Thép hộp là gì ? Bảng báo giá thép hộp các loại tháng 11/2021
Thép hộp là gì ? Thép hộp có những loại nào? Đặc điểm của thép hộp ra sao ? Nó có những ưu điểm gì và bảng báo giá thép hộp các loại tháng 11/2021 có gì biến động ? ... Tât cả những thông tin này sẽ được Holcim.com.vn chia sẻ qua bài viết dưới đây. Nếu bạn muốn tìm hiểu về thép hộp hãy dành thời gian chia sẻ nhé !
I. TÌM HIỂU VỀ THÉP HỘP
1. Thép hộp là gì ?
Thép hộp là loại nguyên vật liệu được gia công bằng hình khối rỗng ruột, được sử dụng khá nhiều trong ngành xây dựng và phổ biến trong các ngành chế tạo sản phẩm cơ khí. Các sản phẩm thép hộp được nhiều khách hàng quan tâm nhất là thép hộp mạ kẽm Hòa Phát, Việt Tiệp, Hoa Sen..Thép hộp được gia công theo các loại hình khối rỗng ruột, dày 0,7-5,1mm, có kích thước dài 6m.
2. Các loai thép hộp hiện nay
Hiện nay có 2 loại Thép Hộp phổ biến trên thị trường của Việt Nam là Thép Hộp Mạ Kẽm và Thép Hộp Đen . Ngoài ra còn được chia thành 2 loại là Thép Hộp vuông và Thép Hộp chữ nhật.
a. Thép hộp đen ( Sắt hộp đen )
Thép Hộp Đen là loại Thép Hộp có bề mặt đen bóng. Thường thì chúng được dùng ở những công trình trong nhà như các công trình xây dựng dân dụng nhà xưởng nội ngoại thất không thường xuyên tiếp xúc với mưa, nước biển, axit,…
b. Thép hộp mạ kẽm ( Sắt hộp mạ kẽm)
Thép Hộp Mạ Kẽm là loại Thép Hộp được sơn phủ mạ 1 lớp Kẽm ở nhiệt độ cao giúp bảo vệ lớp sắt thép bên trong không tiếp xúc với không khí bên ngoài. Sắt hộp mạ kẽm có khả năng chống mài mòn tốt hơn Thép Hộp Đen, dù ở nhiệt độ ngoài trời, mưa hay dưới biển cũng khó bị han gỉ sét, tuổi thọ thường rất cao lên đến 50-60 năm. Chúng thường được dùng ở những công trình tiếp xúc thời tiết khắc nghiệt, đặc thù như ven biển, kho hóa chất..
Sắt hộp mạ kẽm bao gồm các loại có kích thước; sắt hộp mạ kẽm hoa sen; sắt hộp mạ kẽm 20×20; sắt hộp mạ kẽm 30×30; sắt hộp mạ kẽm 10×20; sắt hộp mạ kẽm 50×100; sắt hộp mạ kẽm 20×40; sắt hộp mạ kẽm 50×50; sắt hộp mạ kẽm 100×100; sắt hộp mạ kẽm 40×80; sắt hộp mạ kẽm 25×25.
c. Thép hộp vuông
Với nhiều kích thước khác nhau: Vuông 12×12; vuông 14×14; vuông 40×40; 60×60; 40×80; 90×90; 45×90, sắt hộp vuông 3; sắt hộp vuông 2; sắt hộp vuông mạ kẽm; sắt hộp vuông 4; sắt hộp vuông 10 ....
d. Thép hộp chữ nhật
Thép hình hộp chữ nhật trên thị trường hiện nay bao gồm 2 loại là: thép hộp chữ nhật đen ( hàng đen ) và thép hộp chữ nhật mạ kẽm ( hàng kẽm ). Thép này gồm nhiều kích cỡ và độ dày khác nhau đi cùng đó là nhiều thương hiệu lớn nhỏ trong và ngoài nước với đơn giá khác nhau. Tùy vào mục đích và hạng mục sử dụng mà người ta mua lựa chọn loại thép hộp chữ nhật phù hợp nhất.
II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP CÁC LOẠI MỚI NHẤT HÔM NAY
1. Bảng báo giá thép hộp đen
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | |||||||||||||
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 | |||||||||||
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 | |||||||||||
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 | |||||||||||
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 | |||||||||||
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 | |||||||||||
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 | |||||||||||
Thép 30×60 | 50 | 215,390 | 234,430 | 272,034 | 290,598 | |||||||||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng ( Cây ,bó) |
Độ dày (mm) | ||||||||||||||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.3 | |||||||||||||
Thép 50×50 | 36 | 324,156 | 386,036 | 430,560 | 491,280 | |||||||||||
Thép 60×60 | 25 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 40×80 | 32 | 391,510 | 466,718 | 520,800 | 595,200 | |||||||||||
Thép 50×100 | 18 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 75×75 | 16 | 492,422 | 587,860 | 656,640 | 751,200 | |||||||||||
Thép 90×90 | 16 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 | |||||||||||
Thép 60×120 | 18 | 593,334 | 709,002 | 792,240 | 907,200 |
2. Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm
Độ dày Kích thước |
Số lượng Cây,bó |
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 |
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 |
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 |
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 |
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 |
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 |
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 |
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 |
Thép 30×60 | 50 | 198,000 | 215,390 | 234,430 | 272,034 |
Thép 50×50 | 36 | 220,560 | 240,142 | 261,324 | 303,212 |
Thép 60×60 | 25 | # | 289,408 | 315,112 | 366,044 |
Thép 40×80 | 32 | # | 289,408 | 315,112 | 366,044 |
Thép 40×100 | 24 | # | # | # | 428,876 |
Thép 50×100 | 18 | # | # | # | 460,292 |
Thép 75×75 | 16 | # | # | # | 460,292 |
Thép 90×90 | 16 | # | # | # | 554,540 |
Thép 60×120 | 18 | # | # | # | 554,540 |
3. Bảng báo giá thép hộp vuông và thép hộp hình chữ nhật
TT | Báo giá thép hộp vuông | Báo giá thép hộp hình chữ nhật | ||||||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | GIÁ/CÂY 6M | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | GIÁ/CÂY 6M | |
1 | (14X14) | 0,9 | 1,9 | 28,900 | (10X20) | 0,8 | 2,2 | 40.000 |
2 | 1 | 2 | 32.000 | 0,9 | 2,5 | 43.000 | ||
3 | 1.1 | 2,4 | 35.000 | 1 | 2,8 | 49.000 | ||
4 | 1,2 | 2,6 | 38.000 | 1,2 | 3,4 | 52.000 | ||
5 | (16X16) | 0,8 | 2 | 30.000 | (20X40) | 0,9 | 4.3 | 64.000 |
6 | 0,9 | 2,2 | 33.000 | 1 | 4.8 | 70.000 | ||
7 | 1 | 2,5 | 37.000 | 1,2 | 5,8 | 85.000 | ||
số 8 | 1.1 | 2,7 | 40.000 | 1,4 | 6.9 | 99.000 | ||
9 | 1,2 | 3 | 44.000 | (25X50) | 0,9 | 5.5 | 82.000 | |
10 | (20X20) | 0,8 | 2,5 | 38.000 | 1 | 6.1 | 90.000 | |
11 | 0,9 | 2,8 | 42.000 | 1.1 | 6,8 | 99.000 | ||
12 | 1 | 3.2 | 47.000 | 1,2 | 7,5 | 109.000 | ||
13 | 1.1 | 3.5 | 51.000 | 1,4 | 8.7 | 124.000 | ||
14 | 1,2 | 3.8 | 55.000 | (30X60) | 0,9 | 6.6 | 98.000 | |
15 | (25X25) | 0,8 | 3.1 | 48.000 | 1 | 7.6 | 109.000 | |
16 | 0,9 | 3.6 | 54.000 | 1,2 | 9 | 131.000 | ||
17 | 1 | 4.0 | 60.000 | 1,4 | 10,8 | 151.000 | ||
18 | 1.1 | 4.4 | 65.000 | 1,8 | 14 | 192.000 | ||
19 | 1,2 | 4,9 | 72.000 | (40X80) | 1 | 11 | 147.000 | |
20 | 1,4 | 5,9 | 82.000 | 1,2 | 12,2 | 174.000 | ||
21 | (30X30) | 0,8 | 3.8 | 58.000 | 1,4 | 14,2 | 204.000 | |
22 | 0,9 | 4.3 | 65.000 | 1,8 | 18.1 | 260.000 | ||
23 | 1 | 4,9 | 72.000 | 2 | 20.3 | 285.000 | ||
24 | 1.1 | 5,4 | 79.000 | (50X100) | 1 | 15.1 | 197.000 | |
25 | 1,2 | 5,9 | 86.000 | 1,2 | 16.3 | 215.000 | ||
26 | 1,4 | 6.9 | 99.000 | 1,4 | 17,5 | 256.000 | ||
27 | 1,8 | 8.9 | 125.000 | 1,8 | 22,6 | 326.000 | ||
28 | 2 | 10 | 138.000 | 2 | 25.3 | 359.000 | ||
29 | (40X40) | 1 | 6.6 | 94.000 | 3 | 39,5 | 531.000 | |
30 | 1.1 | 7.3 | 103.000 | (60X120) | 1 | 13,8 | 180.000 | |
31 | 1,2 | số 8 | 115.000 | 1,2 | 15,6 | 211.000 | ||
32 | 1,4 | 10 | 134.000 | 1,4 | 21.3 | 318.000 | ||
33 | 1,8 | 12.4 | 172.000 | 1,8 | 28.1 | 420.000 | ||
34 | 2 | 14 | 205.000 | 2 | 31.4 | 509.000 | ||
35 | (50X50) | 1 | 8.5 | 121.000 | Liên hệ | |||
36 | 1,2 | 10 | 145.000 | Liên hệ | ||||
37 | 1,4 | 12 | 169.000 | Liên hệ | ||||
38 | 1,7 | 15.1 | 215.000 | Liên hệ | ||||
39 | 2 | 17.1 | 237.000 | Liên hệ |
III. ỨNG DỤNG CỦA THÉP HỘP
Thép hộp đen là loại thép có màu nguyên bản sau khi cán ra lò. Loại thép này đúng nguyên bản của sắt hộp đen bởi chúng không được nhúng mạ kẽm. Mà được phun bên ngoài lớp chống oix hóa. Lớp màu đen này có cả ở trong và ngoài bề mặt của sản phẩm. Có độ bóng cao, không bị bong tróc hay để lộ lớp thép bên trong. Nhưng thép đen thường được như dung nhiều nhất cho các công trình trong nhà …
Thép hộp đen thường được sử dụng trong công trình dân dụng, nhà thép tiền chế, đóng thùng xe, trong chế tạo cơ khí, trong công nghiệp đóng tàu, oto …
Thép hộp mạ kẽm là sản phẩm dùng phương pháp tiên tiến phủ 1 lớp mạ kẽm lên trên bề mặt của nguyên liệu. Lớp mạ kẽm này có tác dụng giữ an toàn cho lớp thép bên trong khỏi bị ăn mòn cũng như hình thành lớp gỉ rét trên bề mặt nguyên vật liệu. Bề mặt luôn sáng bóng và không dễ gặp phải bong tróc hay méo mó lúc di chuyển. Tuổi thọ cao lên đến 70 năm.
Thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng cho các công trình đặc thù như ven biển, kho hóa chất bởi được bào vệ bởi lớp mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài có công dụng giữ an toàn và bảo vệ lớp sắt thép bên trong sản phẩm khỏi bị bào mòn cũng như han gỉ theo thời gian. Ngoài ra nó còn được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng , hệ thống thang máy, hệ thống cáp điện, kết cấu dầm thép…và rất nhiều những ứng dụng khác.
Bài viết trên đây, Holcim.com.vn đã giới thiệu đến quý bạn đọc chủng loại thép hộp và bảng báo giá thép hộp các loại tháng 11/2021. Hi vọng, những thông tin này hữu ích với bạn. Bài viết tiếp theo, chúng tôi sẽ cập nhật bảng báo giá thép hộp Hòa Phát. Bạn nhớ đón xem nhé !