Tìm hiểu tôn lạnh Hoa Sen. Bảng báo giá tôn lạnh Hoa Sen mới nhất
Tôn lạnh Hoa Sen là một trong những thương hiệu tôn hàng đầu trên thị trường. Dòng tôn này có 2 loại chủ yêu: tôn lạnh màu Hoa Sen và tôn lạnh không màu Hoa Sen. Nếu bạn muốn tìm hiểu sâu hơn về bảng giá tôn lạnh Hoa Sen và nhiều thông tin hữu ích khác về dòng tôn này, hãy bớt chút thời gian chia sẻ bài viết sau đây của Holcim.com.vn nhé !
I. TÌM HIỂU VỀ TÔN LẠNH HOA SEN
1. Tôn lạnh Hoa Sen là gì ?
Tôn lạnh Hoa Sen được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại (lò đốt không oxy) làm sạch bề mặt tôn tiên tiến nhất hiện nay trên thế giới, không tạo chất độc hại không gây ô nhiễm môi trường. Sản phẩm tôn lạnh Hoa Sen có 2 loại chính: tôn lạnh không màu Hoa Sen và tôn lạnh màu Hoa Sen.
Độ dầy sản phẩm: 0.18 mm, 0.20 mm, 0.22 mm, 0.25 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.37 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.47 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.52 mm, 0.58 mm.
Loại sóng: Sóng Klip Lock, 11 sóng, 13 sóng la phông, 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, sóng ngói Ruby, sóng Seam Lock, sóng tròn, sóng ngói tây.
Ứng dụng: Lợp trần nhà, làm la phông…
2. Các tiêu chuẩn đạt được của tôn lạnh Hoa Sen
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A792/A792M.
- Tiêu chuẩn úc: AS 1397
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G 3321
- Tiêu chuẩn Malaysia: MS 1196
- Tiêu chuẩn châu Âu: EN 10346
3. Ưu điểm vượt trội của tôn lạnh Hoa Sen
+ Được sản xuất đa dạng mẫu mã, nhiều màu sắc phù hợp với nhiều mục đích sử dụng
+ Tôn lạnh Hoa sen có tuổi thọ bền gấp 4 lần so với tôn kẽm thông thường
+ Có khả năng chống ăn mòn cao trong điều kiện khắc nghiệt
+ Có khả năng chống nóng tốt
+ Có lớp bảo vệ Anti-finger giúp: giữ được bề mặt sáng lâu, chống ố, chống oxy hóa, giảm bong tróc, trầy xước lớp mạ kẽm trong quá trình dập, cán.
2. CÁC DÒNG SẢN PHẨM CHÍNH CỦA TÔN HOA SEN
1. Tôn lạnh không màu Hoa Sen
Giới thiệu các thông số kỹ thuật của tôn lạnh không màu Hoa Sen:
Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3321 | ||
Độ bền uốn | 0T ̴̴ 2T | |
Độ bền kéo | Min 270 Mpa | |
Khối lượng mạ | AZ050 – 50g/m² | AZ150 – 150g/m² |
AZ070 – 70g/m² | AZ180 – 180g/m² | |
AZ100 – 100G/m² | AZ200 – 200g/m² | |
Độ dày thép nền | 0.16 ÷ 1.2mm | |
Chiều rông cuộn | 750 ÷ 1250mm |
Bảng trọng lượng một số sản phẩm tôn lạnh không màu Hoa Sen:
Số TT | Độ dày | Đơn Vị Tính | Trọng lượng (k/m) |
1 | 3 dem 00 | m | 2.42 |
2 | 3 dem 50 | m | 2.89 |
3 | 4 dem 0 | m | 3.55 |
4 | 4 dem 50 | m | 4.00 |
5 | 5 dem 0 | m | 4.40 |
Một số hình ảnh của tôn lạnh không màu Hoa Sen:
2. Tôn lạnh màu Hoa Sen
Giới thiệu các thông số kỹ thuật của tôn lạnh màu Hoa Sen:
Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3321 | ||
Độ bền uốn | 0T ̴̴ 2T | |
Độ bền kéo | Min 270 Mpa | |
Khối lượng mạ | AZ050 – 50g/m² | AZ150 – 150g/m² |
AZ070 – 70g/m² | AZ180 – 180g/m² | |
AZ100 – 100G/m² | AZ200 – 200g/m² | |
Độ dày thép nền | 0.16 ÷ 1.2mm | |
Chiều rông cuộn | 750 ÷ 1250mm |
Bảng trọng lượng một số sản phẩm tôn lạnh màu Hoa Sen:
Số TT | Độ dày | Đơn Vị Tính | Trọng lượng (k/m) |
1 | 3 dem 00 | m | 2.42 |
2 | 3 dem 50 | m | 2.89 |
3 | 4 dem 0 | m | 3.55 |
4 | 4 dem 50 | m | 4.00 |
5 | 5 dem 0 | m | 4.40 |
Bảng màu tôn lạnh màu Hoa Sen:
Hiện nay tôn lạnh màu Hoa Sen có rất nhiều màu cho khách hàng lựa chọn. Tùy thuộc vào sở thích, kiến trúc cũng như phong thủy của gia chủ. Giúp khách hàng thoải mái lựa chọn, dù là màu sắc nào thì đều phát huy hết ưu điểm của tôn lạnh màu. Trong đó có một số màu nổi bật như sau:
- Tôn lạnh màu xanh ngọc
- Tôn lạnh màu trắng sữa
- Tôn lạnh màu xanh dương
- Tôn lạnh màu đỏ gạch
Một số hình ảnh của tôn lạnh màu Hoa Sen:
III. BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH HOA SEN MỚI NHẤT
1. Bảng báo giá tôn lạnh không màu Hoa Sen
BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH KHÔNG MÀU HOA SEN
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG + 5 SÓNG VUÔNG
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG,LA PHÔNG CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 49.000 | |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 51.000 | |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 52.000 | |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 54.000 | |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 59.000 | |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 61.000 | |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 66.000 | |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 69.000 | |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 74.000 | |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 76.000 | |
6 DEM 00 | 5.40 | 93.000 | ||
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
2. Bảng báo giá tôn lạnh màu Hoa Sen
BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN
XANH NGỌC – ĐỎ ĐẬM – VÀNG KEM,…
9 SÓNG TRÒN + 9 SÓNG VUÔNG
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG, LA PHÔNG, CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 46.000 | |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 56.000 | |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 58.000 | |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 60.000 | |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 64.000 | |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 69.000 | |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 71.000 | |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 74.000 | |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 79.000 | |
Vậy là các bạn vừa được tìm hiểu về tôn lạnh Hoa Sen, về bảng báo giá tôn lạnh Hoa Sen mới nhất . Hi vọng, bài viết đã cung cấp thêm cho bạn nhiều thông tin hữu ích. Bảng giá tôn lạnh đầy đủ các loại cũng đã được chúng tôi cập nhật. Bạn tìm hiểu thêm nhé !