Bảng báo giá thép Vina Kyoei cập nhật mới nhất từ nhà máy
Thép Vina Kyoei là thương hiệu thép chính hãng quá quen thuộc trên thị trường. Sản phẩm này đã có mặt trên nhiều công trình trọng điểm quốc gia và trong nhiều ngôi nhà Việt. Sau đây, Holcim.com.vn sẽ giới thiệu về thương hiêu thép Vina Kyoei và bảng báo giá thép Vina Kyoei mới nhất. Bạn tìm hiểu nhé !
I. TÌM HIỂU THƯƠNG HIỆU THÉP VINA KYOEI
Thép Vina Kyoei hay còn gọi là Sắt thép Việt Nhật là hãng thép xây dựng hàng đầu của Nhật bản được sản xuất tại Việt Nam.
Công ty thép VINA KYOEI được thành lập dựa trên việc liên doanh của các đối tác Nhật Bản (bao gồm 3 tập đoàn: Thép Kyoei (45%), Mitsui (9%) và Marubeni-Itochu (6%)) với Tổng Công ty Thép Việt Nam (40%) và hiện nay, ông HIROYUKI IWASA đang giữ chức vụ tổng giám đốc của công ty.
Với tốc độ phát triển nhanh chóng như thời đại ngày nay, nhu cầu xây dựng ngày càng cao. Công trình lớn nhỏ được mọc lên như một xu hướng. Nắm bắt được tình hình hiện tại, thép Vina Kyoei cung cấp số lượng lớn sản phẩm chất lượng kèm theo giá cả phải chăng.
1. Phân loai thép Vina Kyoei
Danh mục các sản phẩm mang thương hiệu Thép VINA KYOEI rất đa dạng. Hiện nay, công ty TNHH Thép VINA KYOEI đang cung cấp ra thị trường một số loại sản phẩm thép xây dựng chính sau:
a. Thép cuộn
- Thép cuộn Việt Nhật được cung cấp dưới dạng cuộn thép tròn có trọng lượng phổ biến là từ 200 đến 450kg.
- Gồm các loại có đường kính 6, 8, 10 và 11.5 mm
- Mác thép CB 240-T, CB 300-T được sử dụng trong xây dựng. Mác thép SWRM được sử dụng trong gia công
b. Thép tròn trơn
- Dùng trong gia công, gồm các loại đường kính từ 14 mm đến 40 mm
- Mác thép SS400, SR 295 chiều dài 12 m/ cây
- Mác thép S45C, C45 và C45Mn, chiều dài 6 m / cây
c. Thép gân – thép vằn
Có đường kính danh nghĩa từ 10 đến 51 mm, chiều dài tiêu chuẩn 11,7 mét / cây, được sử dụng cho các công trình xây dựng
- Mác thép CB 300-V, SD 295A và Gr 40 được dùng chủ yếu cho các công trình nhà ở dân dụng, mác thép CB 400 – V, CB 500-V, SD 390, SD 490 và Gr 60 được dùng cho các công trình có nhu cầu thép cường độ cao như công trình thủy điện, cao ốc, cầu đường…
d. Thép gân ren và khớp nối
- Là thép gân xây dựng với gân trên thanh thép dạng REN. Tại bất kì vị trí nào trên thân cây thép thanh REN cũng dễ dàng kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp. Thép gân ren có đường kính từ 19 mm đến 51 mm.
- Mác thép gân ren Việt Nhật: CB 400 – V, CB 500-V, SD 390, SD 490 và Gr 60
e. Thép hình V – thép góc cạnh đều
- Được dùng trong gia công với mác thép ss400, gồm các loại có chiều rộng từ 40 mm trở lên. Chiều dài tiêu chuẩn 6 m mỗi cây
2. Chất lượng thép Vina Kyoei có tốt không ?
Thép Vinakyoei Việt Nhật liên tục trong nhiều năm được người tiêu dùng bình chọn là “Hàng Việt Nam chất lượng cao”, đạt nhiều huy chương vàng tại các hội chợ triển lãm trong nước và quốc tế.
Tập đoàn Thép Việt Nhật phấn đấu trở thành nhà sản xuất và cung ứng các sản phẩm thép hàng đầu ở Việt Nam. Để làm được điều đó, Tập đoàn cam kết chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn công bố, phát huy tối đa hiệu quả hoạt động của thiết bị, hạ giá thành sản phẩm, nâng cao khả năng cạnh tranh. Đồng thời chú trọng công tác đào tạo nguồn nhân lực để Tập đoàn Thép Việt Nhật phát triển bền vững trong bối cảnh hội nhập và toàn cầu hoá nền kinh tế.
Bên cạnh đó, Tập đoàn Thép Việt Nhật luôn mở rộng thương hiệu của mình để cung cấp nhiều loại sản phẩm khác nhau nhằm làm hài lòng Khách hàng và giảm rủi ro vể chất lượng bằng các hành động phòng ngừa, luôn tuân thủ các yêu cầu chất lượng, các tiêu chuẩn như TCVN và các yêu cầu thỏa đáng của Khách hàng.
Một số chứng nhận chất lượng mà công ty đạt được:
- Chứng chỉ ISO 9001 và ISO 14001 bởi tổ chức quốc tế AFNOR INTERNATIONAL
- Giấy chứng nhận JIS (Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản) được cấp bởi Bộ Công thương và Kinh tế Nhật Bản.
II. BẢNG BÁO GIÁ THÉP VINA KYOEI
Sau đây Holcim.com.vn sẽ cung cấp bảng báo giá thép Vina Kyoei câp nhật mới nhất từ nhà máy. Quý khách tham khảo nhé:
TÊN HÀNG | TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT NHẬT |
Thép phi 6 | KG | Kg | 12.350 |
Thép phi 8 | KG | Kg | 12.350 |
Thép phi 10 | 7.21 | Cây | 84.900 |
Thép phi 12 | 10.39 | Cây | 123.800 |
Thép phi 14 | 14.13 | Cây | 164.900 |
Thép phi 16 | 18.47 | Cây | 215.500 |
Thép phi 18 | 23.38 | Cây | 272.500 |
Thép phi 20 | 28.85 | Cây | 337.900 |
Thép phi 22 | 34.91 | Cây | 407.800 |
Thép phi 25 | 45.09 | Cây | 530.400 |
III. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÉP VINA KYOEI CHÍNH HÃNG
Sau đây Holcim.com.vn xin nêu ra một số dấu hiệu phân biệt thép Việt Nhật chính hãng
– Thứ nhất: Thép Việt Nhật chính hãng có màu xanh đen, thép vằn có các vằn đầy đặn cách đều nhau có thể phân biệt bằng mắt thường còn thép giả có màu xanh đậm, các vằn trên thân thép không đều nhiều khi bị mất, dẹp từng đoạn
Thép Việt Nhật cây có chiều dài 11.7 m còn thép cuộn có đường kính từ 1 – 1.5 m
– Thứ hai: Xem kỹ logo, kí hiệu : Thép Việt Nhật thật có bông mai đặc trưng logo nổi rõ ràng trên cây thép khắc kèm đường kính và mác thép, logo nổi hẳn lên trên cây thép có khắc chữ HPS sắc cạnh, . Ngược lại, thép Việt Nhật giả logo không rõ ràng, thanh thép nhiều ba via., còn sắt thép việt nhật giả thì logo bông mai không nổi mạnh và thậm chí không có bông mai.
– Thứ ba: Chính là bạn nên cầm thử thép Việt Nhật bạn định mua và thử bẻ nó, thép thật sẽ dẻo và mềm hơn còn thép giá sẽ cứng và giòn hơn
– Thứ bốn: Quý khách nên yêu cầu đơn vị kinh doanh cung cấp giấy tờ chứng nhận xuất xưởng của sản phẩm, các loại hóa đơn chứng từ chính xác.
Tuy nhiên chúng tôi vẫn khuyên bạn nên chú ý mua thép tại các đơn vị phân phối thép uy tín, lâu năm và có cam kết tránh mua hàng giả, hàng kém chất lượng.
Trên đây Holcim.com.vn đã giới thiệu đến quý bạn đọc thương hiệu thép Vina Kyoei và bảng báo giá thép Vina Kyoei Tháng 10/2021. Hi vọng, bài viết đã cung cấp thêm cho bạn thêm nguồn giá vật liệu xây dựng thiết yếu. Xem thêm bảng báo giá thép xây dựng Hòa Phát tại đường link này bạn nhé !