[Cập Nhật Chính Xác] bảng báo giá thép Tisco Thái Nguyên tháng 11/2021

[Cập Nhật Chính Xác] bảng báo giá thép Tisco Thái Nguyên tháng 11/2021

Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên cùng sản phẩm Thép mang thương hiệu TISCO đã chiếm lĩnh trên thị trường, tạo được vị thế vững chắc. Nếu bạn muốn tìm hiểu về thương hiệu sắt thép Thái Nguyên, tìm hiểu về bảng báo giá thép Tisco Thái Nguyên tháng 11/2021, hãy chia sẻ ngay bìa viết sau đây nhé !

I. GIỚI THIỆU THÉP TISCO THÁI NGUYÊN

Công ty Cổ phần Gang thép Thái Nguyên (TISCO), cái nôi của ngành công nghiệp luyện kim Việt Nam, tiền thân là Công ty Gang thép Thái Nguyên, được thành lập năm 1959, là khu Công nghiệp đầu tiên tại Việt Nam có dây chuyền sản xuất liên hợp khép kín từ khai thác quặng sắt đến luyện gang, luyện thép và cán thép.

Trải qua 50 năm xây dựng và phát triển, Công ty không ngừng tăng trưởng và lớn mạnh. Công suất sản xuất thép cán hiện tại đạt 650.000 tấn/năm, doanh thu hàng năm đạt trên 8.000 tỷ VNĐ, hệ thống phân phối sản phẩm rộng khắp trên cả nước với 5 chi nhánh đặt tại Hà Nội, Quảng Ninh, Thanh Hoá, Nghệ An, Đà Nẵng, văn phòng bán hàng tại TP Hồ Chí Minh.

Sản phẩm thép TISCO đã trở nên nổi tiếng trong cả nước, được người tiêu dùng tín nhiệm, được sử dụng vào hầu hết các Công trình trọng điểm Quốc gia như thuỷ điện Hoà Bình, Yaly, Sơn La, đường dây tải điện 500 KV Bắc Nam, Trung tâm hội nghị Quốc gia, sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, cầu Thăng Long, Chương Dương ...

1. Thép Thái Nguyên có máy loại

Hiện nay Thép Thái Nguyên hay thép TISCO có 10 loại sản phẩm chính cung cấp cho khách hàng.

+ Thép cuộn mác SAE 1008

+ Thép cuộn

+ Thép thanh vằn

+ Thép chống lò

+ Thép góc chữ L

+ Thép chữ C

+ Thép chữ I

+ Thép chịu hàn

+ Thép thanh tròn trơn

+ Gang

2. Những thành tích đã đạt được của thép Thái Nguyên

Tính từ khi thành lập đến nay, thép Thái Nguyên đang không ngừng trưởng thành và vững mạnh hơn. Trên thị trường sản xuất thép tại Việt Nam, Thái Nguyên cũng đã đạt được một số thành tựu nổi bật.

– Hằng năm, công suất sản xuất thép cán đạt khối lượng 650.000 tấn/năm.

– Công ty có khả năng sản xuất phôi thép lên đến 750.000 tấn trong vòng 1 năm.

– Doanh thu hằng năm của thép Thái Nguyên lên đến 8000 tỷ đồng.

– Thép Thái Nguyên hiện đang sở hữu một mạng lưới, hệ thống phân phối thép trải dài trên khắp cả nước. Với 5 chi nhánh đặt tại các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An và Đà Nằng. Cùng với các chi nhánh này là một văn phòng bán hàng tại Tp. HCM.

– Hiện nay Thái Nguyên đang là trung lâm luyện kim lớn nhất Việt Nam.

3. Ưu điểm của sản phẩm thép Tisco

Có thể nói, thép Tisco là một trong những sản phẩm chủ lực của Công ty Cổ phần gang thép Thái Nguyên. So với các sản phẩm thép khác có mặt trên thị trường, thép Tisco mang những ưu điểm vượt trội như sau:

  • Nhãn hiệu thép Tisco rất đa dạng về chủng loại như: thép cuộn, thép cuộn vằn D9, thép góc chữ L, thép chữ C,… Đặc điểm này giúp cho thép Tisco phù hợp với mọi công trình.
  • Độ bền dẻo và khả năng chịu lực của thép Tisco rất tốt. Dưới những điều kiện thời tiết xấu, tác động từ môi trường thép Tisco vẫn giữ vững được độ bền. Tuổi thọ của thép Tisco không hề thua kém bất kì một thương hiệu sắt thép nào trên thị trường.
  • Giá cả thép Tisco mang tính cạnh tranh cao, mang lại lợi ích kinh tế lớn cho khách hàng. Tuy nhiên, chất lượng sản phẩm vẫn luôn được đảm bảo với các tiêu chuẩn khắt khe nhất.

Với những sản phẩm có chất lượng vượt trội, đa dạng chủng loại, giá thành tiết kiệm thép Tisco đã xây dựng được lòng tin vững chắc nơi khách hàng. Mỗi năm công ty gang thép Thái Nguyên cung cấp ra thị trường hàng chục ngàn tấm thép. Chứng tỏ nhu cầu và sức tiêu thụ của các công trình với thép Tisco là rất lớn.

II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP TISCO THÁI NGUYÊN HÔM NAY

Giá thép hình Thái Nguyên – Tisco
1 Thép góc L40         SS400, CT38, CT42    L=6m; 9m; 12m Đồng/Tấn 14550000
2 Thép góc L50         55400, CT38, CT42    L=6m; 9m; 12m Đồng/Tấn 14150000
3 Thép góc L60         SS400, CT38, CT42     L=6m; 9m; 12m 14050000
4 Thép góc L63÷65   55400, CT38, CT42     L=6m; 9m; 12m 14100000
5 Thép góc L70÷75   SS400, CT38, CT42     L=6m; 9m; 12m 14200000
6 Thép góc L80÷100   SS400, CT38, CT42   L=6m; 9m; 12m 14250000
7 Thép góc L120÷130 SS400, CT38, CT42   L=6m; 9m; 12m 14550000
8 Thép góc L150             SS400   L=6m; 9m; 12m 15250000
9 Thép góc L80÷100       SS540    L=6m;9m;12m 14750000
10 Thép góc L120÷130     SS540   L=6m; 9m; 12m 14650000
11 Thép góc L150            SS540   L=6m; 9m; 12m 15850000
12 Thép C8÷10      SS400, CT38, CT42      L= 6m; 9m; 12m 13850000
13 Thép C12           SS400, CT38, CT42      L= 6m; 9m; l2m 14050000
14 Thép C14          SS400, CT38, CT42      L= 6m; 9m; 12m 13950000
15 Thép C16           SS400, CT38, CT42      L= 6m; 9m; 12m 13950000
16 Thép C18          SS400, CT38, CT42      L= 6m; 9m; 12m 14450000
17 Thép 110           SS400, CT38, CT42      L = 6m; 9m; 12m 14700000
18 Thép 112           SS400, CT38, CT42      L = 6m; 9m; 12m 14550000
19 Thép 115           SS400, CT38, CT42      L = 6m; 9m; 12m 14650000
20
Thép ngắn dài (L40-L75) các loại
  Độ dài                9m  <  L < 12 m 13320000
                ”                6m  <  L  < 9 m 13030000
  ”               4m  S ≤ L  < 6 m 12750000
  ”                   2m  ≤  L  < 4 m 12460000
21
Thép ngắn dài (L80-L150, C, I) các loại
  Độ dài               9m  <  L < 12 m 13050000
                ”               6m  <  L  < 9 m 12760000
                ”               4m  ≤  L  < 6 m 12520000
                ”               2m  ≤  L  < 4 m 12270000

Giá thép vằn Thái Nguyên mới nhất hôm nay

STT TÊN VÀ QUY CÁCH SẢN PHẨM ĐVT Giá bán chưa V
1 Thép trơn CT3, CB240-T d6-T, d8-T  cuộn Đồng /Tấn 14150000
2 Thép vằn SD295A, CB300-V D8      cuộn 14150000
3 Thép thanh vằn SD295A, CB300-V D9                L=11,7m 14450000
4 Thép vằn CT5, SD295A, CB300-V  D10      cuộn 14200000
5 Thép thanh vằn CT5, SD295A, Gr40, CB300-V D10    L=11,7m 14350000
6 Thép thanh vằn CT5, SD295A, CB300-V D12   L=11,7m 14200000
7 Thép thanh vằn CT5, SD295A, Gr40,CB300-V D14-40  L=11,7m 14150000
8 Thép thanh vằn CB400-V, CB500-V   D10          L=11,7m 14350000
9 Thép thanh van CB400-V, CB500-V   D12          L=11,7m 14200000
10 Thép thanh vằn CB400-V, CB500-V  D14÷40    L=11,7m 14150000

III. CÁCH PHÂN BIỆT THÉP THÁI NGUYÊN TISCO THẬT GIẢ

Hiện nay thị trường có rất nhiều các loại thép không rõ nguồn gốc, vì vậy, quý khách cần phân biệt rõ đâu là sản phẩm thật giả để không mất tiền oan. Sau đây là một số dấu hiệu nhận biết thép Tisco thật. Bạn có thể tìm hiểu.

+ Đối với loại thép thật, ở mỗi cuộn thép luôn có các Eteket và các thông tin như: Tên nhà sản xuất, các tiêu chuẩn áp dụng trong sản xuất, mác thép, kích cỡ, số lô, ngày sản xuất, trọng lượng, mã KCS…

+ Bề mặt thép thật luôn nhẵn bóng, ánh lên màu xanh của thép chính hãng. Các than thép tròn đều không có ba via, có in nhãn hiệu thép Thái Nguyên.

+ Thép thật luôn đáp ứng đủ tiêu chuẩn TCVN 1651 – 85, TCVN 1651 – 85; JIS G3112.. cũng như các tiêu chuẩn khác.

+ Thép Thái Nguyên thật thường được dập nổi chữ TISCO trong quá trình sản xuất. Ngoài ra cách 02 gai là đường kính thép, in logo ở 2 đầu đều nghiêng về phía bên phải.

Trên đây Holcim.com.vn đã giới thiệu đến quý bạn đọc thương hiệu thép Tisco Thái Nguyên và bảng báo giá thép Tisco Thái Nguyên tháng 10/2021. Hi vọng, bài viết đã cung cấp thêm cho bạn thêm nguồn giá vật liệu xây dựng thiết yếu. Bảng báo giá sắt thép Việt Sing cũng đã được chúng tôi cập nhật. Bạn tìm hiểu thêm nhé !

Tags: