽm, cả hai loại này đều có ưu điểm là độ bền cao, chịu được áp lực, có khả năng chống ăn mòn cũng như hạn chế được gỉ sét hình thành lên bề mặt vật liệu. Ngoài những ưu điểm về tính hóa học và vật lý thì ống thép còn rất dễ lắp đặt và dễ xử lý bào dưỡng.

2. Đặc tính của thép ống

Thép ống có đặc tính:

– Cứng vững, bền bỉ, trọng lượng nhẹ.

– Cường độ chịu lực cao & chịu được những rung động mạnh.

– Khi chịu điều kiện khắc nghiệt do tác động của hóa chất, nhiệt độ, thép ống sẽ có xu hướng uốn cong theo dạng đường tròn không bị phá vỡ kết cấu.

Do đó:

– Làm giảm nguy cơ rò rỉ các loại hóa chất, chất lỏng.

– Loại thép ống này là sự lựa chọn lý tưởng cho các xưởng hóa chất.

– Dùng làm đường ống dẫn nước, dầu khí, chất đốt.

Có khả năng chống lại sự ăn mòn của axit, hóa chất, nhiệt độ cao.

Không bị ảnh hưởng của thời tiết, đảm bảo tính bền vững cho các công trình.

Việc lắp đặt thép ống tròn cho các công trình xây dựng rất linh hoạt.

Cho nên rất thích hợp với mọi yêu cầu của các công trình.

Thêm vào đó, độ dày ống thép có thể làm mỏng hơn không làm ảnh hưởng đến chất lượng.

Thông thường, thép ống không yêu cầu bảo trì & nếu yêu cầu bảo trì thì cách thực hiện rất nhanh chóng & đơn giản.

3. Ưu điểm của thép ống

- Độ bền cao: Ưu điểm đầu tiên phải nhắc đến của sản phẩm thép ống là độ bền cao, có khả năng chịu áp lực rất tốt. Cấu trúc của ống thép là rỗng, thành mỏng, khối lượng nhẹ, tuy nhiên lại có độ cứng và chịu áp lực rất tốt. Ngoài ra đối với những sản phẩm thép ống mạ kẽm lại còn có thêm khả năng chịu được những ảnh hưởng khắc nghiệt từ thời tiết và môi trường. Bởi vậy tuổi thọ của sản phẩm thép ống rất cao nên giúp gia tăng tuổi thọ cho công trình mà bạn đang muốn xây dựng.

- Có khả năng chống ăn mòn: Đối với những công trình xây dựng ở những vùng có khi hậu đặc thù như ven biển, nơi có độ ẩm cao thì các sản phẩm rất dễ bị bào mòn đồng thời rất dễ bị gỉ sét. Bởi vậy các sản phẩm thép ống mạ kẽm rất hay được các nhà thầu lựa chọn để sử dụng ở những công trình như vậy. Sự kết hớp giữa lớp ống thép bên trong và lớp mạ kẽm tạo nên một sản phẩm có bề mặt chống bào mòn, ngăn chặn được nước biển và oxi hóa xâm nhệp vào bên trong lớp ống thép. Bởi vậy có khả năng chống ăn mòn cũng như gỉ sét cao nhất.

-. Dễ lắp đặt: Với cấu trúc là rỗng bên trong nên khối lượng của thép ống khá nhẹ nên rất dễ di chuyển cũng như lắp đặt. Đồng thời sản phẩm ống thép mạ kẽm giúp giảm thiểu chi phí bảo trì, cũng như rất dễ dàng trong sữa chữa và bảo trì sản phẩm.

II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CÁC LOẠI MỚI NHẤT HÔM NAY

1. Bảng báo giá các loại thép ống mạ kẽm

BÁO GIÁ THÉP ỐNG MẠ KẼM
Độ dày
Kích thước
1 1.1 1.2 1.4 1.5
P12.7     29,064 đồng     31,752 đồng     34,272 đồng     39,312 đồng     41,832 đồng
P13.8     31,752 đồng     34,776 đồng     37,632 đồng     43,176 đồng     45,864 đồng
P15.9     36,960     40,488     43,848     50,400     53,760
P19.1     45,024     49,224     53,424     61,656     65,688
P21.2     50,232     54,936     59,640     68,880     73,416
P22     52,248     57,120     61,992     71,736     76,440
P22.2     52,752     57,624     62,664     72,408     77,112
P25.0     59,640     65,352     71,064     82,152     87,696
P25.4     60,648     66,528     72,240     83,496     89,040
P26.65     63,840     69,888     75,936     87,864     93,744
P28     67,200     73,584     79,968     92,568     98,784
P31.8     76,608     84,000     91,224   105,840   113,064
P32     77,112     84,504     91,896   106,512   113,736
P33.5     80,808     88,536     96,432   111,720   119,280
P35.0     84,504     92,736   100,800   116,928   124,992
P38.1     92,232   101,136   110,040   127,680   136,416
P40              –     106,344   115,752   134,400   143,640
P42.2              –     112,392   122,304   141,960   151,704
P48.1              –     128,520   139,944   162,456   173,712
P50.3              –     134,568   146,496   170,184   181,944
P50.8              –     135,912   148,008   171,864   183,792
P59.9              –                –                –     203,616   217,728
P75.6              –                –                –                –     276,360
P88.3              –                –                –                –     323,736

2. Bảng báo giá các loại thép ống tròn đen

  Giá thép ống đen
Độ dày
Kích thước
1 1.1 1.2 1.4 1.5
P12.7            26,815 đồng           29,295 đồng           31,620 đồng         36,270 đồng           38,595 đồng
P13.8            29,295           32,085           34,720         39,835           42,315
P15.9            34,100           37,355           40,455         46,500           49,600
P19.1            41,540           45,415           49,290         56,885           60,605
P21.2            46,345           50,685           55,025         63,550           67,735
P22            48,205           52,700           57,195         66,185           70,525
P22.2            48,670           53,165           57,815         66,805           71,145
P25.0            55,025           60,295           65,565         75,795           80,910
P25.4            55,955           61,380           66,650         77,035           82,150
P26.65            58,900           64,480           70,060         81,065           86,490
P28            62,000           67,890           73,780         85,405           91,140
P31.8            70,680           77,500           84,165         97,650          104,315
P32            71,145           77,965           84,785         98,270          104,935
P33.5            74,555           81,685           88,970        103,075          110,050
P35.0            77,965           85,560           93,000        107,880          115,320
P38.1            85,095           93,310         101,525        117,800          125,860
P40                  –             98,115         106,795        124,000          132,525
P42.2                  –           103,695         112,840        130,975          139,965
P48.1                  –           118,575         129,115        149,885          160,270
P50.3                  –           124,155         135,160        157,015          167,865
P50.8                  –           125,395         136,555        158,565          169,570
P59.9                  –                   –                   –          187,860          200,880
P75.6                  –                   –                   –                  –            254,975
P88.3                  –                   –                   –                  –            298,685
P108                  –                   –                   –                  –                    –  
P113.5                  –                   –                   –                  –                    –  
P126.8            15,500           17,050           18,600         21,700           23,250

III. ỨNG DỤNG CỦA THÉP ỐNG

Thép ống được thiết kế và sản xuất dưới nhiều hình dạng và kích thước khác nhau nên ứng dụng của thép ống cũng khá đa dạng rộng rãi. Thông thường đối với những sản phẩm thép ống tròn thường đượ sử dụng để làm đường ống dẫn nước trong các tòa nhà cao tầng, bởi khả năng chịu áp lực tốt nên sản phẩm vẫn có khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn với bên ngoài.

Ngoài ra còn một số các sản phẩm ống thép khác còn được ứng dụng đễ xây dựng khung nhà ở, khung nhà xưởng. Đối với những sản phẩm thép ống vuông, thép ống tròn còn đượ sử dụng để làm angten, cọc siêu âm, cột đèn chiếu sáng công cộng.....

Ngoài ra thép ống còn được sử dụng để ứng dụng trong ngành sản xuất công nghiệp khác như khung sườn ô tô, xa máy, xe tải.....Nhiều hơn nữa thép ống còn được ứng dụng trong thiết kế nội thất như làm giường ngủ, bàn ghế, tủ bếp....

IV. HÌNH ẢNH CÁC LOẠI THÉP ỐNG HIỆN NAY

Hiện nay có 2 loại thép ống chủ yếu là thép ống đen và thép ống mạ kẽm. Sau đây là một số hình ảnh về hai loại thép đó. Bạn xem nhé !!

Bài viết trên đây, Holcim.com.vn đã giới thiệu đến quý bạn đọc chủng loại thép ống và bảng báo giá thép ống các loại tháng 11/2021. Hi vọng, những thông tin này hữu ích với bạn. Bảng báo giá thép hộp các loại cũng đã được chúng tôi cập nhât. Bnạ tìm hiểu thêm nhé !

Tags: