Bảng báo giá tôn mạ kẽm Việt Nhật mới nhất hôm nay

Bảng báo giá tôn mạ kẽm Việt Nhật mới nhất hôm nay

Tôn kẽm Việt Nhật hay tôn mạ kẽm Việt Nhật là dòng sản phẩm chủ lực của tôn Việt Nhật đã và đang khẳng định được thương hiệu của mình trên thị trường. Nếu bạn muốn tìm hiểu về dòng sản phẩm này, tìm hiểu về bảng báo giá tôn kẽm Việt Nhật, hãy chia sẻ ngay bài viết sau đây của Holcim.com.vn nhé !

I. GIỚI THIỆU VỀ TÔN KẼM VIỆT NHẬT

1. Tôn mạ kẽm là gì ?

Tôn mạ kẽm (hay còn được gọi bằng cái tên tôn kẽm) là một loại vật liệu xây dựng được làm từ các tấm kim loại (tấm thép) được phủ một lớp kẽm trong quá trình nhúng nóng.

Độ dày lớp kẽm ở cả hai mặt là 0,12 micro lên đến 0,18 micro. Tùy theo các sản phẩm ứng dụng khác nhau, người ta chia tôn mạ kẽm thành 2 loại chính: Tôn mạ kẽm cứng và tôn mạ kẽm mềm.

Do được phủ một lớp mạ kẽm nên tôn có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên. Như chống rỉ, chống bám rêu và có độ bền cao. Sản phẩm tôn mạ kẽm có bề mặt nhẵn bóng, cơ tính phù hợp cho các ứng dụng khác nhau.

2. Đặc điểm chung của tôn kẽm Việt Nhật

Tôn mạ kẽm nói chung, tôn mạ kẽm Việt Nhật nói riêng hiện nay đang được ứng dụng rộng rãi trong tất cả các lĩnh vực như: Thi công các công trình công nghiệp, nhà máy, các công tình dân dụng, giao thông, chiếu sáng đô thị, đồ dùng gia đình ,..

Ngoài lớp ruột lõi là thép lá dạng tấm, tôn mạ kẽm được bao phủ bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng độ dày bám kẽm ở cả hai mặt là 0,12 micro lên đến 0,18 micro. Tùy theo các sản phẩm ứng dụng, có 2 loại tôn mạ kẽm: tôn mạ kẽm cứng và tôn mạ kẽm mềm.

3. Phân loại tôn mạ kẽm Việt Nhật

Tôn mạ kẽm hàng cứng phẳng (cuộn hoặc tấm):

  • Ứng dụng tôn mạ kẽm
    • Trong lĩnh vực quảng cáo như nhà chờ xe bus, bảng hiệu, bảng quảng cáo, bảng các loại.
    • Trong đồ gia dụng & đồ điện như tủ hồ sơ, két sắt
    • Ngoài ra còn dùng làm cửa cuốn, cửa kéo, cửa sập, cửa đẩy.
  • Kiểu dáng và quy cách tôn mạ kẽm
    • Dạng phẳng có khổ 1m hoặc 1,2m
  • Độ dày tôn mạ kẽm
    • Từ 0,15mm đến 0,55mm

Tôn mạ kẽm hàng cứng cán sóng:

Ứng dụng tôn mạ kẽm

    • Như lợp mái nhà, vách ngăn, máng xối trong xây dựng công nghiệp và dân dụng
  • Kiểu dáng và quy cách tôn kẽm
    • Tấm lợp 5 sóng vuông thì có bề rộng 1,10m
    • Tấm lợp 7 sóng vuông thì có bề rộng 0,82m
    • Tấm lợp 9 sóng vuông thì có bề rộng 1,07m
    • Tấm lợp 12 sóng tròn thì có bề rộng 1,10m
  • Độ dày tôn kẽm
    • Từ 0,15mm đến 0,55mm

Tôn mạ kẽm hàng mềm phẳng (cuộn hoặc tấm):

  • Ứng dụng tôn kẽm
    • Sản phẩm điện công nghiệp & thiết bị điện gia dụng, hệ thống gió, hệ thống cách âm & cách nhiệt, hệ thống thoát nước
    • Sản phẩm cơ khí, máy móc thiết bị, tạo hình các thiết bị gia dụng như  tủ lạnh, nồi cơm điện, máy lạnh, máy giặt, máy in, máy photo, máy vi tính, và máy các loại khác.
    • Chế tạo chi tiết phụ tùng xe hơi, xe gắn máy & xe đạp
  • Kiểu dáng và quy cách tôn kẽm
    • Dạng phẳng có khổ 1m hoặc 1,2m
  • Độ dày tôn kẽm
    • Từ 0,25mm đến 3,2mm

Bề mặt tôn kẽm:

  • Tôn mạ kẽm bông thường (regular spangle): Bề mặt sản phẩm có các “bông” lớn và đẹp – do tinh thể kẽm kết tinh taọ thành là sản phẩm thông dụng nhất ở thị trường Việt Nam.
  • Tôn mạ kẽm bông nhỏ (mini spangle): Các tinh thể kẽm được dùng hoá chất khống chế để nở nhỏ hơn nhưng đều hơn, bề mặt rất lâu xuống màu.
  • Tôn mạ kẽm không bông (no spangle): Bề mặt sản phẩm trong suốt như gương, sản phẩm được dùng nhiều trong các ứng dụng cao cấp như xe hơi, máy giặt, tủ lạnh,…

4. Ưu điểm tôn mạ kẽm Việt Nhật 

Với chất lượng đến từ thương hiệu của Nhật Bản, tôn Việt – Nhật mang đến sự yên tâm và tín nhiệm của khách hàng.

Tôn Việt Nhật được đánh giá là loại tôn đẹp, chống hao mòn, thân thiện với môi trường. Bên cạnh đó, sự đa dạng về mẫu mã cũng như chủng loại mang đến cho khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn.

Đó là khả năng chống ăn mòn cao. Vì trong thành phần có nhôm, đây là 1 kim loại mạnh, chịu được tác động từ môi trường như acid, muối biển,… Thời gian sử dụng cũng từ đó mà được nâng lên đáng kể. Thích hợp với các công trình gần biển, khu ngập mặn.

Thành phần kẽm giúp bảo vệ phần kim loại nền bên trong, tạo ra hợp chất bảo vệ tại những vết cắt hay trầy xước trên bề mặt tôn. Làm tăng khả năng tái sử dụng cho sản phẩm.

Kháng nhiệt tốt, đây là khả năng tiên phong của tôn Việt Nhật. Phản xạ lại các tia nắng mặt trời tốt hơn nên lượng nhiệt truyền qua mái cũng thấp hơn. Ban đêm cũng tỏa nhiệt nhanh hơn giúp cho công trình mát nhanh hơn.

5. Bảng mạ màu tôn Việt Nhật

II. BẢNG BÁO GIÁ TÔN KẼM VIỆT NHẬT MỚI NHẤT HÔM NAY

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.20 x 1200 – C1/H1 1.75 – 1.84 45,141 49,655
0.22 x 1200 – C1/H1 1.99 – 2.10 48,088 52,896
0.23 x 1200 – C1/H1 2.03 – 2.15 51,552 56,707
0.24 x 1200 – C1/H1 2.10 – 2.20 52,632 57,895
0.25 x 1200 – C1/H1 2.25 – 2.35 53,633 58,997
0.26 x 1200 – C1/H1 2.30 – 2.40 53,956 59,351
0.26 x 1000 – C1/H1 1.91 – 2.07 44,963 49,460
0.28 x 1200 – C1/H1 2.44 – 2.60 57,638 63,402
0.30 x 1200 – C1/H1 2.72 – 2.80 60,343 66,377
0.32 x 1200 – C1/H1 2.88 – 2.98 64,607 71,068
0.33 x 1200 – C1/H1 2.91 – 3.07 67,446 74,213
0.35 x 1200 – C1/H1 3.18 – 3.24 69,949 76,944
0.38 x 1200 – C1/H1 3.38 – 3.54 75,683 82,152
0.40 x 1200 – C1/H1 3.59 – 3.75 78,244 86,068
0.43 x 1200 – C1/H1 3.86 – 4.02 83,874 92,262
0.45 x 1200 – C1/H1 4.03 – 4.19 87,194 95,913
0.48 x 1200 – C1/H1 4.30 – 4.46 93,194 102,513
0.53 x 1200 – C1/H1 4.75 – 4.95 102,640 112,904

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.48 x 1200 – SS1 4.48 (± 0.13) 110,079 113,382
0.58 x 1200 – SS1 5.33 (± 0.20) 110,079 113,382
0.75 x 1200 – SS1 6.93 (± 0.20) 138,876 143,042
0.95 x 1200 – SS1 8.81 (± 0.30) 169,665 174,755
0.95 x 1000 – SS1 7.34 (± 0.30) 141,356 145,597
1.15 x 1200 – SS1 10.69 (± 0.30) 204,546 210,682
1.15 x 1000 – SS1 8.94 (± 0.30) 170,775 175,898
1.38 x 1200 – SS1 12.86 (± 0.40) 245,332 252,692

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.26 x 1200 – MS/S1 2.37 54,225 59,648
0.28 x 1200 – MS/S1 2.56 58,714 64,586
0.30 x 1200 – MS/S1 2.75 63,443 69,787
0.33 x 1200 – MS/S1 3.03 66,100 72,709
0.38 x 1200 – MS/S1 3.50 74,571 82,028
0.43 x 1200 – MS/S1 3.97 82,230 90,453
0.48 x 1200 – MS/S1 4.44 107,273 118,000
0.58 x 1200 – MS/S1 5.40 118,409 130,250
0.75 x 1200 – MS/S1 7.08 155,483 171,031
0.95 x 1000 – MS/S1 7.47 156,090 171,699
0.95 x 1200 – MS/S1 8.96 187,224 205,946
1.15 x 1000 – MS/S1 9.04 186,123 204,735
1.15 x 1200 – MS/S1 10.84 223,182 245,501
1.38 x 1200 – MS/S1 13.01 265,231 291,754
1.48 x 1000 – MS/S1 11.63 237,097 260,807
1.48 x 1200 – MS/S1 13.95 284,394 312,834

Lưu ý: Bảng báo giá tôn mạ kẽm Việt Nhật đã bao gồm thuế VAT.

Vậy là các bạn vừa được tìm hiểu chi tiết bảng giá tôn kẽm Việt Nhật cùng nhiều thông tin liên quan khác. Hi vọng, bài viết đã cung cấp cho bạn thêm nhiều nguồn thông tin hữu ích về giá vật liệu xây dựng. Bảng báo giá tôn mạ kẽm các loại khác cũng đã Holcim.com.vn cập nhật. Bạn tìm hiểu thêm nhé !

Tags: