Bảng báo giá tôn kẽm Đông Á cập nhật liên tục tại xưởng
Tôn kẽm Đông Á hay tôn mạ kẽm Đông Á là sản phẩm được nhiều người tiêu dùng Việt tin yêu, lựa chọn. Bảng báo giá tôn kẽm Đông Á tăng hay giảm? Có gì biến động so với những tháng trước và nhiều thông tin liên quan khác về sản phẩm tôn kẽm Đông Á sẽ được Holcim.com.vn cập nhật qua bài viết sau đây. Bạn tìm hiểu nhé !
I. TÌM HIỂU VỀ TÔN KẼM ĐÔNG Á
1. Tôn mạ kẽm là gì ?
Tôn mạ kẽm (hay còn được gọi bằng cái tên tôn kẽm) là một loại vật liệu xây dựng được làm từ các tấm kim loại (tấm thép) được phủ một lớp kẽm trong quá trình nhúng nóng.
Độ dày lớp kẽm ở cả hai mặt là 0,12 micro lên đến 0,18 micro. Tùy theo các sản phẩm ứng dụng khác nhau, người ta chia tôn mạ kẽm thành 2 loại chính: Tôn mạ kẽm cứng và tôn mạ kẽm mềm.
Do được phủ một lớp mạ kẽm nên tôn có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên. Như chống rỉ, chống bám rêu và có độ bền cao. Sản phẩm tôn mạ kẽm có bề mặt nhẵn bóng, cơ tính phù hợp cho các ứng dụng khác nhau.
2. Đặc điểm của tôn mạ kẽm Đông Á
Tôn kẽm (galvanized – GI), còn được gọi là thép mạ kẽm, là thép cán nguội được mạ kẽm. Tôn kẽm có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.
Tôn kẽm thường được dùng cho ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng. Như làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn và các ứng dụng khác..
Tôn kẽm được sản xuất từ thép cán nguội qua dây chuyền mạ kẽm. Với các công đoạn tẩy rửa sạch bề mặt, được ủ trong lò NOF để làm thay đổi cơ tính thép. Sau đó được mạ một lớp kẽm theo nguyên lý mạ nhúng nóng. Với công nghệ dao gió và cuối cùng được phủ một lớp bảo vệ bề mặt chống ôxy hóa như crom.
3. Tiêu chuẩn chất lượng tôn Đông Á
Tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc, BS EN 10346 của Châu Âu.
Bảng tiêu chuẩn tôn kẽm Đông Á
BẢNG TIÊU CHUẨN TÔN KẼM ĐÔNG Á | |
Bề mặt thành phẩm | Bóng, sáng, bông vân thường |
Xử lý bề mặt | Crom |
Độ bền uốn (T-bend) | 0 ÷ 3 T |
Khối lượng mạ | Z12: 120 g/m2/2 mặt |
Z27: 270 g/m2/2 mặt | |
Thành phần lớp phủ | 99.0% Zn |
Giới hạn chảy | ≥ 270 MPa |
Đường kính trong | 508 mm |
4. Thông sô kỹ thuật tôn kẽm Đông Á
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÔN KẼM ĐÔNG Á | |
Công suất thiết bị | 300.000 tấn / năm |
Công nghệ | NOF, mạ nhúng nóng với công nghệ dao gió, skinpass ướt |
Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3302, tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653, tiêu chuẩn Úc AS1397, tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346 |
Độ dày | 0.16 ÷ 2.5 mm |
Bề rộng | 750÷1250mm |
Trọng lượng cuộn | Max 10 tấn |
Đường kính trong | 508 mm |
Khả năng mạ | 60 ÷ 300 g/m2 |
5. Ưu điểm của tôn kẽm Đông Á
Tôn kẽm Đông Á là thép cán nguội được mạ kẽm, được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc và BS EN 10346 của châu Âu
Sản phẩm có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.
6. Các loại tôn mạ kẽm Đông Á
Tôn lạnh Đông Á có 2 loại chính là tôn mạ kẽm Z12 và tôn mạ kẽm Z27, cụ thể như sau:
Tôn mạ kẽm Đông Á Z12:
Số TT | Thép nền | Thép mạ kẽm Z12 | |||||
Dày (mm) |
Rộng (mm) |
kg/m | kg/m | Độ dày(mm) | |||
1 | 0.14 | 1200 | 1.319 | 1.45 | (+/-0.05) | 0.17 | (+/-0.03) |
2 | 0.15 | 1200 | 1.413 | 1.54 | (+/-0.05) | 0.18 | (+/-0.03) |
3 | 0.16 | 1200 | 1.507 | 1.64 | (+/-0.05) | 0.19 | (+/-0.03) |
4 | 0.17 | 1200 | 1.601 | 1.73 | (+/-0.05) | 0.20 | (+/-0.03) |
3 | 0.18 | 1200 | 1.696 | 1.82 | (+/-0.05) | 0.21 | (+/-0.03) |
4 | 0.19 | 1200 | 1.790 | 1.92 | (+/-0.05) | 0.22 | (+/-0.03) |
5 | 0.20 | 1200 | 1.884 | 2.01 | (+/-0.05) | 0.23 | (+/-0.03) |
6 | 0.21 | 1200 | 1.978 | 2.11 | (+/-0.05) | 0.24 | (+/-0.03) |
7 | 0.22 | 1200 | 2.072 | 2.20 | (+/-0.05) | 0.25 | (+/-0.03) |
8 | 0.23 | 1200 | 2.167 | 2.29 | (+/-0.05) | 0.26 | (+/-0.03) |
9 | 0.24 | 1200 | 2.261 | 2.39 | (+/-0.05) | 0.27 | (+/-0.03) |
10 | 0.25 | 1200 | 2.355 | 2.48 | (+/-0.05) | 0.28 | (+/-0.03) |
Tôn mạ kẽm Đông Á Z27:
Số TT | Thép nền | Thép mạ kẽm Z27 | |||||
Dày (mm) |
Rộng (mm) |
kg/m | kg/m | Độ dày(mm) | |||
1 | 0.14 | 1200 | 1.319 | 1.63 | (+/-0.05) | 0.20 | (+/-0.06) |
2 | 0.15 | 1200 | 1.413 | 1.73 | (+/-0.05) | 0.21 | (+/-0.06) |
3 | 0.16 | 1200 | 1.507 | 1.82 | (+/-0.05) | 0.22 | (+/-0.06) |
4 | 0.17 | 1200 | 1.601 | 1.91 | (+/-0.05) | 0.23 | (+/-0.06) |
3 | 0.18 | 1200 | 1.696 | 2.01 | (+/-0.05) | 0.24 | (+/-0.06) |
4 | 0.19 | 1200 | 1.790 | 2.10 | (+/-0.05) | 0.25 | (+/-0.06) |
5 | 0.20 | 1200 | 1.884 | 2.20 | (+/-0.05) | 0.26 | (+/-0.06 |
Tôn kẽm Đông Á thường được sử dụng trong công nghiệp và dân dụng như: để làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn và rất nhiều ứng dụng khác.
II. BẢNG BÁO GIÁ TÔN KẼM ĐÔNG Á MỚI NHẤT
TÔN CÁN PU LẠNH + KẼM + MÀU | ||
5 sóng vuông, 9 sóng vuông | ||
Tôn 5 sóng | Pu + giấy bạc | 51.000đ/m |
Tôn 9 sóng | Pu + giấy bạc | 53.000đ/m |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG | ||
Chạy lam gió theo ý muốn | 4.000đ/m | |
Xà gồ C, Z từ 1ly – 3ly | 2.000đ/kg | |
Chấn diềm + máng xối | 1.500đ/m | |
Chấn vòm | 1.000đ/m | |
Vít bắn tôn Pu chuyên dụng 7.5cm | 5000đ/con | |
Vít bắn tôn 5cm | 75.000đ/bịch | |
Vít bắn tôn 4cm | 70.000đ/bịch | |
Tôn nhựa lấy sáng 1 lớp | 5 sóng | 59.000đ/m |
9 sóng | 61.000đ/m |
III. MỘT SỐ HÌNH ẢNH TÔN KẼM ĐÔNG Á
Vậy là các bạn vừa được tìm hiểu bảng báo giá tôn kẽm Đông Á mới nhất từ nhà máy và nhiều thông tin liên quan hữu ích khác. Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về dòng tôn này, hãy lưu lại để xem nhé ! Bảng báo giá tôn mạ kẽm các loại khác cũng đã Holcim.com.vn cập nhật. Bạn tìm hiểu thêm nhé !