Cập Nhật bảng báo giá tôn PU cách nhiệt Đông Á mới nhất

Cập Nhật bảng báo giá tôn PU cách nhiệt Đông Á mới nhất

Đối với khí hậu nóng ẩm gió mùa của nước ta, thì sử dụng tôn PU cách nhiệt được xem là sự chọn lựa hoàn hảo nhất cho mọi công trình. Sau đây, Holcim.com.vn sẽ cập nhật bảng báo giá tôn PU cách nhiệt Đông Á mới nhất cùng nhiều thông tin liên quan khác về tôn Đông Á. Bạn tham khảo nhé !

I. TÌM HIỂU VỀ TÔN PU CÁCH NHIỆT ĐÔNG Á

1. Tôn PU cách nhiệt Đông Á là gì ?

Tôn cách nhiệt Đông Á, còn có tên gọi khác là tấm lợp cách nhiệt, tôn chống nóng, tôn xốp cách nhiệt, tôn mát, tôn PU, tôn 3 lớp,… Vai trò chính là dùng để lợp mái nhà, được tạo ra từ sự kết hợp của tôn lạnh màu và vật liệu cách nhiệt PU (Polyurethane) cùng một lớp lót bạc tại mặt dưới tấm lợp.

PU (Polyurethane) – một trong những chất liệu cách nhiệt thông dụng nhất hiện nay. Và có hiệu quả bảo ôn tốt nhất . PU còn được sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất tủ lạnh, tủ đông, bình nóng lạnh, máy nước nóng năng lượng mặt trời.

2. Đặc điểm nổi bật của tôn PU cách nhiệt Đông Á

  • Bền bỉ với thời gian
  • Giá cả phù hợp với mọi khách hàng
  • Đạt chứng nhận là sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn Quatest
  • Nhiều kích thước để thích ứng với công trình của bạn
  • Bảo hành 10 năm nếu sản phẩm bị oxi hóa hoặc bị lỗi theo quy định
  • Có nên mua tôn pu cách nhiệt Đông Á không?

3. Thông số kĩ thuật chi tiết tôn PU cách nhiệt ĐÔNG Á

Khổ rộng hữu dụng 1000mm Độ DàyPanel 16, 18, 20 50,75mm
Tỉ trọng xốp 20kg/m3 Hệ số hấp thu nước 1,7 ÷ 2,3 rp/v%
Hệ số truyền nhiệt ổn định 0.018~0.024w/(m.k) Hệ số thẩm thấu nước 30 ÷ 60 & 320 oC
Độ kín của tế bào 95%=> 97% Khả năng chịu nhiệt -60 oC ÷ +800 oC ( +1200 oC)
Lực kéo nén Pn = 1,7 ÷ 2,2 Kg/cm2 Lực chịu uốn Pu = 40 ÷ 70 Kg/cm2
Độ dày 1 mặt tôn 0.34 ,0.40, 0.45, 0.50,0.80mm

4. Cấu tạo tôn PU cách nhiệt Đông Á

Không giống như tôn thông thường mà gia đình chúng ta thường sử dụng. Tôn pu cách nhiệt có cấu tạo khác hẳn và nó được tạo nên từ 3 lớp đặc biệt.

Lớp 1: Lớp tôn kẽm mạ màu làm mái che

Trước tiên, ta phải hiểu rằng không phải nhà máy sản xuất tôn làm ra tôn pu cách nhiệt để sẵn theo nhiều kích thước, bảo quản tại kho của mình để khách hàng mua là có liền. Mà nó chỉ có 1 số quy cách nào đó nhất định thông dụng như : 3, 5, 7, 10 mét…

Tôn pu có 2 lớp mặt trên và mặt dưới giống y chang tôn kẽm mạ màu thông thường mà mọi công trình hay sử dụng. Chúng ta có thể chọn mày tùy ý thích sau đó máy cẩu sẽ đưa vào cán sóng và cắt đúng kích thước.

Lớp tôn mặt trên cũng như tôn thường, chỉ có tác dụng làm mái che và chống nước dột cho nhà hoặc công trình của mình.
Mặt tôn phía dưới dùng để giữ lại lớp PU và có tác dụng trang trí tăng tính thẩm mỹ cho không gian thi công.

Lớp 2: Lớp PU dùng để cách âm, cách nhiệt chống nóng

Sau lớp trên và lớp dưới là lớp ở giữa, lớp này quyết định nên cấu tạo của tôn pu cách nhiệt . Tác dụng lớp này là cách nhiệt, cách âm và tạo độ đàn hồi tốt cho vật liệu tôn pu do đó nó được sử dụng rộng rãi trong: thi công cách nhiệt mái nhà xưởng, thi công phòng sạch, thi công cách âm .

Đây là lớp PU được viết tắt của từ Polyurethane là một hợp chất vừa ra đời gần đây và có ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Nó thường có 2 dạng là cứng và foam, có tính đàn hồi cao, chống oxi hóa tốt dễ đổ khuôn và có khả năng kết dính các vật liệu khác.

Nhờ vào đặc tính này mà khi dán lớp tôn trên dưới vào tôn pu sẽ tạo liên kết rất tốt và tạo độ vững chắc cho sản phẩm. Người ta sử dụng keo dán chuyên dụng phun lên lớp PU sau đó dùng máy ép nén chặc lại với tôn mạ kẽm đã cắt ở lớp 1.

Lớp 3: Lớp PP/PVC tạo độ thẩm mỹ và tăng cường độ bền cho tôn pu

Lớp màng PP/PVC viết tắc của Polypropylen/Polyvinylchoride cả 2 đều được cán lên 2 mặt tôn.

Lớp PP có khả năng chịu được nhiệt độ cao lên tới 100 độ C, không bị nóng chảy hoặc hư hỏng, ngoài ra nó có khả năng chống thâm tốt.
Lớp PVC tạo nên độ sáng mịn, màu tươi hơn giúp cho công trình có độ thẩm mỹ cao và được có thể làm trần cho nội thất thay vì phải sử dụng tấm trần thạch cao, tôn laphong hoặc tấm trang trí vĩnh tường.

4. Ưu điểm của tôn PU cách nhiệt Đông Á

Tôn cách nhiệt PU 3 lớp nói chung và loại tôn cách nhiệt Đông Á 3 lớp: Tôn nền dày 0.45mm + PU + giấy bạc nói riên. Nó được đánh giá là tinh hoa trong việc kết hợp các vật liệu. Vì thế nó mang đầy đủ các ưu điểm nổi bật sau:

Khả năng cách âm, cách nhiệt:

– Loại tôn PU cách nhiệt 3 lớp này có khả năng cách nhiệt, giữ nhiệt, chống nóng cách âm và chống ồn tốt. Nó giúp giảm thiểu rủi ro lan tỏa đám cháy hiệu quả giúp người sử dụng có không gia mát mẻ. Không gian luôn thoáng đãng, giảm chi phí điện năng.

– Nhờ sự chắc chắn, không bị cong vênh nên khi thi công tấm lợp tôn cách nhiệt PU này bạn sẽ tiết kiệm đáng kể xà gồ.

Thi công nhanh và tiết kiệm nhiều chi phí:

– Sản phẩm tôn xốp PU 3 lớp Đông Á có trọng lượng nhẹ. Nên việc vận chuyển hay thi công với số lượng lớn cũng không đáng lo ngại. Nó giúp tiết kiệm nhân công và tiến độ công trình cũng vì thế mà nhanh chóng hoàn thành.

– Lớp tôn nền Đông Á có độ dày 0.40mm có chất lượng tốt. Nên vì thế độ bền của kết cấu mái nhà cũng như tuổi thọ công trình cao. Đặc biệt là độ bền có thể lên tới 50 năm, thách thức thời tiết, thời gian.

Màu sắc đa dạng, mang lại vẻ đẹp công trình:

 – Bảng màu của tôn Đông Á rất đa dạng màu sắc nên bạn dễ dàng lựa chọn đúng màu yêu thích, tuy nhiên thì màu xanh ngọc, xanh rêu, xanh dương tím và đỏ đậm được lựa chọn nhiều hơn cả vì những màu này hấp thụ nhiệt ít, giảm được áp lực nhiệt lên mái hiệu quả.

5. Bảng màu tôn Đông Á

II. BẢNG BÁO GIÁ TÔN PU CÁCH NHIỆT ĐÔNG Á

Tôn 3 lớp (Tôn + PU + PE)

Độ dày

(Zem hoặc mm)

5 sóng công nghiệp
(VNĐ/m)
9 sóng dân dụng
(VNĐ/m)
Tôn PU 3.5 175,000 148,000
Tôn PU Á 4.0 180,000 158,000
Tôn PU 4.5 189,000 166,000
Tôn PU 5.0 200,000 177,000

III. HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN TRƯỚC KHI THI CÔNG TÔN PU CÁCH NHIỆT ĐÔNG Á

Đặt tôn PU Đông Á trên tấm lót chất liệu cao su hoặc carton.

- Tránh gây hư hỏng, móp méo sản phẩm thì chồng quá nhiều tầng.

- Tránh ánh sáng trực tiếp, đặt nơi khô ráo, thoáng mát có nhiệt độ ổn định.

- Không đặt gần vị trí nhiệt độ cao, tránh cháy nổ. Đặt tại nơi có tần suất nhiệt vừa phải.

- Phủ phía trên tôn tránh làm trầy xước lớp sơn ở tôn.

- Trong quá trình vận chuyển cần chú ý sử dụng dây chằng, mút xốp,... tránh làm xước, móp méo sản phẩm.

IV. QUY TRÌNH THI CÔNG TÔN PU CÁCH NHIỆT ĐÔNG Á

- Đặt tôn lên khung xà gồ. Làm thủ công hoặc sử dụng cẩu chuyên dụng. Lưu ý đảm bảo tôn đặt đúng vị trí, không bị móp méo.

- Khoảng cách bắt vít đều, đinh vít được bắt vào đầu sóng dương.

- Đặt các tấm tôn PU tiếp theo đúng như chỉ dẫn.

- Sau khi hoàn thiện làm vệ sinh bề mặt mái sạch sẽ. Sử dụng keo chuyên dụng dán các đầu vít.

- Thử dột bằng cách đổ trực tiếp nước lên trên.

- Kiểm tra toàn bộ và thu gom vật liệu thừa.

V. HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN SAU KHI THI CÔNG TÔN PU CÁCH NHIỆT ĐÔNG Á

Bảo quản tốt sau khi hoàn thiện công trình sẽ giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm. Một số lưu ý khi bảo quản tôn PU cách nhiệt Đông Á sau khi thi công:

  • Giữ vệ sinh bề mặt tôn, hạn chế đọng nước trên mái; 
  • Không để các vật nặng phía trên bề mặt;
  • Hết sức hạn chế việc di chuyển trên mái tôn, vì sức nặng có thể gây hư hại bề mặt;
  • Hệ thống dây điện cần cách xa mái tôn, tránh gây cháy nổ, hở giật điện.

Vậy là các bạn đã được tìm hiểu về tôn PU cách nhiệt Đông Á, về bảng giá tôn PU cách nhiệt Đông Á cùng nhiều thông tin hữu ích khác. Hi vọng, những thông tin trên đây hữu ích với bạn. Bảng báo giá tôn PU cách nhiệt với đầy đủ các loại chúng tôi cũng vừa mới cập nhật. Bạn tìm hiểu thêm nhé !

Tags: