Bảng báo giá sắt thép tròn trơn hôm nay cùng nhiều thông liên quan khác

Bảng báo giá sắt thép tròn trơn hôm nay cùng nhiều thông liên quan khác

Sắt thép tròn trơn là sắt thép thế nào, có đặc điểm gì, ứng dụng gì? Bảng báo giá sắt thép tròn trơn hôm nay ra sao, có biến động gì so với thời gian qua. Những băn khoăn này của người tiêu dùng sẽ được Holcim.com.vn giới thiệu chi tiết qua bài viết sau đây. Bạn đón xem nhé !

I. ĐẶC ĐIỂM CỦA SẮT THÉP TRÒN TRƠN

1. Sắt thép tròn trơn là gì?

Thép tròn trơn là một trong những loại thép thanh có hình tròn, chiều dài 1 cây thường là 6m hoặc chúng có thể thay đổi tùy vào nhu cầu của người sử dụng cũng như mục đích công việc. Thép tròn được sản xuất bằng hình thức cán nóng hoặc cán nguội, tùy vào nhu cầu sử dụng mà chúng ta chọn 1 trong 2 loại trên sao cho phù hợp và mang lại hiệu quả cao nhất.

Thép tròn trơn được đánh giá là có độ rắn và cứng lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa. Chính vì vậy, loại thép này đang được sử dụng khá phổ biến trong các lĩnh vực hiện nay.

Hình dạng của loại thép này rất dễ dàng để hàn, cắt. Không chỉ vậy, nếu như lựa chọn sử dụng thép còn thuận tiện và dễ dàng cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp.

Thép tròn trơn được đánh giá là một trong số các sản phẩm nổi trội nhất so với các loại thép đang có mặt trên thị trường hiện nay. Thép tròn được hiệp hội người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm đạt chất lượng cao cho ngành xây dựng.

2. Đặc điểm của sắt thép tròn trơn

Thép tròn trơn có tiết diện hình tròn, bề mặt trơn, bóng và bên ngoài được phủ một lớp dầu mỏng. Lớp dầu này sẽ giúp bảo vệ lớp thép bên trong được bền bỉ và giữ được đặc tính tốt nhất.

Nhờ vậy mà thép có khả năng chống ăn mòn oxi hóa cao.  Chống chịu được lực va đập mạnh, khả năng chịu lực tốt và có tính đàn hồi cao. Ngoài ra, thép tròn trơn còn có một số đặc tính cơ bản như sau:

+ Đường kính của thép láp tròn chủ yếu dao động từ 4mm – 1000 mm.

+ Thép tròn có khả năng chịu tải trọng lớn, không bị biến dạng, méo mó khi va đập.

+ Hình dạng của thép tròn dễ gia công cơ khí, hàn, cắt, dễ thi công, đóng gói, vận chuyển.

II. BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP TRÒN TRƠN MỚI NHẤT HÔM NAY

1. Bảng báo giá sắt thép tròn trơn các loại hôm nay

Tên sản phẩm Barem ( Kg/m )  Giá VNĐ/kg  Giá cây 6m
Thép tròn đặc Ø6 0.22  16,500          21,780
Thép tròn đặc Ø8 0.39  16,500          38,610
Thép tròn đặc Ø10 0.62  16,500          61,380
Thép tròn đặc Ø12 0.89  16,500          88,110
Thép tròn đặc Ø14 1.21  16,500        119,790
Thép tròn đặc Ø16 1.58  16,500        156,420
Thép tròn đặc Ø18 2  16,500        198,000
Thép tròn đặc Ø20 2.47  16,500        244,530
Thép tròn đặc Ø22 2.98  16,500        295,020
Thép tròn đặc Ø24 3.55  16,500        351,450
Thép tròn đặc Ø25 3.85  16,500        381,150
Thép tròn đặc Ø26 4.17  16,500        412,830
Thép tròn đặc Ø28 4.83  16,500        478,170
Thép tròn đặc Ø30 5.55  16,500        549,450
Thép tròn đặc Ø32 6.31  16,500        624,690
Thép tròn đặc Ø34 7.13  16,500        705,870
Thép tròn đặc Ø35 7.55  16,500        747,450
Thép tròn đặc Ø36 7.99  16,500        791,010
Thép tròn đặc Ø38 8.9  16,500        881,100
Thép tròn đặc Ø40 9.86  16,500        976,140
Thép tròn đặc Ø42 10.88  16,500     1,077,120
Thép tròn đặc Ø44 11.94  16,500     1,182,060
Thép tròn đặc Ø45 12.48  16,500     1,235,520
Thép tròn đặc Ø46 13.05  16,500     1,291,950
Thép tròn đặc Ø48 14.21  16,500     1,406,790
Thép tròn đặc Ø50 15.41  16,500     1,525,590
Thép tròn đặc Ø52 16.67  16,500     1,650,330
Thép tròn đặc Ø55 18.65  16,500     1,846,350
Thép tròn đặc Ø60 22.2  16,500     2,197,800
Thép tròn đặc Ø65 26.05  16,500     2,578,950
Thép tròn đặc Ø70 30.21  16,500     2,990,790
Thép tròn đặc Ø75 34.68  16,500     3,433,320
Thép tròn đặc Ø80 39.46  16,500     3,906,540
Thép tròn đặc Ø85 44.54  16,500     4,409,460
Thép tròn đặc Ø90 49.94  16,500     4,944,060
Thép tròn đặc Ø95 55.64  16,500     5,508,360
Thép tròn đặc Ø100 61.65  16,500     6,103,350
Thép tròn đặc Ø110 74.6  16,500     7,385,400
Thép tròn đặc Ø120 88.78  16,500     8,789,220
Thép tròn đặc Ø125 96.33  16,500     9,536,670
Thép tròn đặc Ø130 104.2  16,500   10,315,800
Thép tròn đặc Ø135 112.36  16,500   11,123,640
Thép tròn đặc Ø140 120.84  16,500   11,963,160
Thép tròn đặc Ø145 129.63  16,500   12,833,370
Thép tròn đặc Ø150 138.72  16,500   13,733,280
Thép tròn đặc Ø155 148.12  16,500   14,663,880
Thép tròn đặc Ø160 157.83  16,500   15,625,170
Thép tròn đặc Ø170 178.18  16,500   17,639,820
Thép tròn đặc Ø180 199.76  16,500   19,776,240
Thép tròn đặc Ø190 222.57  16,500   22,034,430
Thép tròn đặc Ø200 246.62  16,500   24,415,380
Thép tròn đặc Ø210 271.89  16,500   26,917,110
Thép tròn đặc Ø220 298.4  16,500   29,541,600
Thép tròn đặc Ø230 326.15  16,500   32,288,850
Thép tròn đặc Ø240 355.13  16,500   35,157,870
Thép tròn đặc Ø250 385.34  16,500   38,148,660
Thép tròn đặc Ø260 416.78  16,500   41,261,220
Thép tròn đặc Ø270 449.46  16,500   44,496,540
Thép tròn đặc Ø280 483.37  16,500   47,853,630
Thép tròn đặc Ø290 518.51  16,500   51,332,490
Thép tròn đặc Ø300 554.89  16,500   54,934,110
Thép tròn đặc Ø310 592.49  16,500   58,656,510
Thép tròn đặc Ø320 631.34  16,500   62,502,660
Thép tròn đặc Ø330 671.41  16,500   66,469,590
Thép tròn đặc Ø340 712.72  16,500   70,559,280
Thép tròn đặc Ø350 755.26  16,500   74,770,740
Thép tròn đặc Ø360 799.03  16,500   79,103,970
Thép tròn đặc Ø370 844.04  16,500   83,559,960
Thép tròn đặc Ø380 890.28  16,500   88,137,720
Thép tròn đặc Ø390 937.76  16,500   92,838,240
Thép tròn đặc Ø400 986.46  16,500   97,659,540
Thép tròn đặc Ø410 1,036.40  16,500  102,603,600
Thép tròn đặc Ø420 1,087.57  16,500  107,669,430
Thép tròn đặc Ø430 1,139.98  16,500  112,858,020
Thép tròn đặc Ø450 1,248.49  16,500  123,600,510
Thép tròn đặc Ø455 1,276.39  16,500  126,362,610
Thép tròn đặc Ø480 1,420.51  16,500  140,630,490
Thép tròn đặc Ø500 1,541.35  16,500  152,593,650
Thép tròn đặc Ø520 1,667.12  16,500  165,044,880
Thép tròn đặc Ø550 1,865.03  16,500  184,637,970
Thép tròn đặc Ø580 2,074.04  16,500  205,329,960
Thép tròn đặc Ø600 2,219.54  16,500  219,734,460
Thép tròn đặc Ø635 2,486.04  16,500  246,117,960
Thép tròn đặc Ø645 2,564.96  16,500  253,931,040
Thép tròn đặc Ø680 2,850.88  16,500  282,237,120
Thép tròn đặc Ø700 3,021.04  16,500  299,082,960
Thép tròn đặc Ø750 3,468.03  16,500  343,334,970
Thép tròn đặc Ø800 3,945.85  16,500  390,639,150
Thép tròn đặc Ø900 4,993.97  16,500  494,403,030
Thép tròn đặc Ø1000 6,165.39  16,500  610,373,610

2. Bảng báo giá sắt thép tròn trơn mạ kẽm hôm nay

STT SẮT THÉP TRÒN  Trọng lượng kg / mét  Trọng Lượng kg / cây 6m ĐƠN GIÁ
1 Thép Tròn D10 0,617 4,0 kg 13.500
2 Thép Tròn D12 0.88 5,3 kg 13.500
3 Thép Tròn D14 1,20 7,2 kg 13.200
4 Thép Tròn D16 1,57 9,4 kg 13.200
5 Thép Tròn D18 1,99 11,9 kg 13.200
6 Thép Tròn D20 2,46 14,7 kg 13.200
7 Thép Tròn D22 2,98 17,9 kg 13.200
8 Thép Tròn D25 3,85 23,1 kg 13.200
9 Thép Tròn D28 4.83 29.02 kg 13.200
10 Thép Tròn D30 5.55 33.31 kg 13.200
11 Thép Tròn D32 6.31 37.9 kg 13.200
12 Thép Tròn D35 7.55 45.34 13.200
13 Thép Tròn D38 8.90 53.45 14.000
15 Thép Tròn D42 10.88 65.30 14.000

Lưu ý :

  • Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
  • Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).

III. ỨNG DỤNG CỦA SẮT THÉP TRÒN TRƠN

Hiện nay, thép tròn trơn được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các công trình xây. Và được thi công tại một số công trình trọng điểm như:

Các dự án cầu đường: Có thể thấy loại thép này được sử dụng để gia công làm các chi tiết hoa văn trong các dự án cầu đường hiện nay.

Đóng tàu, chế tạo thủy điện: Đây cũng là một trong những ứng dụng không thể bỏ qua khi nhắc đến thép tròn trơn.

Sử dụng trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng: Do thép dễ thi công, dễ vận chuyển nên chúng được sử dụng nhiều trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật hay xây dựng dân dụng.

  • Các cơ sở hạ tầng khai thác mỏ: trong một số dự án khai thác mỏ cũng cần phải sử dụng đến thép tròn trơn.
  • Ngành giao thông vận tải
  • Cơ khí chế tạo

Vậy là các bạn vừa được tìm hiểu đặc điểm của sản phẩm sắt thép tròn trơn và bảng báo giá sắt thép tròn trơn mới nhất hôm nay. Holcim.com.vn đã, đang và sẽ luôn cập nhật nhiều loại giá vật liệu xây dựng khác nữa. Bạn nhớ theo dõi nhé !Xem thêm báo giá thép tấm các loại tại đường link này nhé !

Tags: