Tìm hiểu tôn xốp Việt Nhật. Bảng báo giá tôn xốp Việt Nhật hôm nay

Tìm hiểu tôn xốp Việt Nhật. Bảng báo giá tôn xốp Việt Nhật hôm nay

Tôn xốp Việt Nhật là một trong những thương hiệu tôn chính hãng trên thị trường đã và đang khẳng định được chất lượng trong lòng người tiêu dùng. Để hiểu rõ hơn về dòng sản phẩm này, hãy chia sẻ bài viết sau đây của Holcim.com.vn nhé ! Ở đây chúng tôi đã cập nhật đầy đủ bảng giá tôn xốp Việt Nhật và nhiều thông tin liên quan khác. 

I. TÌM HIỂU VỀ TÔN XỐP VIỆT NHẬT

1. Tôn xốp là gì ?

Tôn xốp hay còn gọi là tôn mát, tôn chống cháy….là tên gọi dành cho một loại tôn lợp mái. Tôn xốp có nhiều đặc điểm ưu thế hơn so với tôn lạnh hay tôn cán sóng. Đây là vật liệu có khá nhiều loại sản phẩm khác nhau đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng.

2. Đặc điểm của tôn xốp Việt Nhật

Không giống với những loại tôn thông thường, tôn xốp Việt Nhật được thiết kế với lớp tôn trên bề mặt trên và tấm xốp bên bề mặt dưới. Ngay bên dưới lớp tôn, tấm xốp có nhiệm vụ ngăn cản nhiệt độ mà lớp tôn hấp thụ từ mặt trời xuống không gian trong nhà.

Bên cạnh chức năng chính là cách nhiệt cho ngôi nhà thì tôn xốp còn sở hữu ưu điểm là rất dễ dàng lắp đặt & sửa chữa so với lớp tôn thông thường hiện nay. Tôn xốp Việt Nhật cũng không bị ngả màu do thời tiết, có khả năng chống thấm cực kì cao không gây ra hiện tượng bị nấm mốc hay bị ô xy hóa.

3. Cấu tạo tôn xốp chống nóng Việt Nhật

Tôn xốp chống nóng có cấu tạo gồm 3 lớp: lớp tôn trên bề mặt, lớp PU cách nhiệt, cách âm(Polyurethane) và lớp màng PP/PVC.

Lớp Tôn bề mặt:

Lớp này có bề mặt với chất lượng tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ) và AS (Úc) với tác dụng che mưa nắng, tạo nên kết cấu bền vững cho tấm lợp

Lớp PU (Polyurethane):

Chất Polyurethane đem lại tính năng cách nhiệt và cách âm tuyệt vời. Polyurethane được ứng dụng rộng rãi trong công nghệ sản xuất các sản phẩm cách nhiệt, cách âm trong xây dựng và đời sống như vật liệu cách nhiệt tủ lạnh, bình nóng lạnh, kho đông lạnh,…. đặc biệt công nghệ chống nóng chống ồn cho mái nhà công nghiệp và nhà dân dụng hiện nay.

Lớp màng PP/PVC:

Lớp màng PP/PVC được ép dán phía dưới tấm lợp, có độ bóng và tăng tính thẩm mỹ cho không gian nội thất ( thay thế tấm trần các vật liệu thông thường khác )

4. Các thông số kỹ thuật của tôn xốp Việt Nhật

Mạ kẽm

từ 244 đến 305 g/m²

Kích thước

từ 0.4 đến 0.7mm

Chất liệu

xốp với mật độ 15-25 kg/m³

Chiều rộng

1 mét

Độ dày

50, 75, 100, 125, 150mm

Màu sắc

12 màu

5. Những ưu điểm của tôn xốp Việt Nhật

Thiết kế đa dạng:

Tập đoàn tôn Việt Nhật hiện nay đã có rất nhiều năm kinh nghiệm trong ngành tôn thép xây dựng. Trải qua nhiều năm hình thành và phát triển. Đến nay, các sản phẩm tôn liên doanh Việt Nhật đã có mặt và phủ sóng trên toàn thị trường.

Chất lượng tôn liên doanh Việt Nhật được đánh giá cao:

Tất cả các sản phẩm của tôn liên doanh Việt Nhật đều được sản xuất trên hệ thống dây chuyền hiện đại NOF. Hoàn toàn đảm bảo về chất lượng. Đặc biệt vô cùng thân thiện với môi trường.

Cách nhiệt – cách âm hiệu quả:

Không chỉ về khả năng chống chịu với tác động của môi trường. Sản phẩm tôn liên doanh Việt Nhật còn đặc biệt hơn bởi khả năng cách nhiệt – chống nóng tối ưu nhất.

Giá cả phù hợp:

Là dòng sản phẩm mang thương hiệu uy tín. Nên khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về không chỉ chất lượng. Mà giá thành của tôn liên doanh Việt Nhật cam kết đúng giá, phù hợp với chất lượng.

6. Các sản phẩm tôn xốp Việt Nhật hiện nay?

Phổ biến trên thị trường hiện nay có 3 loại tôn lợp mái:

Tôn lạnh 1 lớp

  • Thông thường, so với tôn mạ kẽm thì tôn lạnh 1 lớp có độ bền gấp 4 lần
  • Kháng nhiệt & chống ăn mòn tốt nhất
  • Đa dạng quy cách, màu sắc, thương hiệu sản xuất

Tôn mát 3 lớp – tôn Pu

  • Cấu tạo loại tôn này gồm 3 lớp : tôn + PU cách nhiệt + màng nhựa PVC
  • Chống nóng, cách nhiệt rất tốt nhờ cấu tạo 3 lớp
  • Cách âm khá tốt, tính năng chống cháy vượt trội
  • Quy cách, màu sắc phong phú cũng như thương hiệu để lựa chọn

Tôn cán sóng

  • Nguyên liệu để tạo ra tôn cán sóng là tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu. Bởi thế loại vật liệu này đang có sức tiêu thụ khá rộng rãi
  • Đa dạng kích thước, quy cách, có tính thẩm mỹ cao
  • Có nhiều loại sóng như: sóng vuông (5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng), 11 sóng tròn, 13 sóng la phông, sóng ngói, sóng seam lock, …

7. Ứng dụng trong đời sống:

– Hiện nay, nhiều công trình xây dựng dân dụng đang đòi hỏi số lượng lớn tôn chống nóng Pu Việt Nhật:

– Nhà ở, khu đô thị, siêu thị – các trung tâm thương mại, nhà văn hóa, nhà hát, sân vận động, hồ bơi,..

– Nhà xưởng dệt may, ô tô, điện tử, y dược, viễn thông, thực phẩm thủ công mỹ nghệ, kho lạnh.

II. BẢNG BÁO GIÁ TÔN XỐP VIỆT NHẬT HÔM NAY

Giá tôn xốp không màu Việt Nhật:

9 sóng tròn + 9 sóng vuông + 5 sóng vuông

Giá tôn xốp màu Việt Nhật:

Màu sắc : Xanh ngọc – Đỏ đậm – Vàng kem  9 sóng tròn + 9 sóng vuông

Giá tấm cách nhiệt PU bạc:

STT ĐỘ DÀY ĐVT GIÁ CÁCH NHIỆT GHI CHÚ
01      3 LY m 19.000/M  
02         5 LY m 23.000/M  
03      10 LY m 30.000/M  
04      20 LY  m  

Vậy là các bạn vừa được tìm hiểu về tôn xốp Việt Nhật với những thông tin vô cùng thiết yếu từ đặc tính, ưu điểm, ứng ụng đến bảng báo giá tôn xốp Việt Nhật mới nhất. Hãy lưu lại để xem khi cần bạn nhé ! Bảng báo giá tôn xốp chống nóng đầy đủ các loại cũng đã được chúng tôi mới cập nhật. Bạn tìm hiểu thêm nhé !

Tags: